BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 17387 / BTC - TCCB V/v triển khai QĐ số 695 / QĐ - TTg ngày 21/5/2015 và NĐ số 16 / 2015 / NĐ - CP | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: Tổng cục Thuế;
Tổng cục Hải quan;
Kho bạc Nhà nước;
Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Các Cục trực thuộc Bộ Tài chính.
Thực hiện Công văn số 16394 / BTC - VP ngày 05/11/2015 của Bộ Tài chính về việc phân công nhiệm vụ triển khai Nghị định số 16 / 2015 / NĐ - CP của Chính phủ và Quyết định số 695 / QĐ - TTg của Thủ tướng Chính phủ, trong đó có nhiệm vụ trình Bộ trình Thủ tướng Chính phủ ban hành 02 quyết định: (1) phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài chính; (2) phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính.
Để đảm bảo việc xây dựng quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ sát với thực tế đơn vị và xác định danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước làm căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, tính giá, phí dịch vụ sự nghiệp công phù hợp với các đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ, Bộ tài chính đề nghị các đơn vị báo cáo các nội dung sau:
Định hướng chiến lược phát triển của đơn vị đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030
Tổng quan về đơn vị
Khái quát về cơ sở vật chất, tài sản: Trụ sở chính và các chi nhánh (nếu có): địa chỉ, diện tích, trang thiết bị phục vụ công việc;
Cơ cấu tổ chức bộ máy và cán bộ chủ chốt hiện tại
Đội ngũ công chức, viên chức, người lao động: số lượng (theo mẫu đính kèm); đánh giá chất lượng; ...
Loại đơn vị sự nghiệp; Thực hiện tự chủ về thực hiện nhiệm vụ; tổ chức bộ máy; nhân sự; tài chính; ...
Chức năng, nhiệm vụ và các hoạt động dịch vụ công hiện tại đang cung cấp cho cơ quan quản lý và thị trường
Những thuận lợi và khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ
Định hướng phát triển của đơn vị đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
Định hướng về chức năng, nhiệm vụ
Định hướng về cơ cấu tổ chức và bộ máy
Định hướng chuyển đổi về loại hình, đơn vị sự nghiệp gắn với lộ trình thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định số 16 / 2015 / NĐ - CP : tổ chức bộ máy, nhân sự, tài chính;
Đề xuất danh mục dịch vụ sự nghiệp công
2.1. Giai đoạn 2016-2010:
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công, trong đó:
Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
Danh mục sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước
2.2. Giai đoạn đến năm 2030:
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công, trong đó:
Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
Danh mục sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước
Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ Tài chính (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 04/12/2015
để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
Như trên;
Lãnh đạo Bộ (để b/c);
Cục KHTC; Vụ HCSN;
Lưu: VT, TCCB (8b).
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phạm Xuân Thủy
Đơn vị:
ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Công văn số: 17387 / BTC - TCCB ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Biên chế được giao:
Số lao động thực tế:
Stt | Chức vụ | Tổng số | Ngạch công chức, viên chức | Trình độ chuyên môn | Ngoại ngữ | LLCT cao cấp | QLNN | Độ tuổi | Nữ | ||||||||||||||
CV CC hoặc TĐ | CVC hoặc TĐ | CV hoặc TĐ | CS hoặc TĐ | Còn lại | Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Đại học | Chứng chỉ | CV CC | CVC | CV | Dưới 30 tuổi | Từ 30 đến 50 tuổi | ||||||
Chính quy | Hệ ĐT khác | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | ||
1 | Lãnh đạo đơn vị | ||||||||||||||||||||||
2 | Trưởng phòng hoặc TĐ | ||||||||||||||||||||||
3 | Phó TP hoặc TĐ | ||||||||||||||||||||||
4 | Viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, trong đó: |
4.1 | Viên chức giảng viên | ||||||||||||||||||||||
4.2 | Viên chức nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||
4.3 | Viên chức phóng viên | ||||||||||||||||||||||
4.4 | Viên chức biên tập | ||||||||||||||||||||||
4.5 | Viên chức kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||
4.6 | Viên chức hành chính | ||||||||||||||||||||||
4.7 | Viên chức ngạch khác | ||||||||||||||||||||||
4.8 | Lao động HĐ và lao động khác | ||||||||||||||||||||||
Tổng số |