Open navigation

Quyết định 102/QĐ-QLD Danh mục 14 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019


BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 102/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 14 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CÓ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 30/06/2019 - ĐỢT 164


CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC


Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;


Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;



thuốc,

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký


Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;


Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 14 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 164.


Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H06-19 có giá trị đến hết ngày 30/06/2019.


Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.



Nơi nhận:

  • Như Điều 4;

  • BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

  • TT. Trương Quốc Cường (để b/c);

  • Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;

  • Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;

  • Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;

  • Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

  • Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh

  • Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;

  • Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;

  • Tổng Công ty Dược VN - CTCP;

  • Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;

  • Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;

  • Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).


CỤC TRƯỞNG


Vũ Tuấn Cường

DANH MỤC


14 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY

30/06/2019 - ĐỢT 164

Ban hành kèm theo quyết định số: 102/QĐ-QLD, ngày 27/02/2019


  1. Công ty đăng ký: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph. 24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph. 24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      1

      Đại tràng thống viêm hoàn

      Mỗi 30 gam hoàn cứng chứa: Bạch đậu khấu 9 g; Phục linh 7,5 g; Bạch truật 6 g; Cam thảo 4,2 g; Can khương 3 g

      Viên hoàn cứng

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 01 chai 30g hoàn cứng

      V175-H02-19

  2. Công ty đăng ký: Cơ sở Hồng Huệ (Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở Hồng Huệ (Đ/c: số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      2

      Thuốc bổ kiện tỳ

      Chai 270 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương với: Đảng Sâm 8,1 g; Thương truật 8,1 g; Hậu Phác 8,1 g; Trần bì 8,1 g; Sa nhân 5,4 g; Đương quy 5,4 g; Táo nhân 5.4 g; Hương phụ 5.4 g; Hoàng kỳ 5,4 g; Cam

      Cao lỏng

      24

      tháng

      TCCS

      hộp 1 chai

      270 ml cao lỏng

      V176-H02-19

      thảo 4,05 g; Mạch môn 4,05 g; Huyền hồ sách 2,7 g; Ngũ vị tử 2,02 g


  3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      3

      Ngưu hoàng hoàn

      Mỗi viên hoàn 8g tương đương với Ngưu đởm tinh 0,32g; Ngưu hoàng 0,032g; Toàn yết 0,08g; Phục linh 0,24g; Tạo giác thích 0,08g; Đại hoàng 0,16g; Cam thảo 0,16g; Cát cánh 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Tế tân 0,16g; Băng phiến 0,08g; Phòng phong 0,24g; Thiên trúc hoàng 0,16g; Thuyền thoái 0,08g; Hoài sơn 0,24g; Cương

      tàm 0,08g; Hoàng cầm 0,24g; Mộc hương 0,24g; Chỉ xác 0,24g; Bạch chỉ 0,24g

      Viên hoàn mềm

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 10 viên hoàn mềm x 8g

      V177-H02-19

  4. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu

      • Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng


        Dạng bào chế


        Tuổi thọ


        Tiêu chuẩn


        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        4

        Bạch truật

        Bạch truật 1 kg

        Nguyên liệu làm thuốc

        24

        tháng

        TCCS

        Túi 1 kg

        V178-H02- 19

        5

        Mát gan tiêu độc

        Mỗi viên hoàn cứng chứa: Cao đặc Actiso 100 mg; Cao đặc rau đắng đất 75 mg; Cao đặc bìm bìm 7,5 mg

        Viên hoàn cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 01 lọ

        36 viên hoàn cứng

        V179-H02- 19

        6

        Thuốc ho Bách bộ

        Mỗi 120 ml cao lỏng chứa các dịch chiết từ dược liệu Bách bộ 60 g

        Cao lỏng

        24

        tháng

        TCCS

        hộp 1 chai

        120 ml cao lỏng

        V180-H02- 19

  5. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng (Đ/c: 4/23 Ngô Quyền, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng (Đ/c: Lô C4-1, KCN Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      7

      Đại tràn hoàn Bà Giằng

      Mỗi viên hoàn chứa: Bạch truật 20 mg; Mộc

      hương 6,8 mg;

      Hoàng liên 3,4 mg; Cam thảo 4,0 mg; Bạch

      linh 13,4 mg;

      Đảng sâm 6,8 mg; Thần khúc 6,8 mg; Trần bì 13,4 mg; Sa nhân 6,8 mg; Mạch nha 6,8 mg; Sơn

      Viên hoàn cứng

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ 240 viên (28,8g), hộp 10 gói x 12 viên (14,4g)

      V181-H02-19

      tra 6,8 mg; Hoài sơn 6,8 mg; Nhục đậu khấu 13,4 mg

  6. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An

      • Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)



    2. STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      8

      Bổ tỳ Bông sen vàng

      Mỗi chai 60 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương ứng: Đảng sâm 8g; Bạch linh 16g; Bạch truật 16g; Viễn chí 0,16g; Hoàng kỳ 16g; Toan táo nhân 16g; Cam thảo 4g; Long nhãn 16g; Đương quy 0,16g; Mộc hương 8g; Đại táo 4g

      Cao lỏng

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai

      60 ml

      V182-H02- 19

      9

      Lục vị

      Mỗi viên hoàn mềm chứa lượng cao đặc tổng hợp tương đương với các dược liệu: Thục địa 3,2 g; Hoài sơn 1,6 g; Sơn thù 1,6 g; Mẫu đơn bì 1,2 g; Phục linh 1,2 g; Trạch tả 1,2 g

      Viên hoàn mềm

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên hoàn mềm

      V183-H02- 19

      10

      Tam thất Bông Sen Vàng

      Tam thất 150mg

      Viên hoàn cứng

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ

      36 viên hoàn cứng

      V184-H02- 19

  7. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      11

      Tiêu ban lộ

      Mỗi 40 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Hoàng cầm 4,0g; Sài hồ 3,2g; Khương hoạt 2,4g; Ma hoàng 2,0g; Thiên hoa phấn 2,0g; Kinh giới 2,0g; Kim ngân hoa 1,6g; Bạch chỉ 1,6g; Tri mẫu 1,6g; Cát căn 1,6g

      cao lỏng

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai

      40 ml

      V185-H02- 19

      12

      Truy phong tái tạo tinh

      Mỗi 100 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Nhân sâm 8g; Đương quy 8g; Tần Giao 7g; Mạch Môn 6g; Xuyên Khung 6g; Ngũ vị tử 5g; Bạch chỉ 5g; Ngô thù du 5g

      cao lỏng

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai

      100 ml

      V186-H02- 19

  8. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hoà Đường (Đ/c: 38 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hoà Đường (Đ/c: 38 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      13

      Batudan

      Mỗi gói 5g hoàn

      Viên hoàn

      36

      TCCS

      Hộp 10 gói

      V187-H02-19

      chứa: Bạch truật 1,2g; Vỏ quýt 0,3g; Thanh bì 0,2g; Nhân sâm 0,4g; Sài hồ 0,4g; Cam thảo 0,15g; Hoạt thạch 0,1g; Bạch linh 0,5g; Thảo quả 0,3g; Thường sơn 0,5g; Bán hạ 0,4g; Trạch tả 0,3g;

      Đại táo 0,1 g

      cứng tháng 5g; Hộp 1 lọ

      50g hoàn cứng

  9. Công ty đăng ký: Công ty CP Thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, Khu tập thể Công nghệ phẩm Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)



STT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói


Số đăng ký

14

Thập toàn đại bổ B/P

Mỗi 100 ml thuốc chứa cao lỏng tương đương với dược liệu gồm: Đương quy 10 g; Xuyên khung 8 g; Thục địa 15 g; Bạch

thược 10 g; Đảng sâm 15 g; Bạch linh 8 g; Bạch truật 15 g; Cam thảo 8 g; Hoàng kỳ 15 g; Quế nhục 10 g

Cao lỏng

24

tháng

TCCS

hộp 1 lọ 100 ml cao lỏng

V188-H02-19

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.