BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3360/BTC-TCDN V/v đăng ký tạo tài khoản sử dụng Hệ thống MIS | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Về việc triển khai sử dụng Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi tắt là Hệ thống MIS), Bộ Tài chính đã có công văn số 2356/BTC-TCDN ngày 11/03/2022 gửi các cơ quan đại diện chủ sở hữu để đăng ký tài khoản đăng nhập Hệ thống.
Đến hết ngày 13/04/2022, Bộ Tài chính đã nhận văn bản đăng ký của 44/63 Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố và 14/20 Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (danh sách kèm theo)
Bộ Tài chính đề nghị các cơ quan gửi bản đăng ký về Bộ Tài chính để tổng hợp, tạo tài khoản. Danh sách đăng ký xin gửi về Bộ Tài chính, 28 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội (bản cứng) và qua địa chỉ email: [email protected] (bản mềm) trước ngày 20/04/2022 .
Trên cơ sở đăng ký của các cơ quan đại diện chủ sở hữu, Bộ Tài chính sẽ tạo các tài khoản đăng nhập Hệ thống MIS và gửi về địa chỉ email theo danh sách trước ngày 25/04/2022.
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Anh Lê Trung Sơn (điện thoại 0927.07.07.88), Chị Nguyễn Thị Thùy Dương (điện thoại: 0982.838.858).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
TIẾN ĐỘ GỬI VĂN BẢN ĐĂNG KÝ CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU - TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo công văn số 3360/BTC-TCDN ngày 14/04/2022 của Bộ Tài chính)
STT | Danh sách | Đã gửi | Chưa gửi | Không có doanh nghiệp |
I | Bộ | 8 | 6 | 4 |
1 | Bộ Quốc phòng | x |
|
|
2 | Bộ Công an | x |
|
|
3 | Bộ Ngoại giao |
|
| x |
4 | Bộ Nội vụ |
|
| x |
5 | Bộ Tư pháp |
|
| x |
6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
| x |
7 | Bộ Tài chính | x |
|
|
8 | Bộ Công Thương |
| x |
|
9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
|
|
10 | Bộ Giao thông vận tải | x |
|
|
11 | Bộ Xây dựng |
| x |
|
12 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
13 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| x |
|
14 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
|
|
15 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
|
16 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| x |
|
17 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| x |
|
18 | Bộ Y tế |
| x |
|
II | Cơ quan ngang Bộ | 1 | 0 | 3 |
19 | Ủy ban Dân tộc |
|
| x |
20 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | x |
|
|
21 | Thanh tra Chính phủ |
|
| x |
22 | Văn phòng Chính phủ |
|
| x |
III | Cơ quan thuộc Chính phủ | 5 | 0 | 3 |
23 | Đài Tiếng nói Việt Nam | x |
|
|
24 | Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
| x |
25 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
| x |
26 | Thông tấn xã Việt Nam | x |
|
|
27 | Đài truyền hình Việt Nam | x |
|
|
28 | Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ VN | x |
|
|
29 | Viện Hàn Lâm KHXH Việt Nam |
|
| x |
30 | Ủy ban QLVNN tại DN | x |
|
|
| Tổng | 14 | 6 | 10 |
TIẾN ĐỘ GỬI VĂN BẢN ĐĂNG KÝ CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU - ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn số 3360/BTC-TCDN ngày 14/04/2022 của Bộ Tài chính)
STT | Tỉnh thành | Đã gửi | Chưa gửi |
1 | An Giang | x |
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| x |
3 | Bắc Giang | x |
|
4 | Bắc Kạn |
| x |
5 | Bạc Liêu | x |
|
6 | Bắc Ninh | x |
|
7 | Bến Tre | x |
|
8 | Bình Định |
| x |
9 | Bình Dương | x |
|
10 | Bình Phước | x |
|
11 | Bình Thuận |
| x |
12 | Cà Mau | x |
|
13 | Cần Thơ |
| x |
14 | Cao Bằng | x |
|
15 | Đà Nẵng |
| x |
16 | Đắk Lắk | x |
|
17 | Đắk Nông | x |
|
18 | Điện Biên | x |
|
19 | Đồng Nai | x |
|
20 | Đồng Tháp |
| x |
21 | Gia Lai | x |
|
22 | Hà Giang |
| x |
23 | Hà Nam | x |
|
24 | Hà Nội | x |
|
25 | Hà Tĩnh | x |
|
26 | Hải Dương |
| x |
27 | Hải Phòng | x |
|
28 | Hậu Giang | x |
|
29 | Hòa Bình |
| x |
30 | Hưng Yên | x |
|
31 | Khánh Hòa |
| x |
32 | Kiên Giang | x |
|
33 | Kon Tum |
| x |
34 | Lai Châu | x |
|
35 | Lâm Đồng | x |
|
36 | Lạng Sơn |
| x |
37 | Lào Cai | x |
|
38 | Long An | x |
|
39 | Nam Định | x |
|
40 | Nghệ An | x |
|
41 | Ninh Bình |
| x |
42 | Ninh Thuận | x |
|
43 | Phú Thọ | x |
|
44 | Phú Yên | x |
|
45 | Quảng Bình | x |
|
46 | Quảng Nam | x |
|
47 | Quảng Ngãi | x |
|
48 | Quảng Ninh | x |
|
49 | Quảng Trị |
| x |
50 | Sóc Trăng | x |
|
51 | Sơn La | x |
|
52 | Tây Ninh | x |
|
53 | Thái Bình | x |
|
54 | Thái Nguyên | x |
|
55 | Thanh Hóa | x |
|
56 | Thừa Thiên Huế |
| x |
57 | Tiền Giang | x |
|
58 | Thành phố Hồ Chí Minh |
| x |
59 | Trà Vinh | x |
|
60 | Tuyên Quang |
| x |
61 | Vĩnh Long | x |
|
62 | Vĩnh Phúc | x |
|
63 | Yên Bái |
| x |
| Tổng | 44 | 19 |