BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2159 / BHXH - ST V/v chấn chỉnh và xử lý những tồn tại, vướng mắc trong công tác thu; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian vừa qua, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH tỉnh), về cơ bản đã thực hiện đúng các quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH ngày 25/10/2011 về việc quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT); cấp, quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT; Quyết định số 1518 / QĐ - BHXH ngày 20/12/2011 về việc ban hành mẫu sổ BHXH; Quyết định số 829 / QĐ - BHXH ngày 26/7/2013 của BHXH Việt Nam về việc ban hành các phần mềm ứng dụng thuộc dự án "Nâng cấp phần mềm quản lý thu SMS" của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam. Tuy nhiên, trong quá trình tổ chức thực hiện vẫn còn một số tồn tại, vướng mắc như: một số tỉnh chưa thực hiện đúng các quy định về phân cấp quản lý thu, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT; luân chuyển hồ sơ, dữ liệu giữa các phòng thuộc BHXH tỉnh và bộ phận thuộc BHXH các quận, huyện, thị xã thuộc tỉnh (gọi chung là BHXH huyện); chưa thực hiện in, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT trên phần mềm quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT (QLST); chưa xử lý triệt để tình trạng cấp trùng thẻ BHYT trong năm 2014; việc cấp thẻ BHYT cho một số đối tượng còn chậm.
Để khắc phục những tồn tại, vướng mắc nêu trên, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
Về triển khai các quy định quản lý
Thực hiện nghiêm túc việc phân cấp quản lý thu, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT; luân chuyển, lưu trữ hồ sơ, dữ liệu giữa các phòng / bộ phận nghiệp vụ; quy trình thu, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT; quy trình kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dữ liệu trước khi in, xác nhận trên sổ BHXH, thẻ BHYT, theo đúng quy định tại Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH .
Khi thẩm định hồ sơ cấp sổ BHXH, điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH (theo phân cấp quản lý), Tổ Thẩm định phải lập biên bản chi tiết cho từng hồ sơ (ghi rõ nội dung thẩm định; căn cứ thẩm định; ý kiến cụ thể, chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định và ký xác nhận của từng thành viên).
Đối với sổ BHXH thu hồi (do người lao động ngừng việc không nhận sổ BHXH), cơ quan BHXH phải lập danh sách thống kê đối với từng đơn vị, chi tiết tới từng người, từng số sổ BHXH và thực hiện lưu trữ, chuyển trả cho người lao động khi có yêu cầu theo đúng quy định (không được hủy, đục lỗ hoặc đóng dấu thu hồi…).
Về khắc phục tình trạng cấp trùng thẻ BHYT
Tiếp tục phối hợp với các Sở, Ban, ngành và các đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh, để rà soát danh sách, dữ liệu cấp thẻ BHYT trong năm 2014 đối với các đối tượng được Ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ toàn bộ hoặc một phần mức đóng BHYT.
Cung cấp danh sách, dữ liệu thẻ BHYT cấp trùng tại các thời điểm từ năm 2011 đến năm 2013 (đã được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố phê duyệt và các cơ quan Thanh tra, Kiểm toán xác định) cho các đơn vị có trách nhiệm lập danh sách đăng ký cấp thẻ BHYT, để rà soát và lập danh sách báo giảm gửi cơ quan BHXH, làm căn cứ điều chỉnh dữ liệu thu, cấp thẻ BHYT, đồng thời có văn bản đề nghị các đơn vị nêu trên thực hiện thu hồi thẻ BHYT cấp trùng nhưng vẫn còn hạn sử dụng trong năm 2014 và các năm tiếp theo.
Về xử lý phôi sổ BHXH, thẻ BHYT còn tồn theo mẫu cũ
Đối với phôi sổ BHXH, thẻ BHYT còn tồn theo mẫu cũ, BHXH các tỉnh, thành phố thực hiện kiểm kê, chốt số lượng và thành lập hội đồng hủy phôi sổ BHXH, thẻ BHYT (như đối với sổ BHXH, thẻ BHYT in hỏng không sử dụng được) quy định tại Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH , sau đó gửi văn bản báo cáo BHXH Việt Nam, kèm theo biên bản hủy sổ BHXH, thẻ BHYT.
Hướng dẫn việc ghi các tiêu thức phát sinh trong biểu mẫu quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH (có mẫu kèm theo):
Về sổ BHXH: tại chỉ tiêu cấp lại sổ BHXH, bổ sung thêm tiêu thức: “cấp lại sổ do gộp sổ BHXH", “cấp lại sổ do hưởng trợ cấp một lần sau đó tiếp tục đi làm” và “cấp lại do nguyên nhân khác"; tại chỉ tiêu quản lý phôi sổ BHXH, bổ sung thêm tiêu thức “mất do bảo quản", “hỏng do bảo quản” và "giảm khác” vào các biểu mẫu C06-TS; S04-TS; B01-TS.
Về thẻ BHYT: tại chỉ tiêu cấp lại, đổi thẻ BHYT, bổ sung thêm tiêu thức “cấp lại, đổi thẻ do nguyên nhân khác"; tại chỉ tiêu quản lý phôi thẻ BHYT, bổ sung thêm tiêu thức “mất do bảo quản”, “hỏng do bảo quản” và “giảm khác" vào các biểu mẫu C07-TS; S06-TS; B01-TS.
Về triển khai phần mềm QLST
BHXH các tỉnh khẩn trương rà soát dữ liệu và kết chuyển toàn bộ dữ liệu từ phần mềm quản lý thu (SMS) sang phần mềm QLST để in, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT. Kể từ ngày 01/7/2014 BHXH Việt Nam sẽ thực hiện khóa toàn bộ chức năng in sổ BHXH, thẻ BHYT của phần mềm SMS.
Về cấp thẻ BHYT cho người nghèo, cận nghèo, người có công với cách mạng và cựu chiến binh
BHXH các tỉnh tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các huyện và các đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh phối hợp chặt chẽ với cơ quan BHXH trong việc: lập danh sách cấp thẻ BHYT hàng năm cho đối tượng là người nghèo, cận nghèo kịp thời, chính xác, trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt, tránh việc chuyển danh sách đăng ký cấp thẻ BHYT chậm gây ảnh đến quyền lợi cho người tham gia BHYT; thực hiện quyết toán, thanh lý hợp đồng đóng BHYT và lập hồ sơ, danh sách cấp thẻ BHYT cho đối tượng là người có công với cách mạng, cựu chiến binh theo đúng thời hạn quy định tại Điểm 2.5, Khoản 2, Điều 39 Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH .
Yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện theo đúng các nội dung trên. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban Sổ - Thẻ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
Như trên;
Tổng Giám đốc (để b/c);
Các Phó TGĐ;
Các Ban: BT, CSYT, PC, KT, CNTT;
Lưu: VT, ST (02b).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đỗ Văn Sinh
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1111 / QĐ - BHXH ngày 25/10/2011 của BHXH Việt Nam)
PHIẾU SỬ DỤNG PHÔI BÌA SỔ BHXH
Số: ……………., ngày: …………..
Họ tên cán bộ phát hành:
Phôi bìa sổ BHXH có trước khi in: …………….. Phôi
Phôi bìa sổ BHXH còn sau khi in: …………… Phôi
Tên các đơn vị cấp sổ BHXH Mã các đơn vị
Nội dung:
STT | Diễn giải | Số lượng |
1 | 2 | 3 |
1 | Số phôi sử dụng | |
2 | Cấp mới | |
3 | Cấp lại do mất | |
4 | Cấp lại do hỏng | |
5 | Cấp lại do thay đổi nhân thân | |
6 | Cấp lại do gộp sổ | |
7 | Cấp lại do đã hưởng trợ cấp BHXH 1 lần | |
8 | Cấp lại do nguyên nhân khác | |
9 | Do đổi sổ BHXH | |
10 | Hỏng do nhà in | |
11 | Hỏng do in | |
12 | Mất do bảo quản | |
13 | Hỏng do bảo quản | |
14 | Giảm khác | |
Ngày ... tháng ... năm .... CÁN BỘ PHÁT HÀNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ban hành kèm theo QĐ số 1111 / QĐ - BHXH ngày 25/10/2011 của BHXH Việt Nam)
PHIẾU SỬ DỤNG PHÔI THẺ BHYT
Số: ……………., ngày: …………..
Họ tên cán bộ phát hành:
Phôi thẻ BHXH có trước khi in: …………….. Phôi
Trong đó: Phôi lẻ chưa sử dụng ……………. Phôi
Phôi thẻ BHXH còn sau khi in: …………… Phôi
Tên các đơn vị cấp thẻ BHYT Mã các đơn vị
Nội dung:
STT | Diễn giải | Số lượng | Số serial | |
Từ | Đến | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Số phôi sử dụng Trong đó: Phôi lẻ | |||
2 | Tăng mới | |||
3 | Gia hạn | |||
4 | Cấp lại | |||
5 | Cấp đổi do hỏng | |||
6 | Cấp đổi do sai thông tin | |||
7 | Cấp đổi nơi KCB BĐ | |||
8 | Cấp đổi quyền lợi | |||
9 | Cấp đổi do nguyên nhân khác | |||
10 | Hỏng do nhà in | |||
11 | Hỏng do in | |||
12 | Mất do bảo quản | |||
13 | Hỏng do bảo quản | |||
14 | Giảm khác |
....., ngày ... tháng ... năm .......
CÁN BỘ PHÁT HÀNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
BẢO HIỂM XÃ HỘI ………….
(Ban hành kèm theo QĐ số 1111 / QĐ - BHXH ngày 25/10/2011 của BHXH Việt Nam)
BÁO CÁO CHỈ TIÊU
QUẢN LÝ THU, CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT
Tháng ……….. Năm …………..
STT | Chỉ tiêu | Mã số | ĐV tính | Trong kỳ | Lũy kế | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | TỐNG HỢP CHUNG | |||||
I | Bảo hiểm xã hội | |||||
... | ... | ... | ... | |||
II | Bảo hiểm y tế | |||||
... | … | ... | ... | |||
Ill | Bảo hiểm thất nghiệp | |||||
... | … | ... | ... | |||
IV | Cấp sổ BHXH | |||||
1 | Tổng số lao động chưa được cấp sổ kỳ trước | 162 | Người | |||
2 | Số LĐ tăng đã có sổ | 163 | Người | |||
… | … | ... | ... | |||
28 | Phôi bìa sổ BHXH tồn cuối kỳ | 189 | Phôi | |||
29 | Số phôi bìa sổ BHXH cấp lại do gộp sổ BHXH | 219 | Phôi | |||
30 | Số phôi bìa sổ BHXH cấp lại do hưởng trợ cấp 1 lần sau đó tiếp tục đi làm | 220 | Phôi | |||
31 | Số phôi bìa sổ BHXH cấp lại do nguyên nhân khác | 221 | Phôi | |||
32 | Số phôi bìa sổ BHXH mất do bảo quản | 222 | Phôi | |||
33 | Số phôi bìa sổ BHXH hỏng do bảo quản | 223 | Phôi | |||
34 | Sổ phôi bìa sổ BHXH giảm khác | 224 | Phôi | |||
V | Cấp thẻ BHYT | |||||
1 | Tổng số thẻ BHYT có giá trị sử dụng đầu kỳ | 190 | Thẻ | |||
2 | Thẻ BHYT tăng mới | 191 | Thẻ | |||
… | … | … | … | |||
31 | Trong đó: Phôi thẻ BHYT lẻ | 218 | Phôi | |||
32 | Phôi thẻ BHYT đổi do nguyên nhân khác | 225 | Phôi | |||
33 | Phôi thẻ BHYT mất do bảo quản | 226 | Phôi |
34 | Phôi thẻ BHYT hỏng do bảo quản | 227 | Phôi | |||
35 | Phôi thẻ BHYT giảm khác | 228 | Phôi | |||
B | KHỐI LOẠI HÌNH (theo phân khối quản lý thu) | |||||
KHỐI A ........... |
Phụ trách thu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách cấp sổ, thẻ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày…tháng…năm…
Giám đốc
(Ký và đóng dấu)
BHXH …………
SỔ BHXH
Tháng………Năm…….
(Ban hành kèm theo QĐ số 1111 / QĐ - BHXH ngày
25/10/2011 của BHXH Việt Nam)
STT | Diễn giải | Số phiếu | Ngày phiếu | Phôi sổ nhận trong tháng | Sử dụng | Tồn | ||||||||||||||
Cấp mới | Cấp lại | Đổi sổ BHXH | Hỏng do nhà in | CQ BHXH in hỏng | Mất do bảo quản | Hỏng do bảo quản | Giảm khác | |||||||||||||
Mất | Hỏng | Thay đổi họ và tên | Thay đổi ngày tháng năm sinh | Gộp sổ | Sổ cũ đã hưởng trợ cấp 1 lần | Khác | Tổng | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Tổng số |
……, ngày … tháng … năm ……..
Cán bộ chuyên quản
(Ký, ghi rõ họ tên)
BHXH …………
Chuyên quản sổ, thẻ:
THẺ BHYT
Tháng………Năm…….
(Ban hành kèm theo QĐ số 1111 / QĐ - BHXH ngày
25/10/2011 của BHXH Việt Nam)
STT | Nội dung | Số phiếu | Ngày phiếu | Nhận phôi mới | Xuất | Tồn | |||||||||||||
Sử dụng | |||||||||||||||||||
Cấp mới | Cấp lại do mất | Đổi thẻ | Phôi thẻ giảm | Tổng số | |||||||||||||||
Tổng | Trong đó | Hỏng | Sai thông tin | Đổi nơi KCB BĐ | Đổi quyền lợi | Khác | Hỏng do nhà in | BHXH in hỏng | Mất do bảo quản | Hỏng do bảo quản | Giảm khác | ||||||||
Gia hạn sử dụng tiếp | Đăng ký KCB tỉnh khác | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Tổng số |