BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 22/2018/TT-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi chung là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2) kèm theo mã hàng hóa (HS).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, kinh doanh, sử dụng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và mã HS của sản phẩm, hàng hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này).
Nguyên tắc áp dụng mã HS đối với các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc Danh mục:
Trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số thuộc nhóm sản phẩm, hàng hóa có mã HS 4 số này đều được áp dụng;
Trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số thuộc nhóm sản phẩm, hàng hóa có mã HS 6 số này đều được áp dụng;
Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019.
Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư này thay thế Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Phụ lục I Thông tư số 03/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra nhà nước về chất lượng các sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Cục An toàn lao động và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Thông tư này;
Cục An toàn lao động chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo yêu cầu quản lý;
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới, thay thế thì thực hiện theo văn bản mới;
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
Văn phòng Quốc hội;
Văn phòng Tổng bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Tòa án nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
Công báo;
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ LĐTBXH;
Lưu: VT, Cục ATLĐ (30 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA | MÃ HS | QUY CHUẨN/ TIÊU CHUẨN | VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH | BIỆN PHÁP QUẢN LÝ KHI NHẬP KHẨU |
1. | Thang máy và các bộ phận an toàn của thang máy | 8428.10.31 8428.10.39 8431.31.10 8431.31.20 | - QCVN:02/2011/BLĐTBX H
|
|
|
2. | Thang cuốn; Băng tải chở người và các bộ phận an toàn | 8428.40.00 8431.31.20 | QCVN 11:2012/BLĐTBXH | Thông tư số 32/2012/TT- BLĐTBXH | |
3. | Nồi hơi có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (trừ nồi hơi có áp suất làm việc trên 16 bar sử dụng đặc | 84.02 8403.10.00 | - QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 7704:2007 - TCVN 5346:1991 | Quyết định số 64/2008/QĐ- BLĐTBXH |
|
thù chuyên ngành công nghiệp) | - TCVN 6008:2010 | định của tổ chức chứng nhận, tổ chức | |||
giám định được chỉ | |||||
4. | Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định | 7311.00.26 | - QCVN 01:2008/BLĐTBXH | Quyết định số 64/2008/QĐ- | |
định. | |||||
- Cơ quan kiểm tra: |
mức trên (trừ chai dầu mỏ h | 0,7 bar 7311.00.27 - TCVN 6296:2013 BLĐTBXH Sở Lao động - chứa khí Thương binh và Xã óa lỏng) 7311.00.29 - TCVN 7388- 1,2,3:2013 hội. 7311.00.91 - TCVN 10118:2013 7311.00.92 - TCVN 10120:2013 7311.00.94 - TCVN 10121- 1012024:2013 7311.00.99 - TCVN 10360:2014 - TCVN 10360- 10364:2014 - TCVN 10367- 10368:2014 |
Bình, bồn, bể, xi téc có áp suất làm 73.09 việc định mức - QCVN trên 0,7 bar theo 73.11 01:2008/BLĐTBXH phân loại tại Tiêu Quyết định số 5. chuẩn Việt Nam 7611.00.00 - TCVN 8366:2010 64/2008/QĐ- TCVN - TCVN 6155:1996 BLĐTBXH 8366:2010 (trừ 3923.30.20 thiết bị đặc thù - TCVN 6156:1996 chuyên ngành 7613.00.00 công nghiệp) | |
Hệ thống lạnh 8415.81.91 theo phân loại tại TCVN 6739: 8415.81.94 2015 bao gồm: 8415.81.99
chất lạnh nhóm 8415.82.99 21:2015/BLĐTBXH Thông tư số 6. A3, B2L, B2, B3; 50/2015/TT- 8415.83.99 - TCVN 6104-1, 2, 3, BLĐTBXH A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 8418.69.49 1,5kg trở lên; 8418.69.50 - Sử dụng môi |
chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. | 8418.69.90 | ||||
7. | Pa lăng điện, tời điện | 8425.11.00 8425.31.00 8425.4910 |
|
| |
8. | Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên | 8425.19.00 8425.39.00 8425.42.90 8425.49.20 | QCVN 7:2012/BLĐTBXH | Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH | |
9. | Bàn nâng, sàn nâng | 8425.41.00 8425.42.90 8425.49.10 8425.49.20 |
- TCVN 4244:2005 |
| |
10. | Cần trục | 8426.11.00 8426.30.00 8426.19.90 |
|
| |
11. | Cầu trục và cổng trục | 8426.12.00 8426.19.20 |
| - Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH |
8426.19.30 8426.19.90 | 30:2016/BLĐTBXH | - Thông tư số 52/2016/TT- BLĐTBXH | |||
12. | Vận thăng | 8428.10.39 | QCVN 16:2013/BLĐTBXH | Thông tư số 40/2013/TT- BLĐTBXH | |
13. | Phương tiện bảo vệ đầu (Mũ an toàn công nghiệp) | 6506.10.20 6506.10.30 6506.10.90 | - QCVN 06:2012/BLĐTBXH - TCVN 6407:1998 - TCVN 2603:1987 | Thông tư số 04/2012/TT- BLĐTBXH | - Kiểm tra nhà nước |
14. | Phương tiện bảo | 3926.90.42 | - TCVN 5082:1990 | - Thông tư số | |
- TCVN 5039:1990 | |||||
vệ mắt, mặt (Kính | 49/2016/TT- | ||||
chống bức xạ | - TCVN 6157:1999 | BLĐTBXH | |||
hồng ngoại, bức | về chất lượng sau khi | ||||
xạ, tia Rơnghen, | 9004.90.50 | - QCVN | - Thông tư số | ||
thông quan. | |||||
phóng xạ; Kính | 27:2016/BLĐTBXH | 50/2016/TT- | |||
hàn, mặt nạ hàn) | - QCVN | BLĐTBXH | - Căn cứ để kiểm tra | ||
nhà nước dựa trên kết | |||||
28:2016/BLĐTBXH | |||||
quả chứng nhận, giám | |||||
định của tổ chức | |||||
15. | Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc) | 9020.00.00 8421.39.90 6307.90.90 |
|
| |
chứng nhận, tổ chức | |||||
giám định được chỉ | |||||
định. | |||||
- Cơ quan kiểm tra: | |||||
Cục An toàn lao | |||||
động. | |||||
16. | Phương tiện bảo | 3926.20.60 | - TCVN 8838- 1, 2, 3:2011 | Thông tư số | |
vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động | 3926.20.90 | ||||
chống đâm thủng, cứa rách, chống cháy, cách điện, | 3926.90.39 4015.19.00 | - QCVN 24: 2014/BLĐTBXH | 37/2014/TT- BLĐTBXH | ||
chống hóa chất) | 4203.29.10 |
6116.10.90 6116.99.00 6216.00.10 6216.00.99 | |||||
17. | Phương tiện bảo vệ chân (Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện) | 6401.10.00 6402.91.91 6402.91.99 6402.99.10 6402.99.90 6403.40.00 6403.91.10 6403.99.10 | - TCVN 6412:2009 - TCVN 7651:2007 - TCVN 7652:2007 - TCVN 7653:2007 - TCVN 7654:2007 - TCVN 8197:2009 - TCVN 7544:2005 - TCVN 7545:2005 - QCVN 15:2013/BLĐTBXH | Thông tư số 39/2013/TT- BLĐTBXH | |
18. | Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân | 4205.00.20 6307.90.61 6307.90.69 | QCVN 23:2014/BLĐTBXH | Thông tư số 36/2014/TT- BLĐTBXH | |
19. | Xe nâng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên | 84.27 | QCVN 25:2015/BLĐTBXH | Thông tư số 51/2015/TT- BLĐTBXH | - Không thực hiện (Mặt hàng này do Cơ quan thuộc Bộ Giao thông Vận tải thực hiện kiểm tra, quản lý về chất lượng trong nhập khẩu). |