Open navigation

Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC Thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5113/LĐTBXH-KHTC
V/v thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018

Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2017

 

Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ


Thực hiện Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngay 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp, Công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chuyển số dư từ hệ thống tài khoản cũ sang hệ thống tài khoản mới, Bộ hướng dẫn các đơn vị thực hiện như sau:

Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC để chuyển đổi số dư tài khoản theo Phụ lục đính kèm (các đơn vị lấy Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp và văn bản từ địa chỉ: http://intranet.molisa.gov.vn/).

Trong quá trình thực hiện trường hợp có khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.

 

 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu VT, Vụ KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

PHỤ LỤC

BẢNG CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
(Ban hành kèm theo Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC ngày 06 tháng 12 năm 2017)

STT

TÀI KHOẢN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2006/QĐ-BTC

TÀI KHOẢN BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC

TK cấp 1

TK cấp 2,3

Tên tài khoản

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

 
 
 
 
 
 
 
1
111
 
Tiền mặt
111
 
Tiền mặt
 
 
1111
Tiền Việt Nam
 
1111
Tiền Việt Nam
 
 
1112
Ngoại tệ
 
1112
Ngoại tệ
 
 
 
 
 
 
 
2
112
 
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
112
 
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
 
 
1121
Tiền Việt Nam
 
1121
Tiền Việt Nam
 
 
1122
Ngoại tệ
 
1122
Ngoại tệ
3
113
 
Tiền đang chuyển
113
 
Tiền đang chuyển
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
121
 
Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
 
Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn)
 
 
 
 
 
 
 
5
152
 
Nguyên liệu, vật liệu
152
 
Nguyên liệu, vật liệu
 
 
 
 
 
 
 
6
153
 
Công cụ, dụng cụ
153
 
Công cụ, dụng cụ
 
 
 
 
 
 
 
7
155
 
Sản phẩm, hàng hóa
155
 
Sản phẩm
 
 
 
 
156
 
Hàng hóa
 
 
 
 
 
 
 
8

211

 
Tài sản cố định hữu hình
211
 
Tài sản cố định hữu hình
 
 
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
 
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
 
 
 
 
 

21111

Nhà cửa
 
 
 
 
 

21112

Vật kiến trúc
 
 
2112
Máy móc thiết bị
 
2113
Máy móc thiết bị
 
 
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần phương tiện vận tải)
 
2112
Phương tiện vận tải
 
 
 
 
 

21121

Phương tiện vận tải đường bộ
 
 
 
 
 

21122

Phương tiện vận tải đường thủy
 
 
 
 
 

21123

Phương tiện vận tải đường không
 
 
 
 
 

21124

Phương tiện vận tải đường sắt
 
 
 
 
 

21128

Phương tiện vận tải khác
 
 
 
 
 

21131

Máy móc thiết bị văn phòng
 
 
 
 
 

21132

Máy móc thiết bị động lực
 
 
 
 
 

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng
 
 

2113

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần thiết bị truyền dẫn)
Thiết bị, dụng cụ quản lý
 

2114

2115

Thiết bị truyền dẫn
Thiết bị đo lường thí nghiệm
 
 
 
 
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
 

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
 
 

2118

TSCĐ hữu hình khác
 

2118

TSCĐ hữu hình khác
 
 
 
 
 
 
 
9

213

 
Tài sản cố định vô hình

213

 
Tài sản cố định vô hình
 
 
 
 
 
2131
Quyền sử dụng đất
 
 
 
 
 
2132
Quyền tác quyền
 
 
 
 
 
2133
Quyền sở hữu công nghiệp
 
 
 
 
 
2134
Quyền đối với giống cây trồng
 
 
 
 
 
2135
Phn mm ứng dụng
 
 
 
 
 
2138
TSCĐ vô hình khác
 
 
 
 
 
 
 
10

214

 
Hao mòn TSCĐ

214

 
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
 
 
2141
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
 
2141
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
 
 
2142
Hao mòn tài sản cố định vô hình
 
2142
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
 
 
 
 
 
 
 
11

221

 
Đầu tư tài chính dài hạn

121

 
Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn)
 
 
2211
Đầu tư chứng khoán dài hạn
 
 
 
 
2212
Vốn góp
 
 
 
 
 
2218
Đầu tư tài chính dài hạn khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
12

241

 
Xây dựng cơ bản dở dang

241

 
Xây dựng cơ bản dở dang
 
 
2411
Mua sm TSCĐ
 
2411
Mua sm TSCĐ
 
 
2412
Xây dựng cơ bản
 
2412
Xây dựng cơ bản
 
 
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
 
2413
Nâng cấp TSCĐ
 
 
 
 
 
 
 
13

311

 
Các khoản phải thu
 
 
 
 
 
3111
Phải thu của khách hàng

131

 
Phải thu khách hàng
 
 
3113
Thuế GTGT được khấu trừ

133

 
Thuế GTGT được khấu trừ
 
 

31131

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
 
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
 
 

31132

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
 
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
 
 
3118
Phải thu khác

138

 
Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)
 
 
 
 
 
1381
Phải thu tiền lãi
 
 
 
 
 
1382
Phải thu cổ tức/lợi nhuận
 
 
 
 
 
1383
Phải thu các khoản phí và lệ phí
 
 
 
 
 
1388
Phải thu khác
 
 
 
 
 
 
 

14

312

 
Tạm ứng

141

 
Tạm ứng

 

 

 
 
 
 
 

15

313

 
Cho vay
 
 
Chi tiết TK 1388- Phải thu khác

 

 

 
 
 
 
 

16

331

 
Các khoản phải trả
 
 
 

 

 

3311
Phải trả người cung cấp

331

 
Phải trả khách hàng

 

 

3312
Phải trả nợ vay

338

3382

Phải trả nợ vay

 

 

3318
Phải trả khác
 

3383

Doanh thu nhận trước

 

 

 
 
 

3388

Phải trả khác

17

332

 
Các khoản phải nộp theo lương

332

 
Các khoản phải nộp theo lương

 

 

3321
Bảo hiểm xã hội
 
3321
Bảo hiểm xã hội

 

 

3322
Bảo hiểm y tế
 
3322
Bảo hiểm y tế

 

 

3323
Kinh phí công đoàn
 
3323
Kinh phí công đoàn

 

 

3324
Bảo hiểm thất nghiệp
 
3324
Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 
 
 
 
 

18

333

 
Các khoản phải nộp nhà nước

333

 
Các khoản phải nộp nhà nước
 
 
3331
Thuế GTGT phải nộp
 
3331
Thuế GTGT phải nộp
 
 

33311

Thuế GTGT đầu ra
 

33311

Thuế GTGT đầu ra
 
 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu
 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu
 
 
3332
Phí, lệ phí
 
3332
Phí, lệ phí
 
 
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
 
3335
Thuế thu nhập cá nhân
 
3335
Thuế thu nhập cá nhân
 
 
3337
Thuế khác
 
3337
Thuế khác
 
 
3338
Các khoản phải nộp nhà nước khác
 
3338
Các khoản phải nộp nhà nước khác
 
 
 
 
 
 
 

19

334

 
Phải trả công chức, viên chức

334

 
Phải trả người lao động

 

 

3341
Phải trả công chức, viên chức

 

3341
Phải trả công chức, viên chức

 

 

3348
Phải trả người lao động khác

 

3348
Phải trả người lao động khác

 

 

 
 

 

 
 

20

335

 
Phải trả các đối tượng khác

338

 
Phải trả khác
 
 
 
 
 
3381
Các khoản thu hộ, chi hộ
 
 
 
 
 
3382
Phải trả nợ vay
 
 
 
 
 
3383
Doanh thu nhận trước
 
 
 
 
 
3388
Phải trả khác
 
 
 
 
 
 
 

21

336

 
Tạm ứng kinh phí
 
 
Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK 008 cho đến khi được giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã chi)
 
 
 
 
 
 
 

22

337

 
Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau
 
 
 
 
 
3371
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
 

36612 36622, 36632

Nếu không tách được nguồn hình thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612
 
 
3372
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành
 

2413

Nâng cấp TSCĐ
 
 
3373
Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành
 

2412

XDCB

23

341

 
Kinh phí cấp cho cấp dưới
 
 
Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là thanh toán (căn cứ nội dung thực tế sử dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)

 

 

 
 
 
 
 

24

342

 
Thanh toán nội bộ

136

 
Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)

 

 

 
 

336

 
Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)

25

411

 
Nguồn vốn kinh doanh

411

 
Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 
 
 
 
 

26

412

 
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
 
 
Không có phát sinh
 
 
 
 
 
 
 

27

413

 
Chênh lệch tỷ giá hối đoái

413

 
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
 
 
 
 
 
 
 

28

421

 
Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

421

 
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
 
 
4212
Chênh lệch thu, chi SXKD
 
4211
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do NSNN cấp
 
 
4213
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước
 
4212
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài
 
 
 
 
 
4214
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí khấu trừ, để lại
 
 
 
 
 
4215
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính
 
 
 
 
 
4216
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ
 
 
 
 
 
4218
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác
 
 
 
 
 
 
 

29

431

 
Các quỹ

431

 
Các quỹ
 
 
 
 
 
4311
Quỹ khen thưởng
 
 
 
 
 

43111

NSNN cấp
 
 
4311
Quỹ khen thưởng
 

43118

Khác
 
 
4312
Quỹ phúc lợi
 
4312
Quỹ phúc lợi
 
 
 
 
 

43121

Quỹ phúc lợi
 
 
 
 
 

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
 
 
4313
Quỹ ổn định thu nhập
 
4313
Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)
 
 
 
 
 
4315
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (Các cơ quan nhà nước được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã hạch toán vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK 4315)
 
 
4314
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
 
4314
Qụỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
 
 
 
 
 

43141

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
 
 
 
 
 

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
 
 
 
 
 
 
 

30

441

 
Kinh phí đầu tư XDCB
 

36613

Kinh phí đầu tư XDCB

 

 

 
 
 
 
 

31

461

 
Nguồn kinh phí hoạt động
 
 
Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)

32

462

 
Nguồn kinh phí dự án
 
 

33

465

 
Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước
 
 
 
 
 
 
 
 
 
34
466
 
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước khi chuyển sổ sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ.
 
36611, 36621, 36631
Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thi chuyển toàn bộ số dư TK 466 sang TK 36611)
 
 
 
 
 
 
 

35

511

 
Các khoản thu
 
 
 
 
 
5111
Thu phí, lệ phí
 

514

Thu phí được khấu trừ, để lại
 
 
5112
Thu theo đơn đặt hàng nhà nước
 

511

Thu hoạt động do NSNN cấp
 
 
5118
Thu khác
 

711

Thu nhập khác
 
 
 
 
 
 
 

36

521

 
Thu chưa qua ngân sách
 
 
 

 

 

5211
Phí, lệ phí
 
3373
Tạm thu phí, lệ phí

 

 

5212
Tiền, hàng viện trợ
 
3372
Viện trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

 
 
 
 
 

37

531

 
Thu hoạt động SXKD

531

r
Thu hoạt động SXKD, dịch vụ

 

 

 
 

 

 
 

38

631

 
Chi hoạt động SXKD

154

 
Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

 

 

 
 

642

 
Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ

39

635

 
Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước
 
 
Các TK 635, 661, 662 xử lý như TK 465, 461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý

 

 

 
 
 
 

40

661

 
Chi hoạt động
 
 

 

 

 
 
 
 

41

662

 
Chi dự án
 
 

 

 

 
 
 
 

42

643

 
Chi phí trả trước
242
 
Chi phí trả trước

 

 

 
 
 
 
 

 

 

 

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 
 
 

 

 

 
 
 
 
 

1

001

 
Tài sản thuê ngoài

001

 
Tài sản thuê ngoài

2

002

 
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

002

 
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

 
Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên
 
 
Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập vào các quỹ theo quy định của quy chế tài chính)

4

005

 
Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
 
 
Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất
 
 
 
 
 
 
đơn vị tự mở số theo dõi riêng

5

007

 
Ngoi t các loi

007

 
Ngoại tệ các loại

6

008

 
Dự toán chi hoạt động

008

 
Dự toán chi hoạt động
 
 
 
 
 
0081
Năm trước
 
 

0081

Dự toán chi thường xuyên
 

00811

Dự toán chi thường xuyên
 
 

0082

Dự toán chi không thường xuyên
 

00812

Dự toán chi không thường xuyên

7

009

 
Dự toán chi chương trình, dự án
 
 
 
 
 
0091
Dự toán chi chương trình, dự án

008

 
Dự toán chi hoạt động (Phần vốn đối ứng )
 
 
 
 

 

 
 
 
 
0092
Dự toán chi đầu tư XDCB

009

 
Dự toán đầu tư XDCB
 
 
 
 
 
 
 

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.