BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2869/BXD-VLXD
V/v xác nhận vật liệu chịu lửa trong nước chưa sản xuất được
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh
Bộ Xây dựng nhận được các văn bản số 1709076/CV-FHS ngày 25/9/2017 của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh (viết tắt là Công ty Formosa) về việc đề nghị xác nhận vật liệu chịu lửa của Công ty Formosa đặt mua nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được. Sau khi nghiên cứu hồ sơ, các tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu lý hóa và kích thước sản phẩm của các loại vật liệu chịu lửa Công ty Formosa nhập khẩu kèm theo hợp đồng mã số LG 2A HWAF25A0 ngày 14/4/2017 được ký giữa Công ty Formosa và Công ty TNHH kỹ thuật Nippon Steel & Sumikin, Bộ Xây dựng có ý kiến như sau:
Đối chiếu với danh mục các loại vật liệu chịu lửa trong nước đã sản xuất được quy định tại Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế/ phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được cho thấy, các loại vật liệu chịu lửa Công ty Formosa nhập khẩu theo mã hợp đồng nêu trên không nằm trong danh mục các loại vật liệu chịu lửa trong nước đã sản xuất được.
Bộ Xây dựng xác nhận hiện nay các mặt hàng vật liệu chịu lửa được nhập khẩu theo mã hợp đồng đã ký nêu trên của Công ty Formosa dùng để xây dựng hạng mục hệ thống dập cốc khô trong xưởng luyện cốc thuộc dự án “Khu liên hợp gang thép” là các loại vật tư xây dựng chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Trên đây là ý kiến của Bộ Xây dựng về việc xác nhận vật liệu chịu lửa nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được của Công ty Formosa. Yêu cầu Công ty Formosa thực hiện theo quy định hiện hành.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Tổng cục Hải quan; - Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh; - Lưu: VT, VLXD. |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG VẬT LIỆU CHỊU LỬA MÀ CÔNG TY TNHH GANG THÉP HƯNG NGHIỆP FORMOSA HÀ TĨNH ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU HIỆN TẠI TRONG NƯỚC CHƯA SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Kèm theo văn bản số 2869/BXD-VLXD ngày 27/11/2017 của Bộ Xây dựng)
STT |
Mã số hợp đồng |
Nhà cung cấp |
Tên, quy cách hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Dùng cho hạng mục |
1 |
LG 2A HWAF25A0 |
NSENGI |
Gạch chịu lửa nhôm silic BM |
tấn |
186.5 |
|
2 |
Gạch chịu lửa đặc chủng BE3S |
tấn |
683.9 |
|
||
3 |
Gạch chịu lửa nhôm silic AM |
tấn |
1,216.8 |
|
||
4 |
Gạch đất sét N3 |
tấn |
1,370.2 |
|
||
5 |
Gạch chịu lửa cácbon silic BT |
tấn |
7.9 |
|
||
6 |
Gạch chịu lửa đất sét nén chặt N53 |
tấn |
429.3 |
|
||
7 |
Gạch cách nhiệt B1 |
tấn |
182.9 |
|
||
8 |
Gạch cách nhiệt B2 |
tấn |
181.4 |
|
||
9 |
Gạch cách nhiệt C1 |
tấn |
13.3 |
|
||
10 |
Vữa trát gạch chịu lửa SC1-BSM/ML1-BSM/CL1-BSM |
tấn |
80.7 |
|
||
11 |
Vữa trát gạch cách nhiệt IS1-BSM |
tấn |
75.5 |
|
||
12 |
Vữa trát gạch chịu lửa đặc chủng NM-SF5K |
tấn |
177.4 |
|
||
13 |
Vật liệu rót cách nhiệt CL-80 |
tấn |
97.0 |
|
||
14 |
Vật liệu rót cách nhiệt CL-100 |
tấn |
28.0 |
|
||
15 |
Vật liệu rót chịu nhiệt CN-130 |
tấn |
41.0 |
|
||
16 |
Vật liệu rót chịu nhiệt TM65-AE |
tấn |
60.0 |
|
||
17 |
Sợi chịu lửa |
tấn |
632.7 |
|
||
18 |
Đá phiến đúc |
tấn |
24.0 |
|