BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3007/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2019 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại Văn thư số 34-2019/CV-VCP và Văn thư số 33-2019/CV-VCP ngày 03/07/2019 của Công ty CP dược phẩm VCP; Văn thư số 089/DHG-RA ngày 27/02/2019 của Công ty CP dược Hậu Giang; Văn thư số 29/2019/ĐKT-ĐN ngày 04/03/2019 của Công ty CP Dược phẩm Imexpharm; Văn thư số 061/2019/Tena ngày 04/03/2019 của Công ty CP dược phẩm Tenamyd; Văn thư số 197/ĐKT-TRA ngày 05/03/2019 của Công ty CP Traphaco; Văn thư số 38/2019/OPV-ĐK ngày 18/02/2019 và văn thư số 39/2019/OPV-ĐK ngày 27/02/2019 của Công ty cổ phần dược phẩm OPV,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: /QLD-ĐK ngày tháng năm 2019 của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1. | VD-24339-16 | 23/03/2021 | Meropenem trihydrat - natri carbonat (8:1) | NSX (In-house) | Quilu Antibiotics (Linyi) Pharmaceutical Co. Ltd | China |
2. | VD-22246-15 | 09/02/2020 | Piperacilin natri- Tazobactam natri (8:1) | NSX (In-house) | Reyoung Pharmaceutical Co. Ltd. | China |
3. | VD-26595-17 | 06/02/2022 | Cefixim trihydrat | USP 36 | Covalent Laboratories Private Limited | India |
4. | VD-24785-16 | 15/07/2021 | Amoxicilin trihydrat compacted | EP 9.0 | Sandoz Industrial Products S.A | Spain |
5. | VD-19009-13 | 19/06/2019 | Cefotaxime sodium | USP 40 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
6. | VD-19007-13 | 19/06/2019 | Cefotaxime sodium | USP 40 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
7. | VD-19008-13 | 19/06/2019 | Cefotaxime sodium | USP 40 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
8. | VD-19446-13 | 10/09/2019 | Cefotaxime sodium | USP 40 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
9. | VD-19443-13 | 10/09/2019 | Cefotaxime sodium | USP 40 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
10. | VD-19445-13 | 10/09/2019 | Cefotaxime sodium | USP 40 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
11. | VD-30008-18 | 27/03/2023 | Omeprazol enteric coated pellets 8.5% w/w | NSX | SAINOR Laboratories PVT Ltd, Unit II - Pharma Division | India |
12. | VD-21741-14 | 19/09/2019 | Borneol | CP 2010 | Guizhou Miaoyao Biotech Co.,Ltd | China |
13. | VD-26977-17 | 22/06/2022 | Lysine hydrochloride | USP 40 | Kyowa Hakko Bio Co., Ltd. | Japan |
14. | VD-26977-17 | 22/06/2022 | Calcium ascorbate | USP 39 | West Bengal Chemical Industries Limited. | India |
15. | VD-20784-14 | 12/06/2019 | Alendronate sodium | USP 41 | Cadila Pharmaceuticals limited | India |
16. | VD-21341-14 | 12/08/2019 | Ursodeoxycholic acid | EP 9.0 | Sichuan Xieli Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
17. | VD-22203-15 | 09/02/2020 | Losartan potassium | USP 37 | Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co., Ltd. | China |