Open navigation

Công văn 680/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2019


BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 680/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019



THÔNG BÁO


TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2019


  • Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;


  • Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;


Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2019, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:


1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02 năm 2019 là 1 USD = 22.851 đồng.


2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2019 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.


3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:


  • Quy đổi và hạch toán thu chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.


  • Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.



Nơi nhận:

  • VPQH, VPCP, VP CTN;

  • Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

  • VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

  • Tổng cục Thuế;

  • Tổng cục Hải quan;

  • NH PT VN;

  • Kiểm toán nhà nước;

  • KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

  • Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Trần Thị Huệ

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2019

(Kèm theo Thông báo số 680/TB-KBNN ngày 31/01/2019 của Kho bạc Nhà nước)


STT


TÊN NƯỚC


TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại Ng tệ tệ/V





Bằng

số

Bằng

chữ



1

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

369

2

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

700

3

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR 26

,258


4

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

5

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

941

6

ALBANIA

LEK

17

ALL

211

7

BA LAN

ZLOTY

18

PLN 6

,127

8

BULGARIA

LEV

19

BGN 13

,430

9

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

143

10

HUNGARY

FORINT

21

HUF

83

11

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

12

RUMANI

LEU

24

RON 5

,532

13

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK 1

,020

14

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY 3

,405


15

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

176

16

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP 22

,851

17

LÀO

KIP

29

LAK

3


oại NĐ


18

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

19

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

165

20

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

609

21

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

29,974

22

HÔNG KÔNG

HONGKONG DOLLAR

36

HKD

2,914

23

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3,076

24

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23,012

25

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10,316

26

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

210


27

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

101

28

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

29

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

40

30

THÁI LAN

BAHT

45

THB

731

31

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,964

32

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6,201

33

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,531

34

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2,717

35

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,518


36

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

500


37

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16,578

38

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17,392

39

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,964



40

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5,587

41

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

194

42

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

91

43

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

44

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,574

45

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

7,582

46

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

500

47

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,407

48

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

49

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

38


50

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOA

74

51

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

40

52

MYANMA

KYAT

68

MMK

15

53

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1,297

54

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

55

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

56

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

814

57

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

4,372

58

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,196

59

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

438

60

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

61

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

321

62

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

128


63

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

273

64

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

65

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,466

66

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-


67

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,772

68

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

129

69

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

121

70

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6,825

71

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22,851


72

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

744

73

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,834

74

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

75

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,478

76

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

21

77

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

305

78

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22,851

79

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

60,614

80

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11,540

81

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11,483

82

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7


83

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6,253

84

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

172


85

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3,336


86

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

38

87

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,956

88

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

64

89

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

201

90

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

75

91

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

3

92

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1,713

93

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1,713

94

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

703

95

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

0

96

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

57,487

97

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,020


98

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

2,756

99

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

192

100

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

26


101

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8,463

102

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

17,418


103

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8,463


104

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8,463

105

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

47


106

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12,838

107

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

32,221

108

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

60

109

HAITI

GOURDE

139

HTG

294

110

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

227

111

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,344

112

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6,278


113

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

221

114

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

221

115

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

668


116

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8,463

117

USSR

RUP XO VIET

147

USR

349

118

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,407

119

SAMOA

TALA

150

WST

8,597

120

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

121

VANUATU

VATU

152

VUV

208

122

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

17,477

123

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

59,384

124

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1,713


125

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

17,477


126

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8,463

127

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

10,751


128

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6


129

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

238


130

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12,748

131

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

824


132

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27,698


133

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

6,222

134

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,482

135

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

53

136

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

137

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

459

138

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

74

139

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

34


140

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15,772

141

GEORGIA

LARI

175

GEL

8,646


142

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8,463

143

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

221


144

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8,463


145

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22,851

146

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

13

147

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,538


148

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

111


149

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,680

150

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1,714


151

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,612

152

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1,714

153

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1,713

154

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

155

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

6,093


156

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,196

157

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

322

158

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

114

159

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3,336

160

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

3,076

161

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1


162

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13,431


163

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13,497

164

BOTSWANA

PULA

200

BWP

2,205


165

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

166

TONGA

PAANGA

202

TOP

9,913


167

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8,463



168

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,383


169

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

456

170

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

171

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

6,615

172

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

424


173

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

174

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

328

175

MALAWI

KWACHA

214

MWK

32

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.