ỦY BAN DÂN TỘC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 42/UBDT-PC V/v pháp điển văn bản quy phạm pháp luật thuộc Đề mục công tác dân tộc | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: Bộ Tài chính;
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Thực hiện Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật, Thông tư số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật, Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển.
Ngày 28/7/2015 Ủy ban Dân tộc đã ban hành Công văn số 763/UBDT-PC yêu cầu các Bộ, cơ quan ngang Bộ rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do mình ban hành và chủ trì soạn thảo thuộc Đề mục công tác dân tộc của Chủ đề số 10 trong Bộ Pháp điển. Trên cơ sở kết quả rà soát của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban Dân tộc đã tổng hợp và lập danh mục các văn bản quy phạm pháp luật để pháp điển vào Đề mục công tác dân tộc theo quy định (Danh mục kèm theo Công văn này).
Ủy ban Dân tộc đề nghị Quý Bộ tiến hành pháp điển đối với các văn bản quy phạm pháp luật do mình ban hành và chủ trì soạn thảo được nêu ở trong Danh mục nêu trên vào Đề mục công tác dân tộc theo quy định.
Kết quả pháp điển bằng văn bản (đã ký xác thực và đóng dấu) của Quý Bộ xin gửi về Ủy ban Dân tộc (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 25/01/2016 để tổng hợp theo quy định (bản điện tử kết quả pháp điển xin gửi về hòm thư điện tử "vuphapche@cema.gov.vn").
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Bộ./.
Nơi nhận:
Như trên;
Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để báo cáo);
Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc;
Lưu: VT, PC (2 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC THU THẬP ĐỂ PHÁP ĐIỂN ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC CÔNG TÁC DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Công văn số 42/UBDT-PC ngày 14/01/2016 của Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên văn bản | Cơ quan thực hiện pháp điển | Ký hiệu và số thứ tự của văn bản trong Đề mục |
1. | Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về Công tác dân tộc. | Ủy ban Dân tộc | NĐ |
2. | Quyết định số 267/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | QĐ.1 |
3. | Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc nội trú. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | QĐ.2 |
4. | Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg ngày 07/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2011/QĐ- TTg ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số). | Ủy ban Dân tộc | QĐ.3 |
5. | Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn. | Bộ Tài chính | QĐ.4 |
6. | Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số tại các cơ sở giáo dục đại học. | Bộ Giáo dục | QĐ.5 |
7. | Thông tư số 59/2008/TT-BGDĐT ngày 31/10/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TT.1 |
8. | Thông tư số 12/2014/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2014 | Bộ Văn hóa - | TT.2 |
của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc. | Thể thao và Du lịch | ||
9. | Thông tư số 04/2014/TT-UBDT ngày 01/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chế độ thông tin. báo cáo về công tác dân tộc. | Ủy ban Dân tộc | TT.3 |
10. | Thông tư số 06/2014/TT-UBDT ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc. | Ủy ban Dân tộc | TT.4 |
11. | Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách cho học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú. | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính | TL.1 |
12. | Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-UBDT-BTC ngày 10/01/2014 của Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Ủy ban Dân tộc | TL.2 |
13. | Thông tư liên tịch số 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 của Bộ Giáo dục - Đào tạo và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số tại các cơ sở giáo dục đại học. | Bộ giáo dục | TL.3 |