Open navigation

Công văn 2587/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 06 năm 2018

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2587/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 06 NĂM 2018

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 06 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 06 năm 2018 là 1 USD = 22.574 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 06 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đặng Thị Thủy

 

(Kèm theo Thông báo số 2587/TB-KBNN ngày 31/05/2018 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 
 

 

 

-

SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.048

MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

376

NICARAGUA
CORDOBA ORO

11

NIO

717

NAM TƯ
NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU
EURO

14

EUR

26.249

GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS
LEMPIRA

16

HNL

946

ALBANIA
LEK

17

ALL

209

BA LAN
ZLOTY

18

PLN

6.101

BULGARIA
LEV

19

BGN

13.437

LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

164

HUNGARY
FORINT

21

HUF

82

SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

363

MÔNG CỔ
TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI
LEU

24

RON

5.658

TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA

25

CZK

1.018

TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI

26

CNY

3.522

CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON

27

KPW

174

CUBA
CUBAN PESO

28

CUP

22.574

LÀO
KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA
RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE

31

PKR

195

ARGENTINA
ARGENTINE PESO

32

ARS

906

ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING

35

GBP

30.099

HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.876

PHÁP
FRENCH FRANC

38

FRF

3.038

THỤY SĨ
SWISS FRANC

39

CHF

22.802

CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK

40

DEM

10.168

NHẬT BẢN
YEN

41

JPY

208

BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

GUINÉE
GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA
SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN
BAHT

45

THB

705

BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.973

BRASIL
BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.068

THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA

48

SEK

2.559

NA UY
NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.756

ĐAN MẠCH
DANISH KRONE

50

DKK

3.538

LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

494

ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.102

CANADA
CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.499

SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.846

MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.672

ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR

56

DZD

194

YEMEN
YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ
IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA
LEBANESE DINAR

59

LYD

16.599

TUNISIA
TUNISIAN DINAR

60

TND

8.682

BỈ
BELGIAN FRANC

61

BEF

494

MAROC
MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.376

COLOMBIA
COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

95

HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

9.030

MALI
CFA FRANC BEAC

67

XOF

39

MYANMA
KYAT

68

MMK

17

AI CẬP
EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.263

SYRIA
SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG
LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

828

IRELAND
IRISH POUND

73

IEP

25.364

THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA

74

TRY

5.028

ITALY
ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN
MARKKA

76

FIM

3.354

MEXICO
MAXICAN PESO

77

MXN

1.140

PHILIPPINES
PHILIPINE PESO

78

PHP

430

PARAGUAY
GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP
DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE

81

INR

335

SRI LANKA
SRILANCA RUPEE

82

LKR

143

BANGLADESH
TAKA

83

BDT

269

INDONESIA
RUPIAH

84

IDR

2

ÁO
SCHILLING

85

ATS

1.449

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR

86

SDR

-

ECUADOR
SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.786

DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC

89

DJF

127

TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA

90

ESP

120

PERU
NUEVO SOL

92

PEN

6.903

PANAMA
BALBOA

93

PAB

22.574

ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

753

MA CAO
PATACA

95

MOP

2.804

IRAN
IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT
KUWAITI DINAR

97

KWD

75.247

HÀN QUỐC
WON

98

KRW

21

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

22.574

ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK

101

DDM

10.168

AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI

102

AFN

318

BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22.574

BAHRAIN
BAHARAINI DINAR

104

BHD

59.405

BARBADOS
BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11.287

BELIZE
BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.344

MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.323

JAMAICA
JAMACAN DOLLAR

109

JMD

179

BOLIVIA
BOLIVIANO

110

BOB

3.291

COSTA RICA
COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA
CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA
QUETZAL

113

GTQ

3.018

MAURITANIA
OUGUIYA

114

MRO

64

NEPAL
NEPALESE RUPEE

115

NPR

209

NIGERIA
NAIRA

116

NGN

72

SIERRA LEONE
LEONE

117

SLL

3

NAM PHI
RAND

118

ZAR

1.802

LESOTHO
RAND

119

ZAR

1.802

URUGUAY
PESO URUGUAYO

120

UYU

725

VENEZUELA
BOLIVAR

121

VEF

0

CYPRUS
CYPRUS POUND

122

CYP

56.435

TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA

123

CSK

1.018

SLOVENIA
TOLAR

124

SIT

124

SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

2.787

ZAMBIA
KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

60

ICELAND
ICELAND KRONA

128

ISK

214

RWANDA
RWANDA FRANC

129

RWF

26

MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.361

SAINT HELENA
ST. HELENA POUND

131

SHP

16.973

SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.361

SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.361

LATVIA
LATVIAN LATS

134

LVL

44.263

ARMENIA
ARMENIAN DRAM

135

AMD

47

ARUBA
ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.826

GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR

137

JOD

31.794

KAZAKHSTAN
TENGE

138

KZT

68

HAITI
GOURDE

139

HTG

352

KENYA
KENYAN SHILING

140

KES

223

MOLDOVA
MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.337

QATA
QATARI RIAL

142

QAR

6.202

WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC

143

XPF

219

FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC

144

XPF

219

MAURITIUS
MAURITUS RUPEE

145

MUR

651

ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.361

USSR
RUP XO VIET

147

USR

363

ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.376

LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.921

SAMOA
TALA

150

WST

8.649

UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

VANUATU
VATU

152

VUV

207

GIBRALTA
GIBRALTAR POUND

153

GIP

16.973

OMAN
RIAL OMANI

154

OMR

59.405

SWAZILAND
LILANGENI

155

SZL

1.799

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

16.973

GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.361

FIJI
FIJI DOLLAR

158

FJD

10.699

UGANDA
UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

239

NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.611

UKRAINA
HRYVNIA

162

UAH

864

CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27.198

UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM

164

AED

6.151

MALDIVES
RUFIYAA

165

MVR

1.464

COMOROS
COMORO FRANC

166

KMF

54

CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

36

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

ERITREA
NAKFA

169

ERN

1.505

ZAMBIA
DALASI

170

GMD

476

ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA

171

AOA

95

CHILÊ
CHILEAN PESO

172

CLP

36

COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15.786

ESTONIA
KROON

174

EEK

1.929

GEORGIA
LARI

175

GEL

9.176

ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.361

NEW CALEDONIA
CFP FRANC

177

XPF

219

ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.361

BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22.574

BURUNDI
BURUNDI FRANC

180

BIF

13

CROATIA
KUNA

181

HRK

3.566

GUYANA
GUYANA DOLLAR

182

GYD

109

MALTA
MALTESE LIRA

183

MTL

6.620

SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.681

NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.800

EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.580

NAMIBIA
RAND

187

ZAD

1.800

LESOTHO
LOTI

188

LSL

1.800

TURKMENISTAN
MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL

191

SAR

6.020

MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.140

BHUTAN
NGULTRUM

193

BTN

335

SUDAN
SUDANESE DINAR

194

SDD

113

BOLIVIA
MVDOL

195

BOV

3.291

SURINAME
SURINAME DOLLAR

196

SRD

3.038

BELARUS
BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13.437

AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13.357

BOTSWANA
PULA

200

BWP

2.260

ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA
PAANGA

202

TOP

9.815

DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.361

TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.354

ANDORRA
ANDORRAN PESETA

205

ADP

120

CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO

206

DOP

456

ĐÔNG TIMOR
RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA
KINA

209

PGK

6.759

TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA
DENAR

211

MKD

446

TANZANIA
TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN
SOM

213

KGS

329

MALAWI
KWACHA

214

MWK

32

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.