BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4168/BTC-TCDN V/v tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính năm 2021 của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Để phục vụ công tác tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính năm 2021 của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 72 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 và điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tại địa phương và các cơ quan liên quan thực hiện rà soát, tổng hợp và phân tích báo cáo tài chính (BCTC) năm 2021 của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn:
1. Đối tượng tổng hợp
BCTC năm 2021 (lập ngày 30/9/2021, ngày 31/12/2021, ngày 31/3/2022, ngày 30/6/2022) của các doanh nghiệp có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ tại doanh nghiệp.
2. Nội dung báo cáo
Báo cáo kết quả tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính năm 2021 của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo hướng dẫn tại công văn số 4363/BTC-TCDN ngày 01/4/2016 của Bộ Tài chính (Đính kèm theo công văn trên).
Đồng thời, bổ sung thêm thông tin về số doanh nghiệp còn hoạt động, số doanh nghiệp ngừng hoạt động, số doanh nghiệp không nộp báo cáo tài chính năm cho Cục Thuế tính đến ngày 31/12/2021.
3. Biểu mẫu báo cáo
Để phục vụ việc triển khai trên Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp, đề nghị tổng hợp số liệu về tình hình tài chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài năm 2021 theo biểu mẫu mới1 (Phụ lục đính kèm), trong đó mã lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh tại biểu mẫu tổng hợp theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ (mã ngành cấp 2).
4. Thời gian báo cáo
Để đảm bảo kịp thời trong công tác báo cáo, đề nghị gửi báo cáo về Bộ Tài chính chậm nhất ngày 31/7/2022, đồng thời cập nhật số liệu, báo cáo trên Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp thông qua địa chỉ website: https://taichinhdoanhnghiep.mof.gov.vn.
Bộ Tài chính mong nhận được sự phối hợp chỉ đạo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong triển khai thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BIỂU MẪU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2021
(Kèm theo công văn số 4147/BTC-TCDN ngày 11/5/2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Tỉnh | Mã quốc gia nhà đầu tư | Mã lĩnh vực | Mã lĩnh vực kinh doanh (chính) theo phân ngành KTQT | Ngành, nghề kinh doanh chính | Tổng tài sản | |||||
Tổng tài sản (mã 270 CBKT)=(Mã 100)+(Mã 200) | Tài sản ngắn hạn | |||||||||||
Tài sản ngắn hạn (mã 100 CĐKT) | Hàng tồn kho (mã 140 CĐKT) | |||||||||||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||||||
1 | CÔNG TY … | An Giang | 1 | A1 |
| Trồng rau các loại |
|
|
|
|
|
|
2 | CÔNG TY … | An Giang | 2 | C10 |
| Sản xuất dầu, mỡ động vật |
|
|
|
|
|
|
3 | CÔNG TY … | An Giang | 8 | E36 |
| Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
|
|
4 | CÔNG TY … | An Giang | 4 | A1 |
| Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
|
|
|
5 | CÔNG TY … | An Giang | 6 | A1 |
| Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản | Tổng nguồn vốn (Mã 440 CĐKT) = (Mã 300) + (Mã 400) | Vốn chủ sở hữu | Tổng Nợ phải trả | ||||||||||||||
Tài sản dài hạn | |||||||||||||||||
Tài sản dài hạn (mã 200 CĐKT) | Tài sản cố định hữu hình | Đầu tư tài chính dài hạn 250 CĐKT) | Tổng Nợ phải trả (mã 300 CĐKT)=(Mã 310) + (Mã 330) | ||||||||||||||
Nguyên giá (mã 222 CĐKT) | Giá trị còn lại (mã 221 CĐKT) | Vốn chủ sở hữu (mã 400 CĐKT) | Vốn đầu tư của chủ sở hữu (mã 411 CĐKT) | Lợi nhuận/(lỗ) lũy kế (mã 421 CĐKT) | |||||||||||||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Nợ phải trả | Doanh thu (Mã 10 + 21 KQKD) | Lợi nhuận trước thuế (Mã 50 KQKD) | Lợi nhuận sau thuế (Mã 60 KQKD) | Số phải nộp NSNN (Nợ đầu kỳ + Phát sinh trong kỳ) | Số đã nộp NSNN | ||||||||||||
Nợ ngắn hạn (mã 310 CĐKT) | Nợ dài hạn (mã 330 CĐKT) | ||||||||||||||||
Nợ ngắn hạn (mã 310 CBKT) | Vay, nợ thuê tài chính ngắn hạn (mã 320 CĐKT) | Nợ dài hạn (mã 330 CĐKT) | Vay, nợ thuê tài chính dài hạn (mã 338 CĐKT) | ||||||||||||||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Để tải bản mềm biểu mẫu, đề nghị truy cập Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo địa chỉ website: https://taichinhdoanhnghiep.mof.gov.vn hoặc Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính.