Open navigation

Công văn 5720/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2017

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5720/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2017


- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2017 là 1 USD = 22.451 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2017 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo s 5221/TB-KBNN ngày 31/10/2017 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 
 

 

 

-

SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.042

MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

374

NICARAGUA
CORDOBA ORO

11

NIO

732

NAM T
NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU
EURO

14

EUR

26.618

GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS
LEMPIRA

16

HNL

954

ALBANIA
LEK

17

ALL

201

BA LAN
ZLOTY

18

PLN

6.333

BULGARIA
LEV

19

BGN

13.612

LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

181

HUNGARY
FORINT

21

HUF

85

SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

383

MÔNG C
TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI
LEU

24

RON

5.735

TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA

25

CZK

1.045

TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI

26

CNY

3.397

CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON

27

KPW

173

CUBA
CUBAN PESO

28

CUP

22.451

LÀO
KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA
RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE

31

PKR

213

ARGENTINA
ARGENTINE PESO

32

ARS

1.290

ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING

35

GBP

30.125

HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.875

PHÁP
FRENCH FRANC

38

FRF

3.022

THỤY SĨ
SWISS FRANC

39

CHF

22.814

CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK

40

DEM

10.136

NHẬT BẢN
YEN

41

JPY

200

BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

GUINÉE
GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA
SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN
BAHT

45

THB

690

BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.674

BRASIL
BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.917

THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA

48

SEK

2.684

NA UY
NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.722

ĐAN MẠCH
DANISH KRONE

50

DKK

3.577

LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

491

ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.025

CANADA
CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.461

SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.671

MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.494

ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR

56

DZD

195

YEMEN
YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ
IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA
LEBANESE DINAR

59

LYD

16.506

TUNISIA
TUNISIAN DINAR

60

TND

9.071

B
BELGIAN FRANC

61

BEF

491

MAROC
MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.383

COLOMBIA
COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

136

HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.996

MALI
CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA
KYAT

68

MMK

16

AI CẬP
EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.272

SYRIA
SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG
LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

826

IRELAND
IRISH POUND

73

IEP

25.143

THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA

74

TRY

5.674

ITALY
ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN
MARKKA

76

FIM

3.334

MEXICO
MAXICAN PESO

77

MXN

1.209

PHILIPPINES
PHILIPINE PESO

78

PHP

446

PARAGUAY
GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP
DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE

81

INR

349

SRI LANKA
SRILANCA RUPEE

82

LKR

146

BANGLADESH
TAKA

83

BDT

274

INDONESIA
RUPIAH

84

IDR

2

ÁO
SCHILLING

85

ATS

1.441

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR

86

SDR

-

ECUADOR
SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.377

DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC

89

DJF

127

TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA

90

ESP

119

PERU
NUEVO SOL

92

PEN

6.950

PANAMA
BALBOA

93

PAB

22.451

ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

748

MA CAO
PATACA

95

MOP

2.797

IRAN
IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT
KUWAITI DINAR

97

KWD

74.489

HÀN QUỐC
WON

98

KRW

21

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

22.451

ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK

101

DDM

10.136

AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI

102

AFN

327

BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22.451

BAHRAIN
BAHARAINI DINAR

104

BHD

59.517

BARBADOS
BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11.236

BELIZE
BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.282

MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.410

JAMAICA
JAMACAN DOLLAR

109

JMD

179

BOLIVIA
BOLIVIANO

110

BOB

3.273

COSTA RICA
COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA
CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA
QUETZAL

113

GTQ

3.058

MAURITANIA
OUGUIYA

114

MRO

64

NEPAL
NEPALESE RUPEE

115

NPR

218

NIGERIA
NAIRA

116

NGN

74

SIERRA LEONE
LEONE

117

SLL

3

NAM PHI
RAND

118

ZAR

1.644

LESOTHO
RAND

119

ZAR

1.644

URUGUAY
PESO URUGUAYO

120

UYU

776

VENEZUELA
BOLIVAR

121

VEF

2.251

CYPRUS
CYPRUS POUND

122

CYP

56.481

TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA

123

CSK

1.045

SLOVENIA
TOLAR

124

SIT

124

SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

181.056

ZAMBIA
KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

59

ICELAND
ICELAND KRONA

128

ISK

217

RWANDA
RWANDA FRANC

129

RWF

27

MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.346

SAINT HELENA
ST. HELENA POUND

131

SHP

16.767

SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.346

SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.346

LATVIA
LATVIAN LATS

134

LVL

44.212

ARMENIA
ARMENIAN DRAM

135

AMD

46

ARUBA
ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.613

GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR

137

JOD

31.710

KAZAKHSTAN
TENGE

138

KZT

68

HAITI
GOURDE

139

HTG

361

KENYA
KENYAN SHILING

140

KES

218

MOLDOVA
MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.315

QATA
QATARI RIAL

142

QAR

6.168

WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC

143

XPF

225

FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC

144

XPF

225

MAURITIUS
MAURITUS RUPEE

145

MUR

668

ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.346

USSR
RUP XO VIET

147

USR

383

ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.383

LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.868

SAMOA
TALA

150

WST

58.649

UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

VANUATU
VATU

152

VUV

211

GIBRALTA
GIBRALTAR POUND

153

GIP

16.778

OMAN
RIAL OMANI

154

OMR

58.345

SWAZILAND
LILANGENI

155

SZL

1.644

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

16.778

GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.346

FIJI
FIJI DOLLAR

158

FJD

47.576

UGANDA
UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

241

NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.613

UKRAINA
HRYVNIA

162

UAH

831

CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27.379

UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM

164

AED

6.113

MALDIVES
RUFIYAA

165

MVR

1.456

COMOROS
COMORO FRANC

166

KMF

55

CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

35

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

ERITREA
NAKFA

169

ERN

1.468

ZAMBIA
DALASI

170

GMD

478

ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA

171

AOA

136

CHILÊ
CHILEAN PESO

172

CLP

35

COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15.377

ESTONIA
KROON

174

EEK

1.919

GEORGIA
LARI

175

GEL

8.321

ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.346

NEW CALEDONIA
CFP FRANC

177

XPF

225

ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.346

BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22.451

BURUNDI
BURUNDI FRANC

180

BIF

13

CROATIA
KUNA

181

HRK

3.528

GUYANA
GUYANA DOLLAR

182

GYD

110

MALTA
MALTESE LIRA

183

MTL

6.588

SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.657

NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.644

EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.574

NAMIBIA
RAND

187

ZAD

1.644

LESOTHO
LOTI

188

LSL

1.644

TURKMENISTAN
MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL

191

SAR

5.987

MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.209

BHUTAN
NGULTRUM

193

BTN

349

SUDAN
SUDANESE DINAR

194

SDD

112

BOLIVIA
MVDOL

195

BOV

3.273

SURINAME
SURINAME DOLLAR

196

SRD

3.040

BELARUS
BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13.680

AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13.237

BOTSWANA
PULA

200

BWP

232.172

ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA
PAANGA

202

TOP

51.387

DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.346

TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.386

ANDORRA
ANDORRAN PESETA

205

ADP

119

CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO

206

DOP

470

ĐÔNG TIMOR
RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA
KINA

209

PGK

73.852

TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA
DENAR

211

MKD

435

TANZANIA
TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN
SOM

213

KGS

323

MALAWI
KWACHA

214

MWK

31

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.