Open navigation

Quyết định 992/QĐ-BTC Danh mục chế độ báo cáo định kỳ của Bộ Tài chính kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ năm 2020


BỘ TÀI CHÍNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 992/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2020



QUYẾT ĐỊNH


BAN HÀNH DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA BỘ TÀI CHÍNH KẾT NỐI LÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CHÍNH PHỦ NĂM 2020


BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH


Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;


Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;


Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;


Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;


Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;


Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính để đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Tài chính và thực hiện kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ năm 2020 tại Phụ lục đính kèm.


Điều 2. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn triển khai, khuyến khích các đơn vị thuộc Bộ bổ sung các chế độ báo cáo định kỳ đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Tài chính để thực hiện kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ đối với các báo cáo ngoài danh mục đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp với quy định của Chính phủ và Bộ Tài chính.


Điều 3. Giao Thủ trưởng các đơn vị:

  • Cục Tin học và Thống kê tài chính phối hợp với các đơn vị đẩy nhanh tiến độ xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Tài chính đảm bảo kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ theo yêu cầu và tiến độ tại Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.


  • Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ năm 2020 được công bố tại Quyết định, Cục Tin học và Thống kê tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị triển khai các giải pháp về công nghệ để xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Tài chính và thực hiện kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ trước 30/8/2020.


  • Đối với các chế độ báo cáo định kỳ còn lại đã được công bố tại Danh mục chế độ báo cáo định kỳ theo Quyết định 1898/QĐ-BTC ngày 25/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các chế độ báo cáo định kỳ được công bố mới tại các quyết định khác, các đơn vị nghiên cứu, phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính xây dựng các giải pháp, lộ trình triển khai trong các năm tiếp theo đến hết năm 2025 đảm bảo 80% báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính được đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Tài chính và kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ theo yêu cầu tại khoản 2, mục III Nghị quyết 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025.


  • Trong quá trình xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo, các đơn vị chủ trì phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính thường xuyên rà soát các chế độ báo cáo để thống nhất các mẫu báo cáo, biểu số liệu đảm bảo công tác báo cáo trên hệ thống điện tử dễ dàng, thuận lợi và đồng bộ nếu cần phải sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật thì kịp thời tổng hợp, đề xuất báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định.


  • Thực hiện rà soát, lập danh mục và trình Bộ Quyết định phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ mới hoặc sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính để đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Tài chính và kết nối lên Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ khi có sự thay đổi.


Điều 4. Văn phòng Bộ đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thuộc Bộ thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.


Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 5;

  • Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để báo cáo);

  • Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);

  • Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);

  • Website Bộ Tài chính (để đăng tải);

  • Lưu: VT, VP.(05b)

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG


Đỗ Hoàng Anh Tuấn

PHỤ LỤC


DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA BỘ TÀI CHÍNH KẾT NỐI LÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 992/QĐ-BTC ngày 30/6/2020 của Bộ Tài chính)



STT


Tên báo cáo


I


Lĩnh vực Hải quan


1


1


Báo cáo tình hình hoạt động XNK, tuân thủ pháp luật về hải quan, thuế, kế toán


2


2


Báo cáo hàng hóa nhập, xuất, tồn kho ngoại quan


3


3


Báo cáo hàng hóa nhập, xuất, tồn kho CFS


4


4


Báo cáo tình hình hàng hóa tồn đọng


5


5


Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu:


6


6


Báo cáo Quyết toán nguyên liệu, vật tư:


II


Lĩnh vực Dự trữ nhà nước


7


1


Báo cáo xuất gạo DTQG hỗ trợ học sinh


III


Lĩnh vực Chứng khoán Nhà nước


8


1


Báo cáo tài chính của CTQLQ (định kỳ quý/bán niên/năm)


9


2


Báo cáo tài chính năm có kiểm toán của quỹ mở (định kỳ bán niên/năm)



10


3


Báo cáo tài chính của quỹ đóng (định kỳ bán niên có soát xét)


11


4


Báo cáo tài chính có kiểm toán của quỹ đóng (định kỳ năm có kiểm toán)


12


5


Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán


13


6


Báo cáo tài chính của công ty đầu tư chứng khoán (định kỳ bán niên có soát xét)


14


7


Báo cáo tài chính năm có kiểm toán của công ty đầu tư chứng khoán


15


8


Báo cáo tài chính của quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản (định kỳ bán niên có soát xét)


16


9


Báo cáo tài chính năm có kiểm toán của quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản


17


10


Báo cáo tài chính năm có kiểm toán của quỹ ETF (định kỳ bán niên, năm)


18


11


Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính năm có kiểm toán


19


12


Báo cáo tài chính quý của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (định kỳ quý)


20


13


Báo cáo tài chính bán niên soát xét của chi nhánh CTQLQ nước ngoài tại Việt Nam (định kỳ 6 tháng)


21


14


Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của chi nhánh CTQLQ nước ngoài tại Việt Nam (định kỳ năm)


22


15


Báo cáo tài chính năm của các quỹ đầu tư tại VN lập theo quy định của nước nguyên xứ (định kỳ năm)



23


16


Báo cáo tình hình hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam (định kỳ quý/năm)


24


17


Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán của công ty đại chúng


25


18


Báo cáo tài chính của công ty niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn (định kỳ quý/bán niên/năm)


26


19


Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính của Công ty chứng khoán


27


20


Báo cáo về nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán làm việc tại Công ty trong năm


28


21


Báo cáo thường niên của công ty đại chúng (định kỳ năm)


29


22


Báo cáo tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán chứng khoán ra công chúng


30


23


Báo cáo quản trị công ty đại chúng của công ty niêm yết (định kỳ 06 tháng/năm)


31


24


Báo cáo giám sát tuân thủ (định kỳ tháng/năm)


32


25


Báo cáo giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán


IV


Lĩnh vực Kinh doanh bảo hiểm


33


1


Báo cáo tình hình tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm (định kỳ quý)


V


Lĩnh vực Giá


34


1


Báo cáo giá thị trường



VI


Lĩnh vực Công sản


35


1


Báo cáo tình hình quản lý tài sản công


36


2


Báo cáo kê khai định kỳ tài sản công


37


3


Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải


VIII


Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán độc lập


38


1


Báo cáo kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán


IX


Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp


39


1


Báo cáo tình hình cổ phần hóa, thoái vốn, cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước


40


2


Báo cáo kết quả giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước


41


3


Báo cáo đánh giá hiệu quả và xếp loại doanh nghiệp nhà nước


42


4


Báo cáo tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp


43


5


Báo cáo tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh


44


6


Báo cáo tài chính năm


45


7


Báo cáo tài chính 6 tháng


46


8


Báo cáo kế hoạch tài chính



X


Lĩnh vực Quản lý Nợ


47


1


Báo cáo định kỳ 6 tháng của ngân hàng phục vụ về biến động và duy trì số dư Tài khoản Dự án


48


2


Báo cáo tình hình góp vốn/bố trí vốn chủ sở hữu theo cam kết của đối tượng được bảo lãnh


49


3


Báo cáo tình hình góp vốn điều lệ theo cam kết của các cổ đông đông của đối tượng được bảo lãnh


50


4


Báo cáo kết thúc khoản vay của đối tượng được bảo lãnh


51


5


Báo cáo kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của đối tượng được bảo lãnh (ngân hàng chính sách)


XI


Lĩnh vực Đầu tư công


52


1


Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành


53


2


Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công hàng tháng


XII


Lĩnh vực Tài chính ngân hàng


54


1


Báo cáo tài chính của Ngân hàng Chính sách xã hội


55


2


Báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo tài chính của Ngân hàng Phát triển Việt Nam


56


3


Báo cáo tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam


57


4


Báo cáo tài chính của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã



58


5 Báo cáo tài chính của Quỹ Phát


triển doanh nghiệp nhỏ và vừa


59


6 Báo cáo tài chính của doanh ng


hiệp kinh doanh xổ số


60


7  Báo cáo hoạt động kinh doanh t ngoài


rò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước


61


8 Báo cáo hoạt động kinh doanh casi


no


62


9 Báo cáo hoạt động kinh doanh xổ


số


63


10 Báo cáo hoạt động kinh doanh đặ


t cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế


XIII Về thực


64


1 Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí

hành tiết kiệm chống lãng phí

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.