ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Nghị quyết số: 1084/2015/UBTVQH13 | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 71/2014/QH13;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình 458/TTr-CP ngày 29/9/2015 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 3161/BC-UBTCNS13 ngày 08/12/2015 của Ủy ban tài chính, ngân sách về Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên,
Điều 1
QUYẾT NGHỊ:
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 71/2014/QH13.
Điều 2
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực./.
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH
Nguyễn Sinh Hùng
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT
Nhóm, loại tài nguyên
Thuế suất (%)
I
Khoáng sản kim loại
1
Sắt
14
2
Măng-gan
14
3
Ti-tan (titan)
18
4
Vàng
17
5
Đất hiếm
18
6
Bạch kim, bạc, thiếc
12
7
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)
20
8
Chì, kẽm
15
9
Nhôm, Bô-xít (bouxite)
12
10
Đồng
15
11
Ni-ken (niken)
10
12
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
15
13
Khoáng sản kim loại khác
15
II
Khoáng sản không kim loại
1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
7
2
Đá, sỏi
10
3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
10
4
Đá hoa trắng
15
5
Cát
15
6
Cát làm thủy tinh
15
7
Đất làm gạch
15
8
Gờ-ra-nít (granite)
15
9
Sét chịu lửa
13
10
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
15
11
Cao lanh
13
12
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
13
13
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
10
14
A-pa-tít (apatit)
8
15
Séc-păng-tin (secpentin)
6
16
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
10
17
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
12
18
Than nâu, than mỡ
12
19
Than khác
10
20
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
27
21
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen
25
22
A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi- nen (spinen), tô-paz (topaz)
18
23
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)
18
24
Khoáng sản không kim loại khác
10
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
1
Gỗ nhóm I
35
2
Gỗ nhóm II
30
3
Gỗ nhóm III
20
4
Gỗ nhóm IV
18
5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
12
6
Cành, ngọn, gốc, rễ
10
7
Củi
5
8
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
10
9
Trầm hương, kỳ nam
25
10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
10
11
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên
5
IV
Hải sản tự nhiên
1
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
10
2
Hải sản tự nhiên khác
2
V
Nước thiên nhiên
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
10
2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện
5
3
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại Điểm 1 và Điểm 2 Nhóm này
3.1
Sử dụng nước mặt
a
Dùng cho sản xuất nước sạch
1
b
Dùng cho Mục đích khác
3
3.2
Sử dụng nước dưới đất
a
Dùng cho sản xuất nước sạch
5
b
Dùng cho Mục đích khác
8
VI
Yến sào thiên nhiên
20
VII
Tài nguyên khác
10
Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT | Sản lượng khai thác | Thuế suất (%) | |
Dự án khuyến khích đầu tư | Dự án khác | ||
I | Đối với dầu thô | ||
1 | Đến 20.000 thùng/ngày | 7 | 10 |
2 | Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày | 9 | 12 |
3 | Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày | 11 | 14 |
4 | Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày | 13 | 19 |
5 | Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày | 18 | 24 |
6 | Trên 150.000 thùng/ngày | 23 | 29 |
II | Đối với khí thiên nhiên, khí than | ||
1 | Đến 5 triệu m3/ngày | 1 | 2 |
2 | Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày | 3 | 5 |
3 | Trên 10 triệu m3/ngày | 6 | 10 |