ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2798/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 3)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Báo cáo số 6868/BC-VP ngày 07 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
Quyết định này phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023-2024 (đợt 3).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||
1. | Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
2. | Xác nhận thông tin hộ tịch | Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác | ||
3. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
5. | Xét, cấp học bổng chính sách | Sở Nội vụ |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội | ||
Cơ sở giáo dục | ||
6. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở giáo dục | ||
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | ||
7. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11. | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
12. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | ||
13. | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Cơ sở giáo dục |
Lĩnh vực Việc làm | ||
14. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
15. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
16. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | ||
17. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
18. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||
19. | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
20. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
21. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
22. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
23. | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
24. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
25. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
26. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
27. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Người có công | ||
28. | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
29. | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
30. | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
31. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | ||
32. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
33. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
34. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | ||
35. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
36. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở Nội vụ |
37. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Sở Nội vụ |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | ||
38. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ |
39. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Sở Nội vụ |
40. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Sở Nội vụ |
41. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Sở Nội vụ |
42. | Thủ tục đổi tên quỹ (Cấp tỉnh) | Sở Nội vụ |
43. | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) | Sở Nội vụ |
44. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
45. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất, đổi tên hội cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | ||
46. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ |
47. | Thủ tục tặng Giấy khen của sở, ban, ngành và tương đương về công trạng và thành tích | Sở, ban, ngành |
48. | Thủ tục tặng Giấy khen của sở, ban, ngành và tương đương về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Sở, ban, ngành |
49. | Thủ tục tặng Giấy khen của sở, ban, ngành và tương đương về thành tích đột xuất | Sở, ban, ngành |
50. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Sở, ban, ngành |
51. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Sở, ban, ngành |
52. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Sở, ban, ngành |
Lĩnh vực Quảng cáo | ||
53. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||
54. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa và Thể thao |
55. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||
56. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Sở Văn hóa và Thể thao |
57. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa và Thể thao |
58. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Lữ hành | ||
59. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Du lịch |
60. | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Du lịch |
Lĩnh vực Dược phẩm | ||
61. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Sở Y tế |
62. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Sở Y tế |
63. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Sở Y tế |
64. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Sở Y tế |
65. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Sở Y tế |
Lĩnh vực Y Dược cổ truyền | ||
66. | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
67. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
68. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | ||
69. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Y tế |
70. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Y tế |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng | ||
71. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Sở Y tế |
72. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Sở Y tế |
73. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
74. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||
75. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông |
76. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu túi hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông |
77. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
78. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Báo chí | ||
79. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Sở Thông tin và Truyền thông |
80. | Cho phép họp báo nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||
81. | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
82. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
83. | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
84. | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Bưu chính | ||
85. | Cấp giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
86. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
87. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở Thông tin và Truyền thông |
88. | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Việc làm | ||
89. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||
90. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
91. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
92. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
93. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
94. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
95. | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
96. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
97. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
98. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
99. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
100. | Đăng ký bán công bố sản phẩm | Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
101. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
102. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
103. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||
104. | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
105. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
106. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
107. | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
108. | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
109. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Lĩnh vực Đất đai | ||
110. | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||
111. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Xác nhận thông tin hộ tịch | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
2. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác | ||
3. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | UBND cấp huyện |
4. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
5. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Cơ sở giáo dục mầm non |
6. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | UBND cấp huyện |
7. | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | UBND cấp huyện |
8. | Xét, cấp học bổng chính sách | UBND cấp huyện |
9. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | ||
10. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | UBND cấp huyện |
11. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Cơ sở giáo dục |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
12. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH | UBND cấp huyện |
13. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | UBND cấp huyện |
14. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | UBND cấp huyện |
15. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện |
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
17. | Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện) | UBND cấp huyện |
18. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện) | UBND cấp huyện |
19. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (đối với trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện) | UBND cấp huyện |
20. | Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | UBND cấp huyện |
21. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Người có công | ||
22. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
23. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ | ||
24. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ | UBND cấp huyện |
25. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND cấp huyện |
26. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND cấp huyện |
27. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | UBND cấp huyện |
28. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND cấp huyện |
29. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | UBND cấp huyện |
30. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | UBND cấp huyện |
31. | Thủ tục đổi tên quỹ | UBND cấp huyện |
32. | Thủ tục tự giải thể quỹ | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | ||
33. | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | UBND cấp huyện |
34. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | ||
35. | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp huyện |
36. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp huyện |
37. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp huyện |
38. | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp huyện |
39. | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp huyện |
40. | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||
41. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
Thủ tục hành chính cấp xã | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Xác nhận thông tin hộ tịch | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác | ||
2. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
3. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND cấp xã |
4. | Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng | UBND cấp xã |
5. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND cấp xã |
6. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp xã |
7. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp xã |
8. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND cấp xã |
9. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND cấp xã |
10. | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||
11. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | UBND cấp xã |
12. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Người có công | ||
13. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | UBND cấp xã |
14. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | UBND cấp xã |
15. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | UBND cấp xã |
16. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND cấp xã |
17. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | UBND cấp xã |
18. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | UBND cấp xã |
19. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | UBND cấp xã |
20. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu- chia | UBND cấp xã |
21. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
Lĩnh vực Quốc tịch | ||
1. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
2. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
3. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
4. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
5. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác | ||
7. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập | ||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
8. | Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Việc làm | ||
9. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố |
Lĩnh vực Công chức, viên chức | ||
10. | Thủ tục thi tuyển công chức | Sở Nội vụ |
11. | Thủ tục xét tuyển công chức | Sở Nội vụ |
12. | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Sở Nội vụ |
13. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Sở Nội vụ |
14. | Thủ tục xét tuyển viên chức | Sở Nội vụ |
15. | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Sở Nội vụ |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
16. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Sở Văn hóa và Thể thao |
17. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||
18. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||
19. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Lữ hành | ||
20. | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Sở Du lịch |
21. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Du lịch |
22. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa | Sở Du lịch |
23. | Thu hồi giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa hong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Sở Du lịch |
24. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Du lịch |
25. | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Du lịch |
26. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Du lịch |
27. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Du lịch |
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | ||
28. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Du lịch |
29. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Du lịch |
30. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Du lịch |
Lĩnh vực Dược phẩm | ||
31. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
32. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | Sở Y tế |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
33. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
34. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Sở Y tế |
35. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
36. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
37. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng | ||
38. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||
39. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
40. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
41. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
Lĩnh vực Môi trường | ||
42. | Cấp Giấy phép môi trường | Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu công nghiệp |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
43. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Lĩnh vực Hóa chất | ||
44. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
45. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
46. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
47. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ | ||
48. | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
49. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
2. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
3. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
4. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
5. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
6. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
7. | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | UBND cấp huyện |
8. | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở. | UBND cấp huyện |
9. | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
10. | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | UBND cấp huyện |
11. | Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | UBND cấp huyện |
12. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục | ||
13. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | UBND cấp huyện |
14. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | UBND cấp huyện |
15. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non | ||
16. | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | UBND cấp huyện |
17. | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | ||
18. | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | UBND cấp huyện |
19. | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. | UBND cấp huyện |
20. | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Công chức, viên chức | ||
21. | Thủ tục thi tuyển công chức | UBND cấp huyện |
22. | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | UBND cấp huyện |
23. | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
24. | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
25. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
26. | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
27. | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
28. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
29. | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
30. | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
31. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
32. | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
33. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
34. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
35. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
Thủ tục hành chính cấp xã | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã |
2. | Đăng ký lại kết hôn | UBND cấp xã |
3. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
4. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND cấp xã |
5. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | UBND cấp xã |
6. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | UBND cấp xã |
7. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | UBND cấp xã |