Open navigation

Công văn 22645/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 163


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 22645/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 163
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2018


Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.


Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;


Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;


Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế,


Cục Quản lý Dược thông báo:


Công bố Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu - Đợt 163 (theo danh mục đính kèm).


Danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.


Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);

  • Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);

  • Phòng QLKDD;

  • Website Cục QLD;

  • Lưu: VT, ĐKT (QH).


TUQ. CỤC TRƯỞNG

PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC


Nguyễn Thị Thu Thủy

DANH MỤC


NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU - ĐỢT 163

Đính kèm công văn số 22645/QLD-ĐK ngày 12 tháng 12 năm 2018




STT
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành


Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu


Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
Tên nước sản xuất nguyên liệu


1
VD-31373- 18


08/10/2023
Orlistat pellets 50% w/w


NSX
Murli Krishna Pharma Pvt. Ltd


India


2


VD-31065- 18


08/10/2023


Loperamide hydrochloride


USP 38
FLEMING LABORATORIES LIMITED.


India


3


VD-31066- 18


08/10/2023


Olanzapine


USP 38
CADILA PHAMARCEUTICALS LIMITED


India


4


VD-31067- 18


08/10/2023


Ursodeoxycholic Acid


EP 8.0
SICHUAN XIELI PHARMACEUTICAL. CO.,LTD.


China


5


VD 31068-
18


08/10/2023


Ursodeoxycholic Acid


EP8.0
SICHUAN XIELI PHARMACEUTICALCO.. LTD.


China


6


VD-31069- 18


08/10/2023


Deferasirox


NSX
GLENMARK


PHARMACEUTICALS
Ltd.


India


7


VD-31070- 18


08/10/2023


Zinc sulfate


USP 38
TAISHAN XINNING PHARMACEUTICAL CO., LTD.


China


8
QLĐB-737- 18


08/10/2021


Febuxostat


NSX
QUIMICA SINTETICA, S.A


Spain




9
QLĐB-737- 18


08/10/2021


Febuxostat


NSX
Precise Chemipharma Pvt. Ltd


India


10
QLĐB-738- 18


08/10/2021


Febuxostat


NSX
QUIMICA SINTETICA, S.A


Spain


11
QLĐB-738- 18


08/10/2021


Febuxostat


NSX
Precise Chemipharma Pvt. Ltd


India


12
VD-31056- 18


08/10/2023
Clopidogrel bisulfate


USP 38
Yashica Pharmaceuticals Pvt. Ltd.


India


13
VD-31057- 18


08/10/2023


Zinc gluconate


USP 34


Shanpar industries Pvt. Ltd.


India


14
VD-31147- 18


08/10/2023


Paracetamol


BP 2014
Anqiu Lu An Pharmaceutical. Co.,Ltd


China


15
VD-31147- 18


08/10/2023


Paracetamol


BP2014
Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., LTD


China


30


VD 31075-
18


08/10/2023
Galantamin hydrobromide (Galanthamine HBr)


EP8.0


Galen-N Ltd


Bulgaria


31


VD-31076- 18


08/10/2023
Galantamin hydrobromide (Galanthamine HBr)


EP8.0


Galen-N Ltd


Bulgaria


32


VD-31077- 18


08/10/2023
Ondansetron Hydrochloride Dihydrate


NSX


INKE S.A.


Spain


33


VD 31077-
18


08/10/2023
Ondansetron Hydrochloride Dihydrate


USP38/ TCCS


Cadila Pharmaceuticals Limited


India


34
VD-31077- 18


08/10/2023


Ondansetron Hydrochloride


USP38


SMS Pharmaceuticals Ltd


India





Dihydrate





35


VD-31078- 18


08/10/2023


Isotretinoin


USP38
Taizhou hengfeng pharmaceutical& chemical co., LTD


China


36


VD-31210- 18


08/10/2023


Cefaclor monohydrate


USP38
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.


China


37
VD-31211- 18


08/10/2023


Cefazolin Sodium


EP 8
HARBIN PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD.
General Pharm Factory


China


38
VD-31212- 18


08/10/2023


Cefradine


BP 2016
DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A


Spain


39


VD-31213- 18


08/10/2023
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized


NSX


Wuxi Jida Pharmaceutical Co., Ltd.


China


40
VD-31214- 18


08/10/2023
Alpha lipoic acid (Thioctic acid)


EP 8


Olon S.p.a


Italia


52
VD-31416- 18


08/10/2023


Desloratadin


EP8.0
Yashica Pharmaceuticals Private Ltd.


India


53
VD-31137- 18


08/10/2023


Mifepriston


CP 2015
Zhejiang Xianju Junye Pharmaceutical Co.,Ltd


China


54
VD-31138- 18


08/10/2023


Propylthiouracil


BP 2014
Nantong Huafeng Chemical Co.,Ltd


China


55


VD-31231- 18


08/10/2023


Cefaclor monohydrate


USP 38
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zlbo) Co., Ltd


China


56
VD-31232- 18


08/10/2023


Cefadroxil (Cefadroxil


USP 38


Lupin Limited


India





monohydrate)





57


VD-31232- 18


08/10/2023
Cefadroxil (Cefadroxil monohydrate)


USP 38


DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A


Spain


58
VD-31233- 18


08/10/2023


Ibuprofen


USP 35
Hubei Granules-Biocause Pharmaceutical Co., Ltd.


China


59


VD-31234- 18


08/10/2023
Cinarizin (Cinnarizine)


EP 7.0


Ray Chemicals PVT. Ltd - India


India


60
VD-31235- 18


08/10/2023


Cefdinir


USP38


Hetero Drugs Ltd.


India


61
VD-31236- 18


08/10/2023
Paracetamol (Acetaminophen)


USP35


Novacyl


China

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.