UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4066/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 13 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; lĩnh vực thương mại, quản lý ngoại thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương
___________________________________
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định 1128/QĐ-BCT ngày 23/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 5416/TTr- SCT ngày 08/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ: 02 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại, quản lý ngoại thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG, LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4066/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
___________________________________
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | ||
1 | Thủ tục tham vấn ý kiến của cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | Sở Công Thương |
2 | Cung cấp danh sách tổ chức, cá nhân kinh doanh áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong giao dịch với người tiêu dùng | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | Sở Công Thương |
3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền lấy ý kiến Bộ Công Thương trước khi cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trường hợp nội dung Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế | Lĩnh vực thương mại, quản lý ngoại thương | Sở Công Thương |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục tham vấn ý kiến của cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
a) Trình tự thực hiện:
- Trong trường hợp cần thiết, cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tham vấn ý kiến của cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong việc kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và có trách nhiệm trả lời đề nghị tham vấn của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị tham vấn.
b) Cách thức thực hiện: Qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản tham vấn ý kiến;
- Bản sao hồ sơ kèm theo (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị tham vấn.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Sở Công Thương).
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nội bộ:
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu.
g) Phí, lệ phí: Không quy định.
h) Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: văn bản trả lời đề nghị tham vấn của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ: Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../...(3) ....-....(4) .... V/v tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | ......(5), ngày ........ tháng ........ năm 20 ........ |
Kính gửi: ....(6)........................
Căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số......ngày ........ tháng ........ năm 20 ........ của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, ....(2)........................ tham vấn ý kiến của ....(6)........................ liên quan đến hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung về các nội dung sau:
.... (7)........................
Đề nghị .........................(6)........................ gửi ý kiến trả lời nội dung tham vấn trước ngày ........................về ........................(2)........................ theo địa chỉ: ..................................................................................................................
Trân trọng.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
|
____________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
(3) Chữ viết tắt tên loại văn bản.
(4) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(5) Địa danh.
(6) Tên cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến góp ý hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
(7) Cơ quan, tổ chức ban hành công văn ghi rõ nội dung cần lấy ý kiến góp ý.
(8) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(9) Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
2. Cung cấp danh sách tổ chức, cá nhân kinh doanh áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong giao dịch với người tiêu dùng
a) Trình tự thực hiện:
- Theo yêu cầu đột xuất về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương có thể đề nghị cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương phối hợp cung cấp danh sách tổ chức, cá nhân kinh doanh áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong giao dịch với người tiêu dùng.
- Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương có trách nhiệm phối hợp cung cấp đúng thời hạn và nội dung theo đề nghị của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương.
b) Cách thức thực hiện: Qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cung cấp thông tin.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nội bộ:
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu.
g) Phí, lệ phí: Không quy định.
h) Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: Văn bản cung cấp thông tin theo đề nghị của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ: Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền lấy ý kiến Bộ Công Thương trước khi cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trường hợp nội dung Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
a) Trình tự thực hiện:
- Trường hợp nội dung Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, cơ quan cấp Giấy phép gửi văn bản lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Cơ quan cấp Giấy phép, Bộ quản lý chuyên ngành có văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp, điều chỉnh, gia hạn phép thành lập Văn phòng đại diện
b) Cách thức thực hiện: Qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản xin ý kiến;
- Bản sao hồ sơ kèm theo.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: cơ quan cấp Giấy phép (Sở Công Thương).
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nội bộ: Bộ quản lý chuyên ngành (Bộ Công Thương)
g) Phí, lệ phí: Không quy định.
h) Kết quả thực hiện TTHC nội bộ: văn bản cho ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp, điều chỉnh, gia hạn phép thành lập Văn phòng đại diện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC nội bộ: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ: Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam./.