BỘ Y TẾ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 512/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC CHI PHÍ BẢO QUẢN HÀNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH, THIÊN TAI THẢM HỌA TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ DANAMECO VÀ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia số 22/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BYT ngày 29/5/2012 của Bộ Y tế về việc thành lập Hội đồng thẩm định chi phí tiếp nhận, bảo quản, lưu trữ, vận chuyển và cấp phát thuốc, hóa chất vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác phòng chống dịch.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí bảo quản hàng phòng, chống dịch, thiên tai thảm họa do Bộ Y tế giao bảo quản tại Tổng công ty Cổ phần y tế DANAMECO và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dược Trung ương 3, có phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị có hàng dự trữ có trách nhiệm căn cứ vào định mức chi phí bảo quản hàng phòng, chống dịch, thiên tai, thảm họa được phê duyệt và xác định cụ thể khối lượng, thể tích hàng thực tế của đơn vị được bảo quản để thanh toán chi phí bảo quản hàng phòng, chống dịch, thiên tai thảm họa cho Tổng công ty Cổ phần y tế DANAMECO và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dược Trung ương 3 đã thực hiện nhiệm vụ bảo quản Bộ Y tế giao theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
Như điều 3;
Bộ trưởng (để b/c);
Lưu: VT, KH-TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ BẢO QUẢN HÀNG PHÒNG CHỐNG DỊCH, THIÊN TAI, THẢM HỌA TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC TRUNG ƯƠNG III DO BỘ Y TẾ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 512/QĐ-BYT ngày 19 tháng 02 năm 2016)
STT | Năm | Đơn vị tính | Định mức bảo quản | Ghi chú |
1 | 2004 | đồng/m3 kho/năm | 108.362 | |
2 | 2005 | đồng/m3 kho/năm | 123.887 | |
3 | 2006 | đồng/m3 kho/năm | 142.992 | |
4 | 2007 | đồng/m3 kho/năm | 149.532 | |
5 | 2008 | đồng/m3 kho/năm | 154.918 | |
6 | 2009 | đồng/m3 kho/năm | 154.918 | |
7 | 2010 | đồng/m3 kho/năm | 154.918 | |
8 | 2011 | đồng/m3 kho/năm | 293.153 | |
9 | 2012 | đồng/m3 kho/năm | 293.153 | |
10 | 2013 | đồng/m3 kho/năm | 293.153 |
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ BẢO QUẢN HÀNG PHÒNG CHỐNG DỊCH, THIÊN TAI, THẢM HỌA TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ DANAMECO DO BỘ Y TẾ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 512/QĐ-BYT ngày 19 tháng 02 năm 2016)
STT | Năm | Đơn vị tính | Định mức bảo quản | Ghi chú |
1 | 2008 | đồng/m3 kho/năm | 150.000 | |
2 | 2009 | đồng/m3 kho/năm | 150.000 | |
3 | 2010 | đồng/m3 kho/năm | 150.000 | |
4 | 2011 | đồng/m3 kho/năm | 250.000 | |
5 | 2012 | đồng/m3 kho/năm | 250.000 | |
6 | 2013 | đồng/m3 kho/năm | 250.000 |