Open navigation

Quyết định 5859/QĐ-BYT Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18)

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5859/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 18)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ


Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/06/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cn cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) gồm 87 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- T
ng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; C
c Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận ti-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của C
c QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 18)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5859/QĐ-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Adalat 10mg
Nifedipin
10 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm
VN-20389-17
Catalent Germany Eberbach GmbH; (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bayer Pharma AG)
Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach; (Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: D-51368 Leverkusen, Germany)
Đức

2

Adalat LA 30mg
Nifedipin
30 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén phóng thích kéo dài
VN-20385-17
Bayer Pharma AG
D-51368 Leverkusen
Đức

3

Adalat LA 60mg
Nifedipin
60 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên phóng thích kéo dài
VN-20386-17
Bayer Pharma AG
D-51368 Leverkusen
Đức

4

Adalat retard
Nifedipin
20 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim tác dụng chậm
VN-20387-17
Bayer Pharma AG
D-51368 Leverkusen
Đức

5

Anzatax 100mg/16,7ml
Paclitaxel
100mg/16,7ml
Hộp 1 lọ 16,7ml; Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
VN-20846-17
Hospira Australia Pty Ltd
1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170
Úc

6

Anzatax 150mg/25ml
Paclitaxel
150mg/25ml
Hộp 1 lọ 25ml; Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
VN-20847-17
Hospira Australia Pty Ltd
1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170
Úc

7

Anzatax 30mg/5ml
Paclitaxel
30mg/5ml
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
VN-20848-17
Hospira Australia Pty Ltd
1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170
Úc

8

Arcoxia 120mg
Etoricoxib
120 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20808-17
Frosst Iberica S.A.; (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd.,)
Địa chỉ nhà sản xut: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)
Tây Ban Nha

9

Arcoxia 60mg
Etoricoxib
60 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20809-17
Frosst Iberica S.A.; (Đóng gói và xuất xưng: Merck Sharp & Dohme Ltd.,)
Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)
Tây Ban Nha

10

Arcoxia 90mg
Etoricoxib
90 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20810-17
Frosst Iberica S.A.; (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd.,)
Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)
Tây Ban Nha

11

Augmentin 1g
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate), Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium)
Amoxicillin 875mg/Acid clavulanic 125mg
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim
VN-20517-17
SmithKline Beecham Pharmaceuticals
Clarendon Road, Worthing. West Sussex BN14 8QH
Anh

12

Avastin
Bevacizumab
100mg/4ml
Hộp 1 lọ x 4ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
QLSP-1010-17
F. Hoffmann-La Roche Ltd,
Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst
Thụy Sĩ

13

Avastin
Bevacizumab
400mg/16ml
Hộp 1 lọ x 16ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
QLSP-1011-17
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst
Thụy Sĩ

14

Bonviva
Ibandronic acid (dưới dạng Ibandronic acid monosodium salt monohydrate)
3 mg
Hộp bơm tiêm đóng sẵn 3ml; Dung dịch tiêm
VN-19535-15
Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.
Eisenbahnstrasse 2-4, 88085 Langenargen
Đức

15

Bronuck ophthalmic solution 0,1%
Bromfenac natri hydrat
Mỗi ml dung dịch chứa: Bromfenac natri
Hộp chứa 1 lọ x 5ml, dung dịch nh mt
VN-20626-17
Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant
4228-1, Aza Kadota, Ishishi, Karatsu-shi, Saga-ken
Nhật Bản

16

Cancidas
Caspofungin
70mg
Hộp 1 lọ; Bột pha dung dịch tiêm truyền
VN-20568-17
Laboratoires Merck Sharp & Dohme Chibret
Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont Ferrand Cedex 9
Pháp

17

Cancidas
Caspofungin
50mg
Hộp 1 lọ; Bột pha dung dịch tiêm truyền
VN-20811-17
Laboratoires Merck Sharp & Dohme Chibret
Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont Ferrand Cedex 9
Pháp

18

Cavinton
Vinpocetine
5 mg
Hộp 2 vỉ x 25 viên; Viên nén
VN-20508-17
Gedeon Richter Plc
Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103
Hungary

19

Celebrex
Celecoxib
200 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng
VN-20332-17
Pfizer Pharmaceuticals LLC; (Cơ sở đóng gói: R-Pharm Germany GmbH)
Km 1.9, Road 689 Vega Baja, Puerto Rico 00693; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Heinrich- Mack-Str.35, 89257 Illertissen, Đức)
Mỹ

20

Cordarone 150mg/3ml
Amiodarone hydrochloride
150mg/3ml
Hộp 6 ống x 3ml; Dung dịch tiêm
VN-20734-17
Sanofi Winthrop Industrie
1, rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Acrbon Blanc Cedex
Pháp

21

Cozaar 100mg
Losartan potassium
100mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20569-17
Merck Sharp & Dohme Ltd.
Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3JU
Anh

22

Cozaar 50mg
Losartan potassium
50mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
VN-20570-17
Merck Sharp & Dohme Ltd.
Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU
Anh

23

Desferal
Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesilat/ Deferoxamine mesylat)
500mg
Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch tiêm
VN-20838-17
Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH
Herderstrasse 2, 83512 Wasserburg
Đức

24

Diamicron MR
Gliclazide
30mg
Hộp 2 vỉ x 30 viên; Viên nén phóng thích có kim soát
VN-20549-17
Les Laboratoires Servier Industrie
905 Route de Saran, 45520 Gidy
Pháp

25

Diamicron MR 60mg
Gliclazide 60mg
60mg
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén phóng thích có kiểm soát
VN-20796-17
Les Laboratoires Servier Industrie
905 Route de Saran, 45520 Gidy
Pháp

26

Diflucan IV
Fluconazole
200mg/100ml
Hộp 1 lọ 100ml; Dung dịch truyền tĩnh mạch
VN-20842-17
Fareva Amboise
Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse
Pháp

27

Eliquis
Apixaban
5 mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN2-616-17
Bristol-Myers Squibb Manufacturing Company (Đóng gói và xuất xưởng: Bristol-Myers Squibb S.r.l)
State Road No.3, km 77.5 Humacao, 00791 Puerto Rico; (Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Loc. Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Ý)
M

28

Eliquis
Apixaban
2,5mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN2-615-17
Bristol-Myers Squibb Manufacturing Company (Đóng gói và xuất xưởng: Bristol-Myers Squibb S.r.l)
State Road No.3, km 77.5 Humacao, 00791 Puerto Rico; (Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Loc. Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Ý)
Mỹ

29

Farmorubicina
Epirubicin hydrochloride
50 mg
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm; Bột đông khô pha tiêm
VN-20841-17
Actavis Italy S.p.A
Vial Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI)
Ý

30

Farmorubicina
Epirubicin hydrochloride
10 mg
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5 ml; Bột đông khô pha tiêm
VN-20840-17
Actavis Italy S.p.A
Vial Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI)
Ý

31

Fortum
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat)
1g
Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống nước pha tiêm 3 ml; Bột pha tiêm hay truyền
VN-20515-17
GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A; Cơ sở sản xuất ống nước pha tiêm: GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A
Via A. Fleming, 2,37135 Verona; (Địa chỉ cơ sở sản xuất ng nước pha tiêm: Strada Provinciale Asolana, 90, 43056 San Polo di Torrile (PR), Ý)
Ý

32

Gemzar
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl)
1000mg
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
VN2-549-17
Eli Lilly & Company
Indianapolis, In 46285
Mỹ

33

Glucobay 100mg
Acarbose
100mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nén
VN-20230-17
Bayer Pharma AG
51368 Leverkusen
Đức

34

Glucobay 50mg
Acarbose
50mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nén
VN-20231-17
Bayer Pharma AG
51368 Leverkusen
Đức

35

Glucovance
Metformin hydrochlorid 1000mg, Glibenclamide 5mg
1000mg + 5 mg
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim
VN2-508-16
Merck Sante s.a.s
2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy
Pháp

36

Harnal Ocas 0,4mg
Tamsulosin hydrocloride
0,4mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén phóng thích chậm
VN-19849-16
Astellas Pharma Europe B.V
Hogemaat 2 7942 JG Meppel
Hà Lan

37

Herceptin
Trastuzumab
440mg
Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 lọ 20ml dung môi pha tiêm; Bột đông khô pha tiêm
QLSP-1012-17
Cơ sở sản xuất: Genetech Inc.; (Cơ sở sản xuất lọ dung môi: F. Hoffmann-La Roche Ltd)
4625 NW Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124-9332; (Địa chỉ cơ sở sản xuất lọ dung môi: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ, hoặc Grenzacherstrasse 124, CH- 4070 Basel, Thụy Sĩ)
Mỹ

38

Hyzaar 50mg/12.5mg
Losartan potassium 50mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
50mg + 12,5mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
VN-20812-17
Merck Sharp & Dohme Ltd.
Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23 3JU
Anh

39

Iopamiro
lod (dưới dạng lopamidol 612,4mg/ml)
300mg/ml
Hộp 1 chai 100ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
VN-18197-14
Patheon Italia S.p.A
Via Morolense, 87-Ferentino (FR)
Ý

40

lopamiro
lod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml)
370mg/ml
Hộp 1 chai 100ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
VN-18198-14
Patheon Italia S.p.A
Via Morolense, 87-Ferentino (FR)
Ý

41

Iopamiro
Iod (dưới dạng lopamidol 612,4mg/ml)
300mg/ml
Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
VN-18199-14
Patheon ltalia S.p.A (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Silvano Chiapparoli Logistica S.p.A; Xuất xưởng: Bracco S.p.A)
Via Morolense, 87-Ferentino (FR) (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Via Delle Industrie Snc-26814 Livraga (LO), Italy; Địa chỉ xuất xưng: Via E. Folli, 50-Milano, Italy)
Ý

42

lopamiro
Iod (dưới dạng lopamidol 755,3mg/ml)
370mg/ml
Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
VN-18200-14
Patheon Italia S.p.A (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Silvano Chiapparoli Logistica S.p.A; Xuất xưởng: Bracco S.p.A)
Via Morolense, 87-Ferentino (FR) (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Via Delle Industrie Snc-26814 Livraga (LO), Italy; Địa chỉ xuất xưng: Via E. Folli, 50-Milano, Italy)
Ý

43

Iressa
Gefitinib
250 mg
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20652-17
AstraZeneca UK Limited
Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA
Anh

44

Jakavi 15mg
Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphat)
15mg
Hộp 1 vỉ, 4 vỉ x 14 viên; Viên nén
VN2-571-17
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse 4332 Stein
Thụy Sĩ

45

Jakavi 20mg
Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphat)
20mg
Hộp 1 vỉ, 4 vỉ x 14 viên; Viên nén
VN2-572-17
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse 4332 Stein
Thụy Sĩ

46

Jakavi 5mg
Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphat)
5mg
Hộp 1 vỉ, 4 vỉ x 14 viên; Viên nén
VN2-573-17
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse 4332 Stein
Thụy Sĩ

47

Janumet XR 100mg/1000mg
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg; Metformin HCl 1000mg
100mg + 1000mg
Lọ 14 viên, Lọ 28 viên; Viên nén bao phim giải phóng chậm
VN-20571-17
MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V.)
Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)
Puerto Rico

48

Janumet XR 50mg/1000mg
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin HC1000mg
50mg + 1000mg
Lọ 14 viên, Lọ 28 viên; Viên nén bao phim giải phóng chậm
VN-20572-17
MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V.)
Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)
Puerto Rico

49

Janumet XR 50mg/500mg
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin HCl 500mg
50mg + 500mg
Lọ 14 viên, Lọ 28 viên; Viên nén bao phim giải phóng chậm
VN-20573-17
MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V.)
Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)
Puerto Rico

50

Kadcyla
Trastuzumab emtansine
100mg
Hộp 1 lọ; Bột pha dung dịch tiêm
QLSP-1013-17
Patheon Manufacturing Services LLC; (Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd.)
5900 Martin Luther King Jr. Highway 27834 Greenville, NC; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland)
M

51

Kadcyla
Trastuzumab emtansine
160mg
Hộp 1 l; Bột pha dung dịch tiêm
QLSP-1014-17
Patheon Manufacturing Services LLC; (Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd.)
5900 Martin Luther King Jr. Highway 27834 Greenville, NC; (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland)
M

52

Klacid 250 mg
Clarithromycin
250 mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
VN-20360-17
Aesica Queenborough Limited
North road, Queenborough, Kent, ME11 5 EL
Anh

53

Lipidem
Mi 100ml chứa: Mediumchain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil refined 8,0g; Omega-3-acid triglycerides 2,0g
 
Hộp 10 chai 250ml; Nhũ tương tiêm truyền
VN-20656-17
BBraun Melsungen AG
Carl - Braun - Straße 1, 34212 Melsungen
Đức

54

Lucentis
Ranibizumab
1,65mg/0,165ml
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,165ml; Dung dịch tiêm
QLSP-1052-17
Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novartis Pharma Stein AG-Switzerland)
Eisenbahnnstraße 2-4, 88085 Langenargen; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein - Switzerland
Đức

55

Mircera
Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta
50 mcg/0,3ml
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,3ml; Dung dịch tiêm
QLSP-1050-17
Roche Diagnostics GmbH
Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim
Đức

56

Nasonex
Mometasone furoate (dưới dạng Mometasone furoate monohydrate)
50mcg/ nhát xịt
Hộp 1 chai 60 liều xịt; Hỗn dịch xịt mũi
VN-17531-13
Schering-Plough Labo N.V.
Industriepark 30, B-2220 Heist-op-den-Berg
Bỉ

57

Navelbine
Vinorelbine (dưới dạng Vinorelbine ditartrate)
10mg/1ml
Hộp 10 lọ 1 ml; Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền
VN-20070-16
Pierre Fabre Medicament production
Site Aquitaine Pharm International Avenue du Bearn 64320 Idron.
Pháp

58

Nimotop
Nimodipin
30 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20232-17
Bayer Pharma AG
51368 Leverkusen
Đức

59

Revolade 25mg
eltrombopag (dưới dạng eltrombopag olamine)
25mg
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim
VN2-526-16
Glaxo Operation UK Ltd
Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK
Anh

60

Revolade 50mg
eltrombopag (dưới dạng eltrombopag olamine)
50mg
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim
VN2-527-16
Glaxo Operation UK Ltd
Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ
Anh

61

Risperdal
Risperidone
1mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-19987-16
Janssen-Cilag S.p.A.
Via C. Janssen, Loc.Borgo S. Michele, 04100 Latina
Ý

62

Sayana Press
Medroxyprogesteron acetat
104mg/0,65ml
Hộp 1 dụng cụ tiêm đóng sẵn thuốc 0,65ml; Hỗn dịch tiêm
VN2-617-17
Pfizer Manufacturing Belgium NV
Rijksweg 12, 2870 Puurs
Bỉ

63

Simponi
Golimumab
50mg/0,5ml
Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn 0,5ml thuốc; Hộp chứa 1 bút tiêm chứa sẵn 0,5ml thuốc; Dung dịch tiêm
QLSP-H02-1041-17
Baxter Pharmaceutical Solutions LLC (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG)
927 South Curry Pike, Bloomington, IN 47403 (Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưng: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ)
Mỹ

64

Simulect
Basiliximab
20mg
Hộp 1 lọ và 1 ng nước pha tiêm 5 ml; Bột pha tiêm
QLSP-1022-17
Novartis Pharma Stein AG; (Nhà sản xuất ống dung môi: Takeda Austria GmbH)
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein - Switzerland; (Địa chỉ nhà sản xuất ống dung môi: St. Peter - Strasse 25, 4020, Linz, Austria)
Thụy Sĩ

65

Solu-Medrol
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat)
40 mg
Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1ml; Bột đông khô pha tiêm.
VN-20330-17
Pfizer Manufacturing Belgium NV
Rijksweg 12, Puurs, 2870
Bỉ

66

Solu-Medrol
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat)
500 mg
Hộp 1 lọ 500mg và lọ dung môi pha tiêm 7,8 ml; Bột đông khô pha tiêm
VN-20331-17
Pfizer Manufacturing Belgium N.V
Rijksweg 12, Puurs, 2870
B

67

Symbicort Turbuhaler
Budesonid, formoterol fumarate dihydrate
Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 160 mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg
Hộp 1 ống hít 60 liều, 120 liều; Thuốc bột để hít
VN-20379-17
AstraZeneca AB
SE-151 85 Sodertalje
Thụy Điển

68

Tarceva
Erlotinib (dưới dạng Erlotinib HCl)
100mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN2-582-17
Roche S.p.A
Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano
Ý

69

Tasigna 150mg
Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochlorid monohydrat)
150mg
Hộp 7 vỉ x 4 viên; Viên nang cng
VN-20586-17
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse 4332 Stein
Thụy Sĩ

70

Tazocin
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobacta (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
4g + 0,5g
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha tiêm
VN-20594-17
Wyeth Lederle S.r.l.
Via Franco Gorgone Z.I, 95100 Catania (CT)
Ý

71

Tobradex
Tobramycin; Dexamethasone
Mỗi 1 ml chứa Tobramycin 3mg; dexamethasone 1mg
Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt
VN-20587-17
S.A.Alcon-Couvreur n.v
Rijsweg 14, 2870 Puurs
B

72

Topamax
Topiramat
50mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20529-17
Cilag AG
Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen
Thụy Sĩ

73

Trajenta Duo
Linagliptin 2,5mg; Metformin HCl 850mg
2,5mg + 850mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN2-498-16
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein
Đức

74

Tygacil
Tigecyclin
50mg
Hộp 10 lọ; Bột đông khô pha tiêm
VN-20333-17
Wyeth Lederle S.r.l
Via Franco Gorgone Z.I., 95100 Catania (CT)
Ý

75

Ultibro Breezhaler
Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 110mcg; Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide) 50 mcg
110mcg + 50mcg
Hộp 1 v, 2 vỉ, 5 vỉ x 6 viên kèm 01 ống hít
VN2-574-17
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse 4332 Stein
Thụy Sĩ

76

Unasyn
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate dihydrate)
750mg
Hộp 2 vỉ x 4 viên; Viên nén bao phim
VN-20844-17
Haupt Pharma Latina S.r.l
Borgo San Michele S.S 156 Km 47, 600- 04100 Latina (LT)
Ý

77

Unasyn
Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g
0,5g + 1g
Hộp 1 lọ; Thuốc bột pha tiêm, truyền
VN-20843-17
HAUPT PHARMA LATINA S.r.l
Borgo San Michele S.S. 156 Km 47, 600- 04100 - Latina (LT)
Ý

78

Velcade
Bortezomib
3,5 mg
Hộp 1 lọ; Bột pha dung dịch tiêm
VN-20177-16
Pierre Fabre Medicament Production (PFMP); (Cơ sở đóng gói thứ cp: Janssen Pharmaceutica N.V.; Cơ sở xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V.)
Aquitaine Pharm International, Avenue du Bearn, F-64320 Idron; (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Bỉ; Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, B)
Pháp

79

Ventolin nebules
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat)
Mỗi 2,5ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg
Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml;. Dung dịch khí dung
VN-20765-17
GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd.
1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155
Úc

80

Visanne 2mg tablets
Dienogest
2 mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén
VN2-588-17
Bayer Weimar GmbH & Co. KG
Dobereinerstrasse 20, 99427 Weimar
Đức

81

Yasmin
Drospirenon 3,0mg; Ethinylestradiol 0,03mg
3mg + 0,03mg
Hộp 1 vỉ x 21 viên; Viên nén bao phim
VN-20388-17
Bayer Weimar GmbH & Co. KG; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bayer Pharma AG
Dӧbereinerstrasse 20, 99427 Weimar; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mullerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany
Đức

82

Zantac injection
Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCl)
50mg/2ml
Hộp 5 ống x 2 ml; Dung dịch tiêm
VN-20516-17
GlaxoSmithKline Manufacturing SpA
Strada Provinciale Asolana, N.90 (loc. San Polo), 43056 Torrile (PR)
Ý

83

Zantac Tablets
Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCI)
150mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
VN-20764-17
Glaxo Wellcome S.A
Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero (Burgos)
Tây Ban Nha

84

Zinnat Suspension
Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
Hộp 10 gói x 4,220g; cốm pha hn dịch uống
VN-20513-17
Glaxo Operations UK Limited
Harmire road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT
Anh

85

Zinnat tablets 500mg
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
500mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên; viên nén bao phim
VN-20514-17
Glaxo Operations UK Limited
Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT
Anh

86

Zitromax
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)
500 mg
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Viên nén bao phim
VN-20845-17
HAUPT PHARMA LATINA S.r.l
Borgo San Michele S.S. 156 Km 47, 600- 04100 - Latina (LT)
Ý

87

Zocor 20mg
Simvastatin
20mg
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim
VN-20813-17
Merck Sharp & Dohme Ltd.
Shotton Lane, Cramlington, NorthumberlandNE23 3JU
Anh

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.