Open navigation

Công văn 115/BGDĐT-GDTrH ngày 10/01/2025 Triển khai thí điểm học bạ số cấp trung học cơ sở trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________

Số: 115/BGDĐT-GDTrH

V/v triển khai thí điểm học bạ số cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên.

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2025

Kính gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện Kế hoạch số 904/KH-BGDĐT ngày 30/7/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về triển khai học bạ số cấp trung học, Bộ GDĐT đề nghị các Sở GDĐT triển khai thí điểm học bạ số đối với cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông đối với giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên (sau đây gọi chung là cấp trung học) như sau:

1. Triển khai thí điểm học bạ số từ học kỳ II năm học 2024-2025 như sau:

a) Lựa chọn một số cơ sở giáo dục ở cấp trung học có sử dụng phần mềm quản lý kết quả học tập và kết quả rèn luyện (sau đây gọi chung là phần mềm quản lý kết quả học tập) của học sinh phổ thông, học viên giáo dục thường xuyên (gọi chung là học sinh) để tham gia triển khai thí điểm học bạ số. Số lượng cơ sở giáo dục tham gia thí điểm do Sở GDĐT quyết định sao cho bảo đảm các điều kiện k thuật, khả thi và hiệu quả khi triển khai thực hiện.

b) Bổ sung các chức năng: tạo lập, lưu trữ và quản lý học bạ số trong phần mềm quản lý kết quả học tập của học sinh tại cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu về đặc tả học bạ số (Tài liệu kỹ thuật đặc tả học bạ số tại Phụ lục 1) và Kết ni dữ liệu học bạ s (Tài liệu mô tả dịch vụ kết nối dữ liệu tại Phụ lục 2).

c) Tập huấn cho cán bộ quản lý, giáo viên, kỹ thuật viên của cơ sở giáo dục về sử dụng các chức năng: tạo lập, ký số, quản lý học bạ số và chuyển dữ liệu về Cơ sở dữ liệu học bạ số của Bộ GDĐT.

d) Tạo lập học bạ số của học sinh trong năm học 2024-2025 và chuyển về Cơ sở dữ liệu học bạ số của Bộ GDĐT trước ngày 20/8/2025. Tất cả học bạ số trước khi phát hành phải có đầy đủ chữ ký của giáo viên môn học/hoạt động giáo dục, giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng để bảo đảm tính pháp lý khi sử dụng.

đ) Thực hiện thí điểm một số thủ tục hành chính liên quan đến học bạ số của học sinh như: chuyển trường; đăng ký và nộp hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông; đăng ký và nộp hồ sơ dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông; đăng ký và nộp hồ sơ tuyển sinh trung cấp, đại học, cao đẳng.

2. Trong thời gian thí điểm các cơ sở giáo dục tiếp tục sử dụng đồng thời cả học bạ giấy (được in trực tiếp từ phần mềm) và học bạ s đ bảo đảm yêu cầu sử dụng học bạ của học sinh.

3. Kinh phí triển khai thí điểm học bạ số lấy từ nguồn ngân sách của địa phương và các nguồn kinh phí hợp pháp khác. Tuyệt đối không được thu tin của học sinh và gia đình học sinh.

4. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành lập (hoặc kiện toàn) Ban Chỉ đạo triển khai thí điểm học bạ số; xây dựng kế hoạch triển khai thí điểm học bạ số, bảo đảm tiết kiệm và hiệu quả; chỉ đạo b trí các nguồn lực và điều kiện về hạ tầng kỹ thuật cần thiết để triển khai thí điểm học bạ số; tăng cường công tác truyền thông về triển khai thí điểm học bạ số nhằm tạo sự đồng thuận trong xã hội.

5. Tổ chức kiểm tra, đánh giá việc thực hiện thí điểm học bạ số tại địa phương và báo cáo về Bộ GDĐT trước ngày 28/08/2025

Trong quá trình triển khai nếu gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các Sở GDĐT liên hệ với Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục Trung hc: Ông Hồ Vĩnh Thắng, ĐT:0912082255, Vụ Giáo dục thường xuyên: ông Dương Quang Hi ĐT:0981400781) để được hướng dẫn./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Vụ GDTH, Cục CNTT (để phối hợp);
 - Lưu: VT, Vụ GDTrH, GDTX.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯNG




Phạm Ngọc Thưởng



PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Công văn số: 115/BGDĐT-GDTrH ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
___________________________________

TÀI LIỆU KỸ THUẬT ĐẶC TẢ HỌC BẠ SỐ THÍ ĐIỂM CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CỦA GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

(Phiên bản 1.0, tháng 1/2025)

MỤC LỤC

I. Thông tin chung

1. Phạm vi áp dụng 

2. Căn cứ, viện dẫn 

3. Thuật ngữ và định nghĩa 

4. Mô hình kỹ thuật triển khai học bạ s 

4.1. Mô hình tng quát. 

4.2. Yêu cầu học bạ số đối với phần mềm quản trị nhà trưng.                  

II. Quy định về định dạng dữ liệu học bạ số 

1. Quy định chung về các thành phần dữ liệu học bạ số 

1.1 Quy định về thẻ XML

1.2 Quy định về biểu diễn dữ liệu 

1.3 Quy định về định dạng dữ liệu 

1.4 Quy định về Mã định danh học bạ 

1.5 Quy định về định dạng học bạ số 

1.6 Quy định về chữ ký số 

2. Quy định về giao dịch truyền nhận 

2.1 Danh sách các loại giao dịch 

2.2 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số 

2.3 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

2.4 Định dạng dữ liệu giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số 

2.5 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký s

2.6 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

2.7 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số 

2.8 Quy định về dung lượng dữ liệu 

III. Hướng dẫn tạo lập và phát hành học bạ số

1. Khai báo và đăng ký chứng thư chữ ký số của Cơ sở giáo dục 

2. Tạo lp và phát hành học bạ số

3. Thu hồi học bạ số

Phụ lc 1.1. CẤU TRÚC THÔNG TIN HỌC BẠ S CẤP THCS, THPT CỦA GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Phụ lục 1.2. CÁC DANH MỤC LIÊN QUAN

Phụ lục 1.3. HƯỚNG DN HÀM MàHÓA DỮ LIỆU TRUYỀN NHẬN



I. Thông tin chung

1. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này quy định các yêu cầu về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc và thành phần dữ liệu phục vụ việc truyền nhận về học bạ số, sử dụng cho triển khai thí điểm học bạ số cấp trung học cơ sở (THCS), trung học phổ thông (THPT) của giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.

Tài liệu này áp dụng cho:

- Cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo;

- Các cơ sở giáo dục (CSGD), các cơ quan, tổ chức có liên quan.

Trong quá trình triển khai, căn cứ vào điều kiện và diễn biến thực tiễn, nội dung tài liệu này có thể được điều chỉnh để đảm bảo tính hiệu quả, khả thi.

2. Căn cứ, viện dẫn

Hạ tầng kỹ thuật triển khai học bạ số cần đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong tài liệu này và tuân thủ các căn cứ sau đây:

STT

Tên tài liệu

Ngày ban hành

Mục đích

1

Luật giao dịch điện tử số 20/2023/QH15 do Quốc Hội ban hành

22/06/2023

Quy định về giao dịch điện tử

2

Nghị định số 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ

27/09/2018

Quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số

3

Nghị định số 48/2024/NĐ-CP của Chính phủ

09/05/2014

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ

4

Nghị định số 68/2024/NĐ-CP của Chính phủ

25/06/2024

Quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ

5

Nghị định số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ

09/04/2020

Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước

6

Nghị định số 13/2023/NĐ-CP của Chính phủ

17/04/2023

Bảo vệ dữ liệu cá nhân

7

Nghị định số 85/2016/NĐ-CP của Chính phủ

01/7/2016

Về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

8

Thông tư số 12/2022/ TT- BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông

12/08/2022

Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

9

Thông tư số 41/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông

19/12/2017

Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước.

10

Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT của Bộ thông tin và Truyền thông

07/9/2020

Quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký s

11

Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

20/07/2021

Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông

12

Thông tư số 43/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

30/12/2021

Quy định về đánh giá kết quả rèn luyện và học tập của học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông

13

Thông tư số 42/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

30/12/2021

Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo

14

Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

31/12/2021

Quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo

3. Thuật ngữ và định nghĩa

STT

Thuật ngữ/định nghĩa

Mô tả

1.

GDĐT

Giáo dục và đào tạo

2.

CSGD

Cơ sở giáo dục

3.

HBS

Học bạ số

4.

CCCD

Căn cước công dân

5.

CBQL

Cán bộ quản lý

6.

GVCN

Giáo viên chủ nhiệm

7.

GVBM

Giáo viên bộ môn

8.

UUID

Universal Unique Identifier

9.

XML

Extensible Markup Language

4. Mô hình kỹ thuật triển khai học bạ số

4.1. Mô hình tổng quát

Mô hình tổng quát các bên tham gia tạo lập, quản lý và sử dụng học bạ số như sau:

Trong đó:

- Bộ GDĐT xây dựng CSDL học bạ số (thuộc CSDL ngành) để đảm bảo việc cập nhật học bạ số từ các CSGD và phục vụ các nghiệp vụ quản lý ở trung ương như: Sử dụng học bạ số phục vụ giải quyết TTHC (ví dụ như: chuyển trường, tuyển sinh đầu cấp học, tuyển sinh vào học trung cấp, cao đẳng, đại học); Kết nối CSDL học bạ số với CSDL quốc gia về dân cư; Triển khai Cổng tra cứu, xác thực học bạ quốc gia; Phối hợp cung cấp thông tin trên ứng dụng VNelD và các ứng dụng khác theo quy định.

- Phòng GDĐT/Sở GDĐT được cấp tài khoản trên Hệ thống CSDL ngành để thực hiện các nghiệp vụ giám sát các CSGD thuộc phạm vi quản lý trực tiếp tuân thủ việc cập nhật dữ liệu đảm bảo đầy đủ và các yêu cầu kỹ thuật. Ngoài ra, thực hiện việc duyệt chứng thư chữ ký số của các CSGD để đảm bảo xác thực đúng chủ th phát hành học bạ.

- Các CSGD sử dụng phần mềm có chức năng tạo lập học bạ số (đã đáp ứng các yêu cầu triển khai học bạ số của Bộ, sau đây gọi tắt là phần mềm quản trị nhà trường) để tạo lập, quản lý và khai thác sử dụng học bạ số ở nhà trường; đến thời hạn quy định, CSGD cập nhật đầy đủ học bạ số về không gian học bạ số tương ứng của CSGD trên Hệ thống CSDL ngành (do Bộ GDĐT quản lý).

4.2. Yêu cầu học bạ số đối với phần mềm quản trị nhà trường

Ngoài việc đáp ứng theo yêu cầu ứng dụng CNTT, chuyển đi số trong quản trị nhà trường theo hướng dẫn của Bộ, theo nhu cầu của nhà trường, để triển khai học bạ số, phần mềm quản trị nhà trường cần đáp ứng một số yêu cu như sau:

Về chức năng, nghip v:

- Cho phép nhà trường tạo lập học bạ số:

+ Cho phép nhập dữ liệu liên quan đến học bạ

+ Cho phép xuất bản, in học bạ theo mẫu của Bộ GDĐT

+ Học bạ số trước khi phát hành phải có đy đủ chữ ký của giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng đảm bảo tính pháp lý khi sử dụng các dịch vụ trên môi trường s. Hiệu trưởng quy định và thực hiện quy chế nội bộ về nhập dữ liệu, xác thực nội bộ (trong đó có sự tham gia của giáo viên) trong xây dựng tạo lập học bạ số theo thẩm quyền.

- Cho phép quản lý, lưu trữ và khai thác, sử dụng học bạ số theo thẩm quyền của CSGD và theo quy định.

- Cho phép kết nối và cập nhật học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành; Thực hiện các thao tác thu hồi, thay thế học bạ số với Hệ thống CSDL ngành theo quy định của Bộ GDĐT.

V kỹ thuật:

- Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu trong tài liệu kỹ thuật đặc tả thí điểm học bạ số cấp THCS, cấp THPT của giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên của Bộ GDĐT;

- Đáp ứng chuẩn dữ liệu, kết nối và trao đổi dữ liệu theo quy định thống nht của Bộ GDĐT.

- Hệ thống thông tin phải đảm bảo ATTT theo cấp độ được quy định, hướng dẫn tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ và đảm bảo các quy định về bảo vệ, quản lý, sử dụng dữ liệu cá nhân.

Về an toàn thông tin:

- Bảo đảm quyền sở hữu thông tin, dữ liệu của CSGD; bảo đảm việc quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu theo đúng phạm vi thẩm quyền;

- Áp dụng các biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn thông tin trong quá trình khai thác, sử dụng dịch vụ, trong đó có bảo vệ dữ liệu cá nhân;

- Trong trường hợp thuê dịch vụ, cần quy định rõ trách nhiệm của bên cung cấp dịch vụ trong việc bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng và tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân; chuyển giao nguyên vẹn, đầy đủ dữ liệu cho cơ quan, đơn vị thuê khi chấm dứt hp đng cung cp dịch vụ công nghệ thông tin.

II. Quy định về định dạng dữ liệu học bạ số

1. Quy định chung về các thành phần dữ liệu học bạ số

1.1 Quy định về thẻ XML

- Có 02 loại thẻ được sử dụng để biểu diễn dữ liệu: thẻ phức (thẻ chỉ chứa các thẻ con) (ví dụ: <THONG_TIN_CHUNG> <MA_HOC_SINH> </MA_HOC_SINH> </THONG_TIN_CHUNG >), thẻ đơn (thẻ chỉ chứa dữ liệu) (ví dụ: <Ten>Nguyen Van A</Ten>).

- Tên thẻ được viết không dấu, được viết theo quy tắc sau:

+ Thông tin chữ ký số theo quy định Tiêu chuẩn về chữ ký số (Thông tư số 41/2017/TT-BTTTT);

+ Các trường thông tin khác được viết hoa, mỗi từ sẽ ngăn cách nhau bằng ký tự gạch dưới “_”. Ví dụ: Tên trường - TEN_TRUONG; Mã học sinh - MA_HOC_SINH.

1.2 Quy định về biểu diễn dữ liệu

- Dữ liệu được đặt trong phần nội dung của thẻ (ví dụ: < HO_VA_TEN>Nguyen Van A</ HO_VA_TEN>), trong một số trường hợp có thể đưa vào phần thuộc tính của thẻ đó (ví dụ: <HOC_BA id=”123456789”/>).

- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding)UTF-8.

- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.

1.3 Quy định về định dạng dữ liệu

- Muốn biểu diễn một thẻ có giá trị Null thì không đưa cặp thẻ vào trong cấu trúc XML.

- Định dạng số: Cho phép tối đa 4 chữ số phần thập phân. Sử dụng dấu chấm (dấu .) để phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có).

- Định dạng ngày tháng, thời gian: YYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD.

Ví dụ: 2019-04-24T18:39:30+07:00

Mô tả:

YYYY = 4 số chỉ năm (2019 = năm 2019)

MM = 2 số chỉ tháng (04=Tháng 4)

DD = 2 số chỉ ngày của tháng (24 = ngày 24)

hh = 2 số chỉ giờ (Từ 00 tới 23) (không sử dụng am/pm) 

mm = 2 số chỉ phút (00 tới 59) (39) 

ss = 2 số chỉ giây (00 tới 59) (30)

TZD = chỉ time zone (Z hoặc +hh:mm hoặc -hh:mm)

1.4 Quy định về Mã định danh học bạ

- Mã định danh học bạ là một số duy nhất UUID (Universal Unique Identifier - Mã số định danh duy nht) có độ dài 32 ký tự chữ và 4 ký tự gạch ngang. Ví dụ: 123e4567-e89b-42d3-a456-556642440000.

- Mã định danh học bạ chỉ dùng trong quản lý kỹ thuật về học bạ. Mỗi đơn vị học bạ khi phát hành sẽ gn với một mã định danh duy nhất, phần mềm quản trị nhà trường khi tạo lập học bạ s phải tạo ra mã này (trong trường hợp thu hi để thay thế, đơn vị học bạ mới sẽ không sử dụng lại mã số UUID của đơn vị học bạ bị thu hồi).

- Sử dụng chuẩn thư viện UUID v4.

1.5 Quy định về định dạng học bạ số

Một học bạ số theo chuẩn XML có cấu trúc thông tin chi tiết tùy theo từng cấp học, các thành phần cơ bản như sau:

Hình 01: Mô tả định dạng dữ liệu file học bạ số XML

Trong đó các thành phần dữ liệu như sau

- Thẻ <HOC_BA> chứa toàn bộ dữ liệu của một học bạ số

- Bên trong thẻ <HOC_BA> được tổ chức thành 02 thành phần:

■ Thẻ <DU_LIEU_HOC_BA>: Toàn bộ dữ liệu về học bạ số do CSGD tạo lập.

■ Thẻ < PHAT_HANH_HOC_BA>: Danh sách chữ ký số phát hành học bạ, gồm chữ ký số hiệu trưởng nhà trường (thẻ <CBQL>), chữ ký số của CSGD (the <KY_PHAT_HANH>).

- Bên trong thẻ <DU_LIEU_HOC_BA> gồm 02 phần chính:

■ Thẻ <THONG_TIN_HOC_BA>: Chứa toàn bộ thông tin về hồ sơ cá nhân và kết quả học tập, rèn luyện của học sinh.

■ Thẻ <DANH_SACH_THONG_TIN_KY>: Danh sách chữ ký số của giáo viên chủ nhiệm lớp học (thẻ <GVCN>) và các giáo viên bộ môn (thẻ <DANH_SACH_GVBM> đối với học bạ bậc Trung học).

- Bên trong thẻ <THONG_TIN_HOC_BA> gồm 3 phần chính:

■ Thẻ <THONG_TIN_CHUNG>: Chứa các thông tin về học sinh, nhà trường, Mã định danh học bạ.

■ Thẻ <QUA_TRINH_HOC_TAP>: Thông tin quá trình học tập của học sinh (chỉ lưu thông tin trường, lớp mà học sinh đã học ở năm học kế trước hoặc năm học hiện tại nhưng có chuyển trường, chuyển lớp).

■ Thẻ <TONG_KET>: Thông tin về kết quả học tập của học sinh trong năm học gần nhất.

- Các thẻ <CBQL>, <GVCN>, <GVBM> tương ứng người cán bộ quản lý (hiệu trưởng nhà trường), giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn được gắn thuộc tính “Id” với Số CCCD của người đó.

- Chi tiết về mô tả tên thẻ, nội dung, dữ liệu các thẻ thành phần và quy cách biểu diễn hiển thị nội dung học bạ được quy định theo từng cấp học: Đối với cấp THCS, cấp THPT của chương trình giáo dục phổ thông, cấu trúc học bạ được quy định căn cứ theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT; đối với cp THCS, cấp THPT của giáo dục thường xuyên, cấu trúc học bạ được quy định căn cứ theo Thông tư số 43/2021/TT-BGDĐT (xem trong Phụ lục 1.1. Cấu trúc thông tin học bạ số cấp THCS, cp THPT của giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên).

- Mu hiển thị học bạ số quy định theo từng cấp học. Mu hiển thị học bạ số (01 năm học) được minh họa trong file đính kèm trong Phụ lục 1.1.

1.6 Quy định về chữ ký số

- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 20/2023/QH15 ngày 22/06/2023; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn; Nghị định số 48/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018; Nghị định số 68/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.

- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ có dạng YYYY-MM-DDThh:mm:ss (xem mục 1.3 Quy định về định dạng dữ liệu).

- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.

- Chữ ký số cần đính kèm chứng thư chữ ký số (thẻ X509SubjectName và thẻ X509Certificate).

- Phần mềm quản trị nhà trường của CSGD cần cung cấp chức năng kiểm tra, xác thực tính hợp lệ của chữ ký số trên học bạ số, xác thực chứng thư chữ ký số, thông báo nhắc nhở khi hết hạn chứng thư chữ ký số.

2. Quy định về giao dịch truyền nhận

2.1 Danh sách các loại giao dịch

STT

Mã loại giao dịch

Tên

Mô tả

1.

1

Giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

Sử dụng để đóng gói dữ liệu học bạ số từ phần mm quản trị nhà trường của CSGD lên Hệ thống CSDL ngành.

2.

2

Giao dịch truy vấn kết quả phát hành học bạ số

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu nộp phát hành học bạ số.

3.

3

Giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

Sử dụng để đăng ký chứng thư chữ ký số với Hệ thống CSDL ngành (Sở/Phòng GDĐT kiểm tra, duyệt chứng thư đối với CSGD thuộc phạm vi quản lý trực tiếp) phục vụ quản lý, xác thực giao dịch

4.

4

Giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký số

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý đăng ký chứng thư chữ ký số

5.

5

Giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

Sử dụng để CSGD gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành

6.

6

Giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

2.2 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

- Để gửi thông tin giao dịch yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số từ phần mềm quản trị nhà trường của CSGD lên Hệ thống CSDL ngành, các giao dịch cần phải tuân thủ quy định thống nhất về định dạng dữ liệu giao dịch truyền nhận.

- Đặc tả dữ liệu đầu vào của giao dịch được mô tả theo bảng dưới đây:

Hình 02: Mô tả cấu trúc dữ liệu đầu vào của giao dịch nộp dữ liệu học bạ

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

Token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản được cấp của đơn vị

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

Type

Loại gói tin

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

Content

Đoạn chuỗi mã hóa dữ liệu học bạ số

String

Bắt buộc

Mô tả chi tiết tham số “contentLà đoạn chuỗi mã hóa dữ liệu của danh sách học bạ số:

- Mỗi học bạ chứa dữ liệu được quy định trong mục 1.5 Quy định về định dạng học bạ số.

- Danh sách học bạ số được nối với nhau trong 1 file xml. Thẻ gốc <DANH_SACH_HOC_BA>, chứa danh sách học bạ.

- Dữ liệu file xml này được xử lý “escape quote”, sau đó nén lại theo hàm mã hóa dữ liệu (trong Phụ lục 1.3 - Hướng dẫn hàm mã hóa dữ liệu truyền nhận).

Hình 03: Mô tả định dạng file xml chứa danh sách học bạ s

Đặc tả dữ liệu đầu ra:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Messageld

ID gói tin

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

2.3 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

Đặc tả dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

Type

Mã chc năng

String

Bắt buộc

function

Loại chức năng

String

Bắt buộc

Đặc tả dữ liệu đầu ra: Là danh sách trạng thái phê duyệt của từng học bạ số. Chi tiết như sau:

Tham số

Mô t

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

ma_hoc_sinh

Mã hc sinh

String

Bắt buộc

ten_hoc_sinh

Tên học sinh

String

Bắt buộc

so_cccd

Số căn cước công dân

String

Bắt buộc

ma_dinh_danh_hoc_ba

Mã định danh học bạ

String

Bắt buộc

trang_thai

Trạng thái phê duyệt học bạ

1 - phê duyệt 

0 - từ chối

Number

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_field_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.4 Định dạng dữ liệu giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

Đặc tả dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID của gói tin

String

Bắt buc

Type

Loại gói tin

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị - là mã CSGD theo danh mục do Bộ GDĐT quy định (đang sử dụng trên CSDL ngành)

String

Bắt buộc

serial number

Serial của chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

ngay_hieu_luc

Ngày có hiệu lực của chứng thư chữ ký s

Date

Bắt buộc

ma_kieu_chu_ky

Mã kiu chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

nha_phat_hanh

Nhà phát hành chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

Thông tin về chứng thư chữ ký số kèm theo chữ ký số của CSGD (để đối sánh) được đóng gói trong tham số “content”. Thông tin chi tiết được mô tả tại mục Đăng ký chứng thư chữ ký số của CSGD trong Tài liệu mô tả dịch vụ kết ni dữ liệu kèm theo.

Danh mục “ma_kieu_chu_ky”:

■ REMOTE SIGNING: Chữ ký số Remote Signing

■ USB TOKEN: Chữ ký số USB Token

Dữ liệu trong danh mục “ma_kieu_chu_ky” sẽ có thể được bổ sung điều chỉnh thêm (Bộ GDĐT sẽ cung cấp API trả về danh mục kiểu chữ ký số).

Danh mục “nha_phat_hanh” nhà cung cấp chứng thư chữ ký số được bộ thông tin truyền thông cấp phép, ví dụ:

■ VNPT: Nhà phát hành VNPT SMART CA

■ BKAV: Nhà phát hành BKAV

■ VIETTEL: Nhà phát hành VIETTEL VIETTEL CA - RS

■ BAN_CO_YEU: Chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ

Dữ liệu trong danh mục “nha_phat_hanh” sẽ có thể được bổ sung điều chỉnh thêm (Bộ sẽ cung cấp API trả về danh mục nhà cung cấp chữ ký số).

Đặc tả dữ liệu đầu ra:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_filed_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.5 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký số

Đặc tả dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

Messageld

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

ma_nam_hoc

Mã năm học

Number

Bắt buộc

Đặc tả dữ liệu đầu ra

Tham số

Tên thẻ

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

Messageld

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

serial_number

Serial của chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

trang_thai_phe_duyet

Trạng thái phê duyệt của chứng thư chữ ký số 

2 - chờ duyệt 

1 - phê duyệt 

0 - từ chối

Number

Bắt buộc

Error

Mã lỗi 

String

Bắt buộc

error_field_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.6 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

- Để gửi thông tin giao dịch yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ đã phát hành từ phần mềm quản trị nhà trường của CSGD lên Hệ thống CSDL ngành, các giao dịch cần phải tuân thủ quy định thống nhất về định dạng dữ liệu giao dịch truyền nhận tương tự giao dịch nộp báo cáo được mô tả tại mục 2.2 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số, cụ thể như sau:

Mô tả chi tiết tham số “content”: Là đoạn chuỗi mã hóa dữ liệu của danh sách thông tin học bạ số cần thu hồi:

- Danh sách thông tin học bạ số cần thu hồi được nối với nhau trong 1 file xml. Thẻ gốc <DANH_SACH_HOC_BA>, chứa danh sách thông tin học bạ.

- Dữ liệu file xml này được xử lý “escape quote”, sau đó nén lại theo hàm mã hóa dữ liệu (trong Phụ lục 1.3 - Hướng dẫn hàm mã hóa dữ liệu truyền nhận).

- “Signature” là chữ ký số của tổ chức (CSGD) - dùng để ký xác nhận điện tử mỗi giao dịch thu hi học bạ.

Ví dụ:

- Dữ liệu xml này được xử lý “escape quote”, sau đó nén lại theo hàm mã hóa dữ liệu (trong Phụ lục 1.3 - Hướng dẫn hàm mã hóa dữ liệu truyền nhận).

- “Signature” là chữ ký số của tổ chức (CSGD) - dùng để ký xác nhận điện tử mỗi giao dịch thu hồi học bạ.

2.7 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số

Đặc t dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

Type

Mã chức năng

String

Bắt buộc

function

Loại chức năng

String

Bắt buộc

Đặc tả dữ liệu đầu ra: Là danh sách trạng thái phê duyệt của từng học bạ số. Chi tiết như sau:

Tham số

Mô t

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

ma_hoc_sinh

Mã học sinh

String

Bắt buộc

ten_hoc_sinh

Tên học sinh

String

Bắt buộc

so_cccd

Số căn cước công dân

String

Bắt buộc

ma_dinh_danh_hoc_ba

Mã đnh danh học bạ

String

Bắt buộc

trang_thai

Trạng thái thu hồi học bạ 

1 - Chờ xử lý 

2 - Đồng ý thu hồi

3 - Từ chối thu hồi

Number

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_field_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.8 Quy định về dung lượng dữ liệu

Dung lượng mỗi giao dịch tối đa cho phép là 10MB.

III. Hướng dẫn tạo lập và phát hành học bạ số

1. Khai báo và đăng ký chứng thư chữ ký số của Cơ sở giáo dục

- Các CSGD cn thực hiện việc khai báo và đăng ký chứng thư chữ ký số (tổ chức) của đơn vị, gửi lên Hệ thống CSDL ngành để cấp quản lý trực tiếp (Phòng/Sở GDĐT) kiểm tra và phê duyệt.

- Chứng thư chữ ký số được cấp quản lý (Phòng/Sở GDĐT) phê duyệt mới có đủ hiệu lực để ký phát hành học bạ tại CSGD.

- Hệ thống CSDL ngành kiểm tra, đối sánh thông tin chữ ký số sử dụng trong giao dịch (thẻ <Signature>) và chữ ký số phát hành (thẻ <KY_PHAT_HANH>) trong từng học bạ số đã phát hành với chứng thư chữ ký s (tổ chức) đã được phê duyệt để kiểm tra tính hợp lệ của từng giao dịch/từng học bạ số.

Các bước thực hiện được mô tả trong bảng bên dưới:

Bước

Mô tả

Ràng buộc

1

Văn thư/quản trị viên CSGD khai báo thông tin chứng thư chữ ký số của đơn vị trên phần mềm quản trị nhà trường của CSGD hoặc trên trên Hệ thống CSDL ngành

Ký số bằng chứng thư chữ ký số (tổ chức) của đơn vị

2

CSGD gửi đăng ký chứng thư chữ ký số của đơn vị lên Hệ thống CSDL ngành[1]

Chứng thư chữ ký số của đơn vị sẽ dùng để ký phát hành học bạ 

3

Sở/Phòng GDĐT kiểm tra thông tin chứng thư chữ ký số của đơn vị (trên Hệ thống CSDL ngành)

Chứng thư chữ ký số của đơn vị sẽ dùng để ký phát hành học bạ

4

Sở/Phòng GDĐT phê duyệt chứng thư chữ ký số của đơn vị

Chứng thư chữ ký số của đơn vị sẽ dùng để ký phát hành học bạ 

Trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký s

5

CSGD kiểm tra trạng thái phê duyệt, sẵn sàng sử dụng để ký số học bạ

Chứng thư chữ ký số của đơn vị

2. Tạo lập và phát hành học bạ số

- Học bạ số được tạo lập và phát hành tại các CSGD.

- Hệ thống CSDL ngành cung cấp API tiếp nhận dữ liệu học bạ số từ các CSGD theo hưng dẫn kỹ thuật của Bộ GDĐT.

- Mô tả chi tiết quy trình tạo lập và phát hành học bạ số:

- Mô tả chi tiết:

Bước

Nội dung

Thực hiện

Chi tiết/Dữ liệu

1

Nhà trường xác nhận hoàn thành tổng kết

Văn thư/quản trị viên

Dữ liệu tổng kết của học sinh

2

Khởi tạo học bạ số

Văn thư/quản trị viên

Chọn học sinh và thực hiện khởi tạo học bạ số

3

Kiểm tra dữ liệu học bạ

Giáo viên

Giáo viên thực hiện kiểm tra thông tin học bạ của học sinh được khởi tạo

4

Giáo viên ký duyệt

Giáo viên

Giáo viên thực hiện ký duyệt vào học bạ đã khởi tạo

5

Cán bộ quản lý nhà trường ký duyệt

Cán bộ quản lý nhà trường

Sau khi giáo viên đã ký duyệt, lãnh đạo nhà trường thực hiện ký duyệt học bạ số của học sinh.

6

Kiểm tra trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký số của CSGD

Văn thư/quản trị viên

Chứng thư chữ ký số của CSGD dùng đ ký phát hành học bạ cn được đăng ký và phê duyệt từ đơn vị quản lý trực tiếp (Phòng/S GDĐT)

7

Ký số phát hành

Văn thư/quản trị viên

Ký số phát hành học bạ. Đây là chữ ký số (tổ chức) của CSGD. 

Tham khảo mục 1.5 quy định về danh sách chữ ký số trong file học bạ số.

8

Xác nhận hoàn thành và gửi dữ liệu lên Hệ thống CSDL ngành

Văn thư/quản trị viên

Xác nhận hoàn thành học bạ số và gửi dữ liệu học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành

9

Tiếp nhận học bạ số

Hệ thống CSDL ngành

Lưu trữ trên Hệ thống CSDL ngành

10

Lưu hành học bạ số

Hệ thống CSDL ngành

CSGD lưu hành học bạ số trên Hệ thống CSDL ngành

11

Kiểm tra dữ liệu học bạ số được phát hành

Văn thư/quản trị viên

CSGD kiểm tra dữ liệu học bạ số được phát hành

 

 

 

 

3. Thu hồi học bạ số

Các CSGD có trách nhiệm tạo lập học bạ số và báo cáo dữ liệu học bạ số (bằng kết nối API) về Hệ thống CSDL ngành theo thời gian quy định của Bộ GDĐT. Sau khi nộp dữ liệu, nếu phát hiện có sai sót, học bạ cần thu hồi sẽ áp dụng theo luồng thu hồi học bạ số từ các CSGD lên Hệ thống CSDL ngành. Chi tiết luồng thu hồi (cho 01 lần thu hồi) như sau:

Các bưc thực hiện được mô tả trong bng bên dưới:

Bước

Nội dung

Thực hiện

Chi tiết/Dữ liệu

1

Cơ sở giáo dục lập danh sách học bạ số cần thu hồi

CSGD

Danh sách mã học bạ

2

Gửi yêu cầu thu hồi học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành

CSGD

Danh sách học bạ số

3

Sở/Phòng GDĐT tiếp nhận yêu cầu, thực hiện kiểm tra xác minh trên Hệ thng CSDL ngành

Sở/Phòng GDĐT

Danh sách học bạ số

4

Sở/Phòng GDĐT phê duyệt yêu cầu thu hồi học bạ

Sở/Phòng GDĐT

Danh sách học bạ số

5

Kiểm tra trạng thái phê duyệt thu hồi học bạ số

CSGD

Danh sách học bạ

6

CSGD thực hiện tạo lập lại các học bạ, sau đó tiến hành gửi lại học bạ mới.

CSGD

Danh sách học bạ



Phụ lục 1.1. CẤU TRÚC THÔNG TIN HỌC BẠ SỐ CẤP THCS, THPT CỦA GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

Đi tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Thông tin chung

Phiên bản

PHIEN_BAN

X

Chuỗi ký tự

String

10

 

Thông tư

THONG_TU

X

Chuỗi ký tự

String

10

 

Mã định danh học bạ

MA_DINH_DANH_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

36

 

Tên năm học

TEN_NAM_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

30

 

Mã sở giáo dục

MA_SO_GD

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục Sở giáo dục

Tên sở giáo dục

TEN_SO_GD

X

Chuỗi ký tự

String

50

 

Mã trường

MA_TRUONG

X

Chuỗi ký tự

String

20

 

Tên trường

TEN_TRUONG

X

Chuỗi ký tự

String

250

 

Tên quận huyện

TEN_QUAN_HUYEN

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Tên xã phường

TEN_XA_PHUONG

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Tên tỉnh thành phố

TEN_TINH_THANH_PHO

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Mã cấp học

MA_CAP_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục cấp học (chỉ lấy cấp THCS, THPT, GDTX)

Số sổ đăng bộ

SO_SO_DANG_BO

 

Chuỗi ký tự

String

50

 

Họ và tên

HO_VA_TEN

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Số CCCD

SO_CCCD

X

Chuỗi ký tự

String

12

 

Mã học sinh

MA_HOC_SINH

X

Chuỗi ký tự

String

20

 

Giới tính

GIOI_TINH

X

Chuỗi ký tự

String

20

Nhận giá trị Nam, Nữ

Ngày sinh

NGAY_SINH

X

Chuỗi ký tự

String

 

Định dạng datetime dd/MM/yyyy

Nơi sinh

NOI_SINH

X

Chuỗi ký tự

String

250

 

Quê quán

QUE_QUAN

X

Chuỗi ký tự

String

250

 

Chỗ ở hiện nay

CHO_O_HIEN_NAY

X

Chuỗi ký tự

String

250

 

Dân tộc

DAN_TOC

X

Chuỗi ký tự

String

50

Cột Tên trong Danh mục Dân tộc, tham khảo chuẩn 4998

Quốc tịch

QUOC_TICH

X

Chuỗi ký tự

String

100

Cột Tên trong Danh mục Quốc tịch, tham khảo chuẩn 4998

Đối tượng chính sách

DOI_TUONG_DIEN_CHINH_SACH

 

Chuỗi ký tự

String

250

 

Học sinh khuyết tật không đánh giá

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GI A

X

Chuỗi ký tự

String

1

Nhận giá trị: 0 hoặc 1

Họ và tên cha

HO_VA_TEN_CHA

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Nghề nghiệp cha

NGHE_NGHIEP_CHA

 

Chuỗi ký tự

String

250

 

Họ và tên mẹ

HO_VA_TEN_ME

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Nghề nghiệp mẹ

NGHE_NGHIEP_ME

 

Chuỗi ký tự

String

250

 

Họ và tên người giám hộ

HO_VA_TEN_NGUOI_GIAM_HO

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Nghề nghiệp người giám hộ

NGHE_NGHIEP_NGUOI_GIAM_HO

 

Chuỗi ký tự

String

250

 

Tên giám hiệu ký học bạ

TEN_GIAM_HIEU_KY_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Số CCCD giám hiệu ký học bạ

SO_CCCD_GIAM_HIEU_KY_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

12

 

Địa danh phát hành học bạ

DIA_DANH_PHAT_HANH_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Ngày phát hành học bạ

NGAY_KY_PHAT_HANH_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

10

Định dạng datetime dd/MM/yyyy (Đây là thông tin CSGD tự nhập và sẽ hiển thị tại mục Ngày ký trong Mu hiển thị học bạ, độc lập với thông tin thời điểm ký số phát hành)

Ngày tạo học bạ

NGAY_TAO_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

10

Định dạng datetime dd/MM/yyyy

Chức vụ giám hiệu ký học bạ

CHUC_VU_GIAM_HIEU_KY_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

100

 

Tên giáo viên chủ nhiệm

TEN_GIAO_VIEN_CHU_NHIEM

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Số CCCD giáo viên chủ nhiệm

SO_CCCD_GIAO_VIEN_CHU_NHIEM

 

Chuỗi ký tự

String

12

 

Mã khối

MA_KHOI

X

Chuỗi ký tự

String

5

Cột Mã trong Danh mục Khối

Tên lớp

TEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

100

 

Quá tnh học tập

Năm học

NAM_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

100

Ghi dưới dạng 2023-2024; 2024-2025

Tên lớp

TEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

100

 

Tên trường

TEN_TRUONG

X

Chuỗi ký tự

String

250

 

Tên tỉnh thành phố (của trường nơi đi)

TEN_TINH_THANH_PHO

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Ngày trạng thái chuyển đến

NGAY_TRANG_THAI_CHUYEN_DEN

 

Chuỗi ký tự

String

10

Định dạng datetime dd/MM/yyyy

Tổng kết

Được lên lớp

DUOC_LEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

1

Nhận giá trị: 0 hoặc 1

Nội dung được lên lớp

NOI_DUNG_DUOC_LEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

150

 

Nội dung hoàn thành chương trình cấp học

NOI_DUNG_HOAN_THANH_CHUONG_TRINH

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Kết quả tham gia các cuộc thi

KET_QUA_THAM_GIA_CAC_CUOC_THI

 

Chuỗi ký t

String

500

 

Nội dung kết quả rèn luyện trong hè

NOI_DUNG_KET_QUA_REN_LUYEN_TRONG_HE

 

Chuỗi ký tự

String

500

 

Nội dung khen thưởng

NOI_DUNG_KHEN_THUONG

 

Chuỗi ký tự

String

500

 

Nhận xét giáo viên chủ nhiệm

NHAN_XET_GVCN

X

Chuỗi ký tự

String

2000

 

Chứng chỉ

CHUNG_CHI

 

 

 

 

 

Tên chứng ch

CHUNG_CHI/TEN_CHUNG_CHI

 

Chuỗi ký tự

String

150

 

Loại chng chỉ

CHUNG_CHI/LOAI_CHUNG-CHI

 

Chuỗi ký tự

String

50

 

Bảng điểm

Điểm tổng kết

DIEM_TONG_KET

X

 

 

 

Có thuộc tính “Id” = Số CCCD của học sinh + dấu “-“ + Mã môn học (tương ứng Cột Mã trong Danh mục môn học)

Mã môn học

MA_MON_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục môn học

Tên môn học

TEN_MON_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

50

Cột Tên trong Danh mục môn học 

Trường hợp môn Ngoại ngữ, sau tên môn ngắt dòng và ghi tên ngoại ngữ.

Điểm học kỳ 1

DIEM_HOC_KY1

X

Chuỗi ký tự

String

10

Bao gồm điểm là số (Từ 0 đến 10) và chữ (Đ, CĐ); không bắt buộc nếu IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH GIA=1

Điểm học kỳ 2

DIEM_HOC_KY2

X

Chuỗi ký tự

String

2

Điểm c năm

DIEM_CN

X

 

 

 

Điểm kiểm tra lại

DIEM_KIEM_TRA_LAI

X

 

 

 

Nhận xét môn học

NHAN_XET_MON_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

200

Không bắt buộc nếu IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Danh sách GVBM

DANH_SACH_GVBM

 

 

 

 

 

Giáo viên bộ môn

DANH_SACH_GVBM/GVBM

 

Chuỗi ký tự

String

150

Có thuộc tính “Id” là Số CCCD

Đánh giá kết quả học tập

Kết quả học tập kỳ 1

KET_QUA_HOC_TAP_HOC_KY_1

X

Chui ký tự

String

2

Nhn giá trị: T, K, Đ, CĐ; không bắt buộc nếu IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Kết quả học tập kỳ 2

KET_QUA_HOC_TAP_HOC_KY_2

X

Chuỗi ký tự

String

2

Kết quả học tập cả năm

KET_QUA_HOC_TAP_CA_NAM

X

Chuỗi ký tự

String

2

Tổng số buổi nghỉ học cả năm

TONG_SO_BUOI_NGHl_HOC_CA_NAM

 

Số

Number

2

 

Kết quả rèn luyện học kỳ 1

KET_QUA_REN_LUYEN_HOC_KY_1

X

Chuỗi ký tự

String

2

Nhận giá trị: T, K, Đ, CĐ

Kết quả rèn luyện học kỳ 2

KET_QUA_REN_LUYEN_HOC_KY_2

X

Chuỗký tự

String

2

Kết quả rèn luyện cả năm

KET_QUA_REN_LUYEN_CA_NAM

 

Chuỗi ký tự

String

2

Kết quả đánh giá rèn luyện lại trong hè

KET_QUA_REN_LUYEN_LAI_TRONG_HE

 

Chuỗi ký tự

String

2

Kết quả đánh giá học tập lại trong hè

KET_QUA_HOC_TAP_LAI_TRONG_HE

 

Chuỗi ký tự

String

2

Thông tin ký số của GV

Thông tin ký số của giáo viên chủ nhiệm

GVCN

X

 

 

 

Có thuộc tính “Id” là Số CCCD

Danh sách giáo viên bộ môn

DANH_SACH_GVBM

 

 

 

 

 

Thông tin ký số của giáo viên bộ môn

DANH_SACH_GVBM/GVBM

 

 

 

 

Có thuộc tính “Id” là Số CCCD

Phát hành học bạ

Thông tin ký số phát hành của cán bộ quản lý

CBQL

X

 

 

 

Có thuộc tính “Id” là Số CCCD

Thông tin ký số phát hành của cơ sở giáo dục

KY_PHAT_HANH

X

 

 

 

 

Thông tin chữ ký số

Chữ ký số

Signature

X

 

 

 

 

Dữ liệu được Ký số và chỉ ra thuật toán được sử dụng trong thành phần SignedInfo.

Signature /Signedlnfo

X

Chuỗi ký tự

String

 

 

Giá trị của chữ ký số, nó được mã hóa ở dạng base64

Signature /SignatureValue

X

Chuỗi ký tự

String

 

 

Khóa cho người nhận, thường sử dụng chứng thư chữ ký số X.509. Keylnfo (thông tin khóa) là một thành phần cho phép người nhận tìm kiếm khóa xác thực chữ ký s. Keylnfo có thể chứa các khóa, các tên, các chứng thư chữ ký số và các thông tin quản lý khóa công khai.

Signature /Keylnfo

X

Chuỗi ký tự

String

 

 

Signature /KeyInfo/X509Data

X

Chuỗi ký tự

String

 

 

Signature/Keylnfo/ X509Data/X509Certificate

X

Chuỗi ký tự

String

 

 

Thông tin thời điểm ký số

Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty\ SigningTime

X

Chuỗi ký tự

String

 

Kiểu dữ liệu ngày giờ có dạng YYYY-MM- DDThh:mm:ss

 

(*) Ví dụ minh họa học bạ số cấp THCS, cấp THPT của giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên dưới dạng XML như trong tệp đính kèm dưới đây:

 

(**) Ví dụ minh họa mẫu hiển thị học bạ số cấp THCS, cấp THPT của giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên như trong các tệp đính kèm dưới đây:



Phụ lục 1.2. CÁC DANH MỤC LIÊN QUAN

1.2.1. DANH MỤC CẤP HỌC

Tên

01

Mầm non

02

Tiu học

03

Trung học cơ sở

04

Trung học phổ thông

05

Giáo dục thường xuyên

1.2.2. DANH MỤC SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Tên

01

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

02

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

04

Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng

06

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn

08

Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang

10

Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

11

Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

12

Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

14

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

15

Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

17

Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình

19

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

20

Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn

22

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh

24

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

25

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

26

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

27

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

30

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

31

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

33

Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

34

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

35

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam

36

Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Đnh

37

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

38

Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

40

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

42

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

44

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

45

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

46

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

48

Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nng

49

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

51

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

52

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

54

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

56

Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa

58

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

60

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận

62

Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

64

Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai

66

Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk

67

Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông

68

Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

70

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước

72

Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh

74

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương

75

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai

77

Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Ra - Vũng Tàu

79

Sở Giáo dục và Đào tạo H Chí Minh

80

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

82

Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

83

Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre

84

Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

86

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

87

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp

89

Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

91

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

92

Sở Giáo dục và Đào tạo Cn Thơ

93

Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang

94

Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng

95

Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu

96

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

1.2.3. DANH MỤC MÔN HỌC CẤP THCS 
(Tên môn theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT)

Tên

15

Toán

19

Ngữ văn

69

Ngoại ngữ 1

31

Ngoại ngữ 2

26

GDCD

27

Công nghệ

32

Tin hc

66

Khoa học tự nhiên

72

Toán Pháp

73

Môn tự chọn song ngữ

05

Lịch s và địa lý

92

T chn 1

88

Giáo dục thể chất

97

Nghệ thuật

91

HĐTN

99

GDĐP

14

Tiếng dân tộc thiểu số

1.2.4. DANH MỤC MÔN HỌC CẤP THPT 
(Tên môn theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT)

Mã

Tên

34

Toán

35

Vt lý

36

Hóa học

37

Sinh học

38

Tin học

39

Ngữ văn

40

Lịch sử

41

Địa lý

70

Ngoại ngữ 1

49

Ngoại ng 2

40

Công nghệ

47

GDQP-AN

29

Âm nhc

30

Mỹ thuật

79

Toán Pháp

80

Môn tự chọn song ngữ

88

Giáo dục thể chất

91

HĐTN

99

GDĐP

14

Tiếng dân tộc thiểu số

100

GDKT&PL

1.2.5. DANH MỤC MÔN HỌC CỦA CHƯƠNG TRÌNH GDTX - CP THPT 
(Tên môn theo Thông tư số 43/2021/TT-BGDĐT)

Tên

53

Toán

54

Vật lý

55

Hóa học

50

Sinh học

57

Ngữ văn

58

Lịch sử

59

Địa lý

63

Tin học

64

Ngoại ngữ

85

Công nghệ

14

Tiếng dân tộc thiểu số

100

Giáo dục kinh tế và Pháp luật

91

HĐTN

99

GDĐP

1.2.6. DANH MỤC MÔN HỌC CỦA CHƯƠNG TRÌNH GDTX - CP THCS
(Tên môn theo Thông tư số 43/2021/TT-BGDĐT)

Tên

53

Toán

57

Ngữ văn

63

Tin học

64

Ngoại ngữ

65

GDCD

85

Công nghệ

05

Lịch sử và địa lý

66

Khoa học tự nhiên

14

Tiếng dân tộc thiểu số

101

Hoạt động tập thể

99

GDĐP



Phụ lục 1.3. HƯỚNG DẪN HÀM MÃ HÓA DỮ LIỆU TRUYỀN NHẬN



PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Công văn số: .... /BGDĐT-GDTH ngày ........ tháng 1 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_______________________________

TÀI LIỆU MÔ TẢ DỊCH VỤ KẾT NỐI DỮ LIỆU
HỆ THỐNG CSDL HỌC BẠ SỐ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Phiên bản 1.0, tháng 1/2025)

MỤC LỤC

I. TNG QUAN

II. CÁC DỊCH VỤ KT NỐI

1. Danh sách dịch vụ

2. Cơ chế kết ni các dịch vụ

3. Chi tiết các dịch vụ

3.1 Dịch vụ lấy token

3.2 Dịch vụ lấy danh mục kiểu chữ ký số

3.3 Dịch vụ lấy danh mục nhà cung cấp chữ ký s

3.4 Đăng ký chứng thư chữ ký số của CSGD

3.5 Kiểm tra trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký số của CSGD

3.6 Gửi báo cáo học bạ số

3.7 Kiểm tra trạng thái tiếp nhận học bạ số

3.8 Gửi yêu cầu thu hồi học bạ

3.9 Kiểm tra trạng thái xử lý thu hồi học bạ

THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT

Thuật ngữ, từ viết tắt

Giải thích

CSDL

Cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 



I. TỔNG QUAN

Tài liệu này mô tả thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu Học bạ số (thí điểm) giữa phần mềm quản trị của nhà trường (đã đáp ứng các yêu cầu triển khai học bạ số của Bộ) với CSDL học bạ số Bộ GDĐT.

II. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI

1. Danh sách dịch vụ

TT

Dịch vụ

Mã dịch vụ

Mục đích sử dụng

1

Lấy token

00

Dịch vụ tạo token của CSDL Học bạ số sẽ khởi tạo token cho phép thực hiện phiên làm việc giữa phần mềm quản trị nhà trường của cơ sở giáo dục (CSGD) với CSDL học bạ số Bộ GDĐT

2

Lấy danh mục loại chữ ký số

01

Dịch vụ lấy danh sách các loại chữ ký số

3

Lấy danh mục nhà cung cấp ch ký số

02

Dịch vụ lấy danh sách các nhà cung cấp chữ ký số

4

Giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

03

Sử dụng để CSGD đăng ký chứng thư chữ ký số Bộ GDĐT để quản lý, xác thực giao dịch

5

Giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký số

04

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý đăng ký chứng thư chữ ký số

6

Giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

05

Sử dụng để đóng gói dữ liệu học bạ số từ CSGD gửi lên CSDL học bạ số Bộ GDĐT.

7

Giao dịch truy vấn kết quả phát hành học bạ số

06

Dùng để kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu nộp phát hành học bạ số.

8

Giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

07

Sử dụng để CSGD gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số lên CSDL học bạ số Bộ GDĐT

9

Giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số

08

Dùng để kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

2. Cơ chế kết nối các dịch vụ

- Sử dụng cơ chế kết nối qua các giao thức Rest Service

- Cấu trúc bản tin trao đổi theo định dạng Http Request

- Tất cả các API sử dụng Method POST

- Trước khi kết nối dịch vụ, các CSGD cần thực hiện khai báo IP hệ thống với Cục CNTT để mở quyền kết nối.

- Mỗi CSGD sẽ được cấp tài khoản/mật khẩu dùng để xác thực kết nối các API.

3. Chi tiết các dịch vụ

3.1 Dịch vụ lấy token

Dịch vụ tạo token sẽ khởi tạo token cho phép thực hiện phiên làm việc giữa phần mềm quản trị nhà trường của CSGD với CSDL học bạ số Bộ GDĐT.

- Đặc t đu vào API: 

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

user_name

Tên tài khoản đồng bộ ứng với tài khoản của Sở giáo dục được cấp. Mỗi sở giáo dục được cấp duy nhất 1 tài khoản

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu tài khoản được cấp

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham s

Mô tả

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

access_token

Key token trả về

String

Bắt buộc

Issued_On

Thời gian tạo token

Datetime

Bắt buộc

Expires_On

Thời gian hết hạn token

Datetime

Bắt buc

- Chi tiết dch v:

Địa chỉ kết nối

 

URL

[BaseUrl]/AuthToken/GetAuthToken

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Request Body

Body

    "user name": "01", 

    "password":"*********" 

}

Response Body

Body

3.2 Dịch vụ lấy danh mục kiểu chữ ký số

- Đặc tả đầu vào API: Không cần truyền dữ liệu tham số đầu vào

- Đặc tả đầu ra API:

TT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

1

MA

String

Mã của kiểu chữ ký số

2

TEN

String (50)

Tên kiểu chữ ký số

3

THU_TU

Number

Thứ tự hiển thị

- Chi tiết dịch vụ:

Đa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/DanhMuc/GetDMKieuChuKy

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

 

Request Body

Body

 

Response Body

Body

3.3 Dịch vụ lấy danh mục nhà cung cấp chữ ký số

- Đặc tả đầu vào API: Không cần truyền dữ liệu tham số đầu vào

- Đặc tả đầu ra API:

TT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

1

MA

String

Mã của nhà cung cấp chữ ký số

2

TEN

String (50)

Tên nhà cung cấp chữ ký số

3

THU_TU

Number

Thứ tự hiển thị

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/DanhMuc/GetDMNhaPhatHanh

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

 

Request Body

Body

 

Response Body

Body

3.4 Đăng ký chứng thư chữ ký số của CSGD

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng đ đi soát trạng thái của gói tin truyền lên. 

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

 type 

Loại gói tin: DANG_KY_SERIAL

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 00

String

Bắt buộc

Thông tin chứng thư chữ ký số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

Đoạn chuỗi mã hóa dữ liệu thông tin chứng thư chữ ký số kèm theo chữ ký số của đơn vị đăng ký.

Chuyển đổi model envelope request gói tin sang định dạng XML. CompressString trước khi gửi.

String

Bắt buộc

Ví dụ minh họa về cấu trúc Model Evelope Request định dạng XML trước khi được mã hóa.

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Messageld

ID gói tin, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết ni

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

 

3.5 Kiểm tra trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký số của CSGD

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch 

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc 

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID được trả về trong response của API đăng ký chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: DANG_KY_SERIAL

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 100

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content’'. Chi tiết như sau:

content

API hỏi trạng thái thì truyền content rỗng 

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham s

Kiểu dữ liu

Kiểu dữ liệu

Error

string

Mã lỗi tr về

error_description

string

Mã lỗi chi tiết

CLIENT_ID

string

ID của bản ghi đơn vị gửi lên

ma_don_vi

string

Mã đơn vị

serial_number

string

Serial number

trang_thai_phe_duyet

string

Trạng thái phê duyệt (1: Phê duyệt, 0: Từ chối)

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.6 Gửi báo cáo học bạ số

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi B GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đi soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loi gói tin: PHAT_HANH_HOC_BA_SO_C1

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 00

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ s được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

Đoạn chuỗi mã hóa dữ liệu học bạ số. 

Chuyển đổi model envelope request gói tin sang định dạng XML. CompressString trước khi gửi.

String

Bắt buộc

Ví dụ minh họa về cấu trúc Model Evelope Request định dạng XML trước khi được mã hóa.

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Messageld

ID gói tin, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết ni

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.7 Kiểm tra trạng thái tiếp nhận học bạ số

- Đặc tả đu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mt để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: PHAT_HANH_HOC_BA_SO_C1

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 100

String

Bt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content’'Chi tiết như sau:

content

API hỏi trạng thái thì truyền content rng.

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Error

string

Mã lỗi trả về

error_description

string

Mã lỗi chi tiết

CLIENT_ID

string

ID của bản ghi đơn vị gửi lên

ma_hoc_sinh

string

Mã học sinh

ten_hoc_sinh

string

Tên học sinh

so_cccd

string

Số căn cước công dân

trang_thai

string

Trạng thái phê duyệt học bạ số (1: Phê duyệt, 0: Từ chi)

ma_dinh_danh_hoc_ba

string

Mã định danh học bạ UUID

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.8 Gửi yêu cầu thu hồi học bạ

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm hc

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên. 

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ đ trng Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: THU_HOI_HOC_BA_SO

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 00

String

Bắt buộc

Thông tin học bạ số cần thu hồi được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

Đoạn chuỗi mã hóa thông tin học bạ số cần thu hồi.

Chuyển đổi model envelope request gói tin sang định dạng XML. CompressString trước khi gửi.

String

Bắt buộc

Ví dụ minh họa về cấu trúc Model Evelope Request đnh dạng XML trước khi được mã hóa.

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Messageld

ID gói tin, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

 

 

 

 

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết ni

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.9 Kiểm tra trạng thái xử lý thu hồi học bạ

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dch

String

Bắt buộc

user name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên. 

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: THU_HOI_HOC_BA_SO

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 100

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content’'Chi tiết như sau:

content

API hỏi trạng thái thì truyền content rỗng.

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham s

Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Error

string

Mã lỗi trả về

error_description

string

Mã lỗi chi tiết

CLIENT_ID

string

ID của bản ghi đơn vị gửi lên

ma_hoc_sinh

string

Mã học sinh

ten_hoc_sinh

string

Tên học sinh

so_cccd

string

Số căn cước công dân

trang_thai

string

Trạng thái thu hồi học bạ số (1: Chờ xử lý, 2: Đồng ý thu hồi, 3: Từ chối thu hi)

ma_dinh_danh_hoc_ba

string

Mã định danh học bạ UUID

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

 



[1] Việc tổ chức thực hiện tiếp nhận, kiểm tra, phê duyệt chứng thư chữ ký s do Sở GDĐT phân công thực hiện

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.