BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2023/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN THIẾT NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Cục trưởng Cục thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi (bao gồm giống vật nuôi quy định tại Luật Chăn nuôi và giống thủy sản quy định tại Luật Thủy sản) cần thiết nhập khẩu theo khoản 12 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, Điều 18 và khoản 4 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 2. Việc nhập khẩu giống vật nuôi, giống thủy sản phải tuân thủ theo quy định của Luật Chăn nuôi, Luật Thủy sản và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2024.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIỐNG VẬT NUÔI (BAO GỒM GIỐNG VẬT NUÔI QUY ĐỊNH TẠI LUẬT CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN QUY ĐỊNH TẠI LUẬT THỦY SẢN)
CẦN THIẾT NHẬP KHẨU THEO KHOẢN 12 ĐIỀU 16
LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU SỐ 107/2016/QH13,
ĐIỀU 18 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 40 NGHỊ ĐỊNH SỐ 134/2016/NĐ-CP
NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH
LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. GIỐNG VẬT NUÔI
TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Gà Chọi (các giống gà Chọi ngoại) (Gallus gallus domesticus), trừ giống gà chọi quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được: |
|
|
| Động vật sống để nhân giống và sản xuất con giống |
- Loại khối lượng trên 185g và không quá 2kg | 0105 | 94 | 41 | ||
- Loại khối lượng trên 2kg | 0105 | 94 | 49 | ||
2 | Chim bồ câu ngoại (Columba livia domestica) | 0106 | 39 | 00 | Động vật sống để nhân giống và sản xuất con giống |
B. GIỐNG THỦY SẢN
TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
I | CÁ |
|
|
| |
1 | Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) | 0301 | 91 | 00 | Cá bột, cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
2 | Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis) | 0301 | 92 | 00 | Cá bột, cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
3 | Cá tầm Beluga (Huso huso) | 0301 | 99 | 49 | Cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
4 | Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng/ Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus) | 0301 | 99 | 33 | Cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
5 | Cá mú (cá song) hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) | 0301 | 99 | 34 | Cá bố mẹ |
6 | Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis) | 0301 | 99 | 35 | Cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
7 | Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephehis bleekeri); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus) | 0301 | 99 | 36 | Cá bố mẹ |
8 | Cá mú loài khác: Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus) | 0301 | 99 | 36 | Cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
9 | Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor) | 0301 | 99 | 50 | Cá hương, cá giống, cá bố mẹ |
II | GIÁP XÁC |
|
|
|
|
1 | Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor) | 0306 | 31 | 20 | Ấu trùng, tôm giống |
III | RONG, TẢO |
|
|
|
|
1 | Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta; Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum; Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula | 1212 | 29 | 20 | Bào tử, mô, mảnh cơ thể tươi, ướp lạnh phù hợp để làm giống nuôi trồng thủy sản |