BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4999/QĐ-BCA-C06 | Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CHI TIẾT HÀNG HÓA THUỘC DIỆN QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH, KÈM THEO MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI VŨ KHÍ THỂ THAO, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, ngày 20/6/2017, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 50/2019/QH14 ngày 25/11/2019;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, ngày 21/11/2007, được sửa đổi bổ sung một số điều tại Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương, ngày 12/06/2017;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/08/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài Chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tại Tờ trình số 4527/TTr-C06-P3 ngày 26 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục chi tiết hàng hóa thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS đối với vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, cập nhật công bố Danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS đối với vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ.
2. Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Cục trưởng Cục Pháp chế và Cải cách hành chính, Tư pháp, Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, Thủ trưởng Công an các đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHI TIẾT HÀNG HÓA THUỘC DIỆN QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH, KÈM THEO MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI VŨ KHÍ THỂ THAO, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4999/QĐ-BCA-C06 ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an)
1. Vũ khí thể thao
STT | Danh mục hàng hóa | Mã số HS |
I | Các loại súng |
|
1 | Súng trường bắn đạn nổ | 9303.30.90 |
2 | Súng trường hơi | 9303.30.90 |
3 | Súng ngắn bắn đạn nổ | 9303.20.90 |
4 | Súng ngắn hơi | 9303.20.90 |
5 | Súng bắn đĩa bay | 9303.30.90 |
6 | Súng thể thao bắn đạn sơn | 9303.20.90 |
7 | Đạn sử dụng cho các loại súng thể thao quy định tại Mục I | 9306.30.30 |
II | Các loại vũ khí thô sơ dùng trong luyện tập thi đấu thể thao |
|
1 | Kiếm 3 cạnh điện | 9307.00.00 |
2 | Kiếm chém điện | 9307.00.00 |
3 | Kiếm liễu điện | 9307.00.00 |
4 | Kiếm thái cực quyền | 9307.00.00 |
5 | Kiếm thuật | 9307.00.00 |
6 | Cung 1 dây | 9506.99.10 |
7 | Cung 3 dây | 9506.99.10 |
8 | Dao găm | 9307.00.00 |
9 | Giáo | 9307.00.00 |
10 | Mác | 9307.00.00 |
11 | Thương | 9307.00.00 |
12 | Đao | 9307.00.00 |
13 | Côn | 9506.99.90 |
14 | Nỏ | 9506.99.10 |
15 | Phi tiêu | 9506.99.10 |
2. Công cụ hỗ trợ
STT | Danh mục hàng hóa | Mã số HS |
I | Súng |
|
1 | Súng bắn đạn cao su, hơi cay, đạn nổ, đạn nhựa | 9303.90.90 |
2 | Súng phóng dây mồi | 9303.90.90 |
3 | Súng bắn điện | 9304.00.90 |
4 | Súng bắn lưới | 9304.00.90 |
5 | Súng bắn pháo hiệu | 9303.20.90 |
6 | Súng bắn chất gây mê (hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2) | 9304.00.10 |
7 | Súng bắn chất gây mê (hoạt động với áp suất từ 7 kgf/cm2) | 9304.00.90 |
8 | Súng phóng quả nổ | 9301.20.00 |
9 | Súng bắn đạn tín hiệu | 9303.90.90 |
10 | Súng bắn hơi ngạt | 9304.00.90 |
11 | Súng bắn chất độc | 9304.00.90 |
12 | Súng bắn từ trường | 9304.00.90 |
13 | Súng ban laze | 9304.00.90 |
14 | Súng bắn hiệu lệnh | 9303.20.90 |
15 | Súng bắn đạn đánh dấu | 9303.90.90 |
16 | Đạn sử dụng cho súng công cụ hỗ trợ | 9306.90.10 |
II | Phương tiện xịt hơi cay, hơi ngạt, chất độc, chất gây mê, chất gây ngứa |
|
1 | Bình xịt hơi cay | 9304.00.90 |
2 | Bình xịt hơi ngạt | 9304.00.90 |
3 | Bình xịt chất độc | 9304.00.90 |
4 | Bình xịt chất gây mê | 9304.00.90 |
5 | Bình xịt chất gây ngứa | 9304.00.90 |
III | Lựu đạn khói, lựu đạn cay, quả nổ |
|
1 | Lựu đạn khói | 9306.90.10 |
2 | Lựu đạn cay | 9306.90.10 |
3 | Quả nổ | 9306.90.10 |
IV | Dùi cui |
|
1 | Dùi cui điện | 9304.00.90 |
2 | Dùi cui kim loại | 9304.00.90 |
3 | Dùi cui cao su | 9304.00.90 |
V | Khóa số tám, bàn chông, dây đinh gai, áo giáp, găng tay điện, găng tay bắt dao, lá chắn, mũ chống đạn, thiết bị áp chế bằng âm thanh |
|
1 | Khóa số tám | 8301.40.10 |
2 | Bàn chông | 7317.00.30 |
3 | Dây đinh gai | 7326.20.90 |
4 | Áo giáp chống đâm | 3926.90.49 |
5 | Áo giáp chống đạn | 3926.90.49 |
6 | Găng tay điện | 6216.00.99 |
7 | Găng tay bắt dao | 6216.00.99 |
8 | Lá chắn | 3926.90.41 |
9 | Mũ chống đạn | 6506.10.90 |
10 | Thiết bị áp chế bằng âm thanh | 8543.70.90 |
VI | Động vật nghiệp vụ |
|
1 | Chó nghiệp vụ | 0106.19.00 |