Open navigation

Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2017/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ


BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy him trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018. Thông tư này làm căn cứ để các Bộ, ngành, địa phương tổ chức thực hiện các quy định trong giáo dục nghề nghiệp liên quan đến các ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy him trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính 
phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, Website Bộ;
- Lưu: VT, TCGDNN (20 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quân

 

DANH MỤC

NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

- Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số

- Mã cp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số

- Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số

- Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

TRUNG CP

CAO ĐẲNG

Mã số

Tên gọi

Mã số

Tên gọi

5
Trình độ trung cấp
6
Trình độ cao đẳng
521
Nghệ thuật
621
Nghệ thuật
52104
Mỹ thuật ứng dụng
62104
Mỹ thuật ứng dụng
5210407
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
6210407
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
5210408
Chạm khắc đá
6210408
Chạm khắc đá
5210422
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
6210422
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
551
Công nghệ kỹ thuật
651
Công nghệ kỹ thuật
55101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
65101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
5510109
Xây dựng công trình thủy
6510109
Xây dựng công trình thủy
5510112
Lắp đặt cầu
6510112
Lắp đặt cầu
5510113
Lắp đặt giàn khoan
6510113
Lắp đặt giàn khoan
5510114
Xây dựng công trình thủy điện
 
 
5510115
Xây dựng công trình mỏ
 
 
5510116
Kỹ thuật xây dựng mỏ
6510116
Kỹ thuật xây dựng mỏ
55102
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
65102
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510204
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
6510204
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu bin
5510205
Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy
 
 
5510213
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
6510213
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
55104
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
65104
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
6510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
5510402
Công nghệ hóa hữu cơ
 
 
5510403
Công nghệ hóa vô cơ
 
 
5510404
Hóa phân tích
 
 
5510405
Công nghệ hóa nhựa
 
 
5510406
Công nghệ hóa nhuộm
6510406
Công nghệ hóa nhuộm
5510407
Công nghệ hóa Silicat
 
 
5510408
Công nghệ điện hóa
 
 
5510409
Công nghệ chống ăn mòn kim loại
6510409
Công nghệ chống ăn mòn kim loại
5510410
Công nghệ mạ
6510410
Công nghệ mạ
5510411
Công nghệ sơn
 
 
5510412
Công nghệ sơn tĩnh điện
6510412
Công nghệ sơn tĩnh điện
5510413
Công nghệ sơn điện di
 
 
5510414
Công nghệ sơn ô tô
 
 
5510415
Công nghệ sơn tàu thủy
6510415
Công nghệ sơn tàu thủy
55105
Công nghệ sản xuất
65105
Công nghệ sản xuất
5510505
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
6510505
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
5510507
Sản xuất vật liệu hàn
6510507
Sản xuất vật liệu hàn
5510508
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
6510508
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
5510509
Sản xuất các chất vô cơ
6510509
Sản xuất các chất vô cơ
5510510
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
6510510
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
5510511
Sản xuất phân bón
6510511
Sản xuất phân bón
5510512
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
6510512
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
5510513
Sản xuất sơn
6510513
Sản xuất sơn
5510514
Sản xuất xi măng
6510514
Sản xuất xi măng
5510516
Sản xuất gạch Ceramic
 
 
5510517
Sản xuất gạch Granit
 
 
5510518
Sản xuất đá bằng cơ giới
 
 
5510519
Sản xuất vật liệu chịu lửa
 
 
5510521
Sản xuất bê tông nhựa nóng
 
 
5510522
Sản xuất sứ xây dựng
6510522
Sản xuất sứ xây dựng
5510525
Sản xuất pin, ắc quy
6510525
Sản xuất pin, ắc quy
5510535
Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng
 
 
5510536
Sản xuất gốm xây dựng
6510536
Sản xuất gốm xây dựng
55109
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
65109
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5510915
Khoan thăm dò địa chất
6510915
Khoan thăm dò địa chất
55110
Công nghệ kỹ thuật mỏ
65110
Công nghệ kỹ thuật mỏ
5511003
Khai thác mỏ
 
 
5511004
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
6511004
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
5511005
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
 
 
5511006
Vận hành thiết bị sàng tuyển than
6511006
Vận hành thiết bị sàng tuyển than
5511007
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
6511007
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
5511008
Khoan nổ mìn
6511008
Khoan nổ mìn
5511009
Khoan đào đường hầm
6511009
Khoan đào đường hầm
5511010
Khoan khai thác mỏ
6511010
Khoan khai thác mỏ
5511011
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
6511011
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
5511012
Vận hành trạm khí hóa than
6511012
Vận hành trạm khí hóa than
5511013
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
6511013
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
552
Kỹ thuật
652
Kỹ thuật
55201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
65201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
5520104
Chế tạo thiết bị cơ khí
6520104
Chế tạo thiết bị cơ khí
5520107
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
6520107
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
5520113
Lắp đặt thiết bị cơ khí
6520113
Lắp đặt thiết bị cơ khí
5520121
Cắt gọt kim loại
6520121
Cắt gọt kim loại
5520122

6520122

5520123
Hàn
6520123
Hàn
5520124
Rèn, dập
6520124
Rèn, dập
5520126
Nguội sửa chữa máy công cụ
6520126
Nguội sửa chữa máy công cụ
5520129
Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
 
 
5520130
Sửa chữa máy tàu biển
6520130
Sửa chữa máy tàu biển
5520131
Sửa chữa máy tàu thủy
6520131
Sửa chữa máy tàu thủy
5520139
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
6520139
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
5520141
Sửa chữa thiết bị hóa chất
6520141
Sửa chữa thiết bị hóa chất
5520144
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
6520144
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
5520161
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng
 
 
5520176
Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất
 
 
5520182
Vận hành cần, cầu trục
6520182
Vận hành cần, cầu trục
5520183
Vận hành máy thi công nền
6520183
Vận hành máy thi công nền
5520184
Vận hành máy thi công mặt đường
6520184
Vận hành máy thi công mặt đường
5520185
Vận hành máy xây dựng
6520185
Vận hành máy xây dựng
5520186
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
 
 
5520188
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
6520188
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
5520189
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
6520189
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
5520191
Điều khiển tàu cuốc
6520191
Điều khiển tàu cuốc
55202
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
65202
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5520204
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
6520204
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
5520256
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
6520256
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
5520257
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
6520257
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
55203
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
65203
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5520301
Luyện gang
6520301
Luyện gang
5520302
Luyện thép
6520302
Luyện thép
5520303
Luyện kim đen
 
 
5520304
Luyện kim màu
6520304
Luyện kim màu
5520305
Luyện Ferro hợp kim
6520305
Luyện Ferro hợp kim
5520306
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế
 
 
5520307
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
6520307
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
5520308
Xử lý chất thải trong sản xuất thép
6520308
Xử lý chất thải trong sản xuất thép
5520309
Xử lý nước thải công nghiệp
6520309
Xử lý nước thải công nghiệp
5520310
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
6520310
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
5520311
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
6520311
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
55290
Khác
65290
Khác
5529001
Kỹ thuật lò hơi
6529001
Kỹ thuật lò hơi
5529002
Kỹ thuật tua bin
6529002
Kỹ thuật tua bin
5529012
Lặn trục vớt
6529012
Lặn trục vớt
5529013
Lặn nghiên cứu khảo sát
6529013
Lặn nghiên cứu khảo sát
5529015
Lặn thi công
6529015
Lặn thi công
554
Sản xuất và chế biến
654
Sản xuất và chế biến
55401
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
65401
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
5540113
Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối
 
 
5540114
Sản xuất muối từ nước biển
 
 
558
Kiến trúc và xây dựng
658
Kiến trúc và xây dựng
55802
Xây dựng
65802
Xây dựng
5580201
Kỹ thuật xây dựng
6580201
Kỹ thuật xây dựng
5580203
Xây dựng cầu đường
 
 
5580205
Xây dựng cầu đường bộ
6580205
Xây dựng cầu đường bộ
5580207
Cốp pha - giàn giáo
 
 
5580208
Cốt thép - hàn
 
 
5580209
N - Hoàn thiện
 
 
562
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
662
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
56201
Nông nghiệp
66201
Nông nghiệp
5620116
Bảo vệ thực vật
6620116
Bảo vệ thực vật
584
Dch v vn tải
684
Dch v vận tải
58401
Khai thác vận tải
68401
Khai thác vận tải
5840108
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
6840108
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
5840109
Điều khiển tàu biển
6840109
Điều khiển tàu biển
5840110
Khai thác máy tàu biển
6840110
Khai thác máy tàu biển
5840111
Khai thác máy tàu thủy
6840111
Khai thác máy tàu thủy
5840112
Vận hành máy tàu thủy
6840112
Vận hành khai thác máy tàu
5840123
Điều khiển tàu hỏa
 
 
5840124
Lái tàu đường sắt
6840124
Lái tàu đường sắt
585
Môi trường và bảo vệ môi trường
685
Môi trường và bảo vệ môi trường
58501
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
68501
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
5850110
Xử lý rác thải
6850110
Xử lý rác thải

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.