Open navigation

Công văn 2379/LĐTBXH-TCCB Báo cáo công tác quản lý công, viên chức và người lao động, thu nhập 6 tháng đầu năm 2016


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 2379 / LĐTBXH - TCCB

V/v báo cáo công tác quản lý công chức, viên chức và người lao động, thu nhập 6 tháng đầu năm 2016

Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016



Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ

Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo chất lượng, số lượng đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động thu nhập theo quy định tại Nghị định số 24 / 2010 / NĐ - CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 29 / 2012 / NĐ - CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Thông tư số 11 / 2012 / TT - BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức và Quyết định số 145 / 2003 / QĐ - BKH ngày 07/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ yêu cầu các đơn vị:

  1. Công tác quản lý công chức, viên chức (tính đến thời điểm 30/6/2016):

    1. Báo cáo các nội dung về quản lý công chức theo quy định tại Điều 47 Nghị định số 24 / 2010 / NĐ - CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ (theo biểu mẫu số 01-CC);

    2. Báo cáo các nội dung về quản lý viên chức theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 29 / 2012 / NĐ - CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ (biểu mẫu số 02-VC).

  2. Công tác thống kê chất lượng công chức, viên chức và lao động thu nhập 6 tháng đầu năm 2016 (tính đến thời điểm 30/6/2016):

  1. Đối với Tổng cục Dạy nghề, các Cục, các Vụ, Văn phòng, Dự án và Thanh tra Bộ: Thực hiện chế độ báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu BM01 / BNV , BM03 / BNV , 1-DS, 01-TK;

  2. Đối với các đơn vị sự nghiệp: Thực hiện báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu 1-TK, 1-DS, biểu số 7.

Đề nghị đơn vị gửi báo cáo và các biểu mẫu thống kê về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 05/7/2016 để kịp tổng hợp, báo cáo Bộ Nội vụ (đồng thời gửi bản mềm vào thư điện tử, địa chỉ: bichthuy.molisa@gmail.com, điện thoại liên hệ 04.39363337)./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Lưu: VT, Vụ TCCB.

TL. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ


Trịnh Minh Chí


Đơn vị ………………..

Biểu mẫu số 01-CC

THỐNG KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG

(Tính đến hết 30/6/2016)


STT


Nội dung báo cáo


Tổng số

Trong đó


Ghi chú

Thẩm quyền của Bộ

Thẩm quyền của đơn vị


Công chức

Lao động hợp đồng


Công chức

Lao động hợp đồng

I

Công tác tuyển dụng







1

Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển







2

Tuyển dụng bằng hình thức tiếp nhận không qua thi tuyển







II

Tiếp nhận (đối tượng tiếp nhận đang là công chức)







III

Điều động







1

Điều động nội bộ trong đơn vị







2

Điều động trong các đơn vị thuộc Bộ







3

Điều động ngoài Bộ (chuyển công tác)







IV

Công tác ngạch







1

Nâng ngạch công chức







2

Chuyển ngạch công chức







3

Nâng ngạch trước khi nghỉ hưu







V

Chính sách tiền lương







1

Nâng bậc lương thường xuyên







2

Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành







3

Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu







VI

Công tác đi nước ngoài (lượt người)







1

Nguồn kinh phí từ ngân sách







2

Nguồn kinh phí phía mời đài thọ







VII

Hưu trí và thôi việc







1

Chế độ hưu trí








2

Chế độ thôi việc







VIII

Kỷ luật (tương ứng với các hình thức)























IX

Giải quyết khiếu nại tố cáo















X

Bổ nhiệm, miễn nhiệm







1

Bổ nhiệm







2

Bổ nhiệm lại







3

Miễn nhiệm







XI

Đào tạo, bồi dưỡng







1

Đào tạo (Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ)








Bộ ra Quyết định








Đơn vị ra Quyết định








Cá nhân tự đi







2

Bồi dưỡng (chuyên môn, ngoại ngữ, tin học)








Bộ ra Quyết định








Đơn vị ra Quyết định








Cá nhân tự đi







XII

Hợp đồng lao động







1

Hợp đồng lao động theo Nghị định 68







2

Hợp đồng lao động còn lại







Ghi chú: Biểu dùng cho thống kê, báo cáo các nội dung về quản lý công chức hàng năm



Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị ………………

Biểu mẫu số 02-VC

THỐNG KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG

(Tính đến hết 30/6/2016)


STT


Nội dung báo cáo


Tổng số

Trong đó


Ghi chú


Thẩm quyền của Bộ

Thẩm quyền của đơn vị


Viên chức

Lao động hợp đồng

I

Công tác tuyển dụng






1

Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển






2

Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển






3

Xét tuyển đặc cách






II

Tiếp nhận (đối tượng tiếp nhận đang là công chức, viên chức)






III

Thay đổi vị trí việc làm (từ vị trí này sang vị trí khác trong nội bộ đơn vị)






IV

Điều động






1

Điều động trong các đơn vị thuộc Bộ






2

Điều động ngoài Bộ (chuyển công tác)






V

Công tác chức danh nghề nghiệp






1

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp






2

Thay đổi chức danh nghề nghiệp






3

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp trước khi nghỉ hưu






VI

Chích sách tiền lương






1

Nâng bậc lương thường xuyên






2

Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc






3

Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu






VII

Công tác đi nước ngoài






1

Nguồn kinh phí từ ngân sách







2

Nguồn kinh phí phía mời đài thọ






VIII

Hưu trí và thôi việc






1

Chế độ hưu trí






2

Chế độ thôi việc






IX

Kỷ luật (tương ứng với các hình thức)




















X

Giải quyết khiếu nại tố cáo













XI

Bổ nhiệm, miễn nhiệm






1

Bổ nhiệm






2

Bổ nhiệm lại






3

Miễn nhiệm






XI

Đào tạo, bồi dưỡng






1

Đào tạo (Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ)







Bộ ra Quyết định







Đơn vị ra Quyết định







Cá nhân tự đi






2

Bồi dưỡng(chuyên môn, ngoại ngữ, tin học)







Bộ ra Quyết định







Đơn vị ra Quyết định







Cá nhân tự đi






XII

Hợp đồng lao động






1

Hợp đồng lao động theo Nghị định 68






2

Hợp đồng lao động còn lại






Ghi chú: Biểu dùng cho thống kê, báo cáo các nội dung về quản lý viên chức hàng năm


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


TÊN ĐƠN VỊ


BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP NĂM ...

(Tính đến ……………………………)

Mẫu 01-TK


Ngành kinh tế quốc dân


Mã ngành kinh tế quốc dân

Lao động

Thu nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)

Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo

Trong tổng số


Tổng số

Chia ra


Nữ


Hợp đồng


LĐBQ

trong kỳ báo cáo

Lương và các khoản có tính chất lương


BHXH

trả thay lương

Các khoản thu nhập khác


Bình quân một người / tháng

TỔNG SỐ











3

D










Xuất bản báo, tạp chí

2212










3











HOẠT ĐỘNG KH&CN

K










Kiểm định kỹ thuật an toàn

7422










…………..











QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

M










QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

7511










…………….











KHOA HỌC

7512










…………….











GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

N.8022










…………….











Y TẾ

O.8511


































Lưu ý:


Người lập biểu

Hà Nội, ngày tháng năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo


TÊN ĐƠN VỊ …………………

BM03 / BNV

BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC NĂM 2016

(Tính đến ngày 30/6/2016)


TT


Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh


Chức vụ hoặc chức danh công tác


Cơ quan, đơn vị đang làm việc


Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)


Mức lương hiện hưởng


Phụ cấp


Ghi chú


Nam


Nữ


Hệ số lương


Mã số ngạch hiện giữ


Chức vụ


Trách nhiệm


Khu vực


Phụ cấp vượt khung

Tổng phụ cấp theo phần trăm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15








































































































































Tổng số:



Ghi chú:


NGƯỜI LẬP BẢNG

………….Ngày ... tháng ... năm 2016

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

  • Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Sở / ban / ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương.

  • Cột 14 (tổng phụ cấp theo phần trăm): là tổng các khoản phụ cấp của cột (10); cột (11); cột

(12) và cột (13).


TÊN ĐƠN VỊ …………………


BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC NĂM 2016

(Tính đến ngày 30/6/2016)

BM01 / BNV


TT


Tên đơn vị


Tổng số biên chế được giao


Tổng số công chức hiện có


Trong đó

Chia theo ngạch công chức


Chia theo trình độ đào tạo


Chia theo độ tuổi


Nữ


Đản g viên


Dâ n tộc thiể u số


Tô n giá o


CVC

C và TĐ


CV C

và TĐ


C V

và T Đ


Cá n sự và T Đ


Nhâ n viên

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ


Chứ ng chỉ tiếng dân tộc thiểu số

QLNN


Từ 30

trở xuốn g


Từ 31

đế n 40


Từ 41

đến 50

Từ 51 đến 60


Trên tuổi nghỉ hưu


T S


T

h. Sĩ


Đ H


C Đ


T C


Sơ cấ p


C N


C C


T C


S C


Trung cấp trở lên


Chứ ng chỉ


Tiếng Anh

Ngoại Ngữ khác


CVC

C và tươn g đươn g


CVC

và tươn g đươ ng


CV

và tươn g đươ ng


Tổng số


Nữ từ 51

đến 55


Nam từ 56 đến 60

Đ

ại họ c trở lê n


Chứ ng chỉ (A,

B, C)

Đ

ại họ c trở lê n


Chứ ng chỉ (A,

B, C)


A


B


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11

1

2


13


14


15


16


17


18


19


20

2

1


22


23


24


25


26


27


28


29


30


31


32


33


34


35


36


37


38


















































































Tổng cộng









































NGƯỜI LẬP BẢNG

(Ký, họ tên)

………….Ngày ... tháng ... năm 2016

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)



Tên đơn vị báo cáo:


BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC NĂM 2016

(Tính đến ngày 30/6/2016)


Biểu số 7


Đơn vị tính: Người


Số thứ tự


Tên đơn vị trực thuộc


Tổ ng số

Chia theo lĩnh vực

Chia theo ngạch v.chức

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo độ tuổi


Đả ng viê n


Phụ nữ


Dân tộc ít người


Gi áo dụ c Y tế


Y

tế


Ng cứu khoa học


Văn hóa thể thao


Lĩnh vực khác


Ch/ viên CC

và TĐ


Ch/ viên C và TĐ


Ch/ viên và TĐ


Cán sự và TĐ


Cò n lại


Chuyên môn


Chính trị

Tin học


Ngoại ngữ


Dư ới 35

tuổ i


Từ 35

đế n 45


Từ 45

đế n 55


55 - 60


Trên tuổi nghỉ hưu


Tiế n sỹ


Th ạc sỹ


Đạ i họ c


Tru ng học


Cò n lại


Cò n lại


Cử nhâ n


Ca o cấ p


Tru ng cấp


Đạ i họ c


Chứ ng chỉ


Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác


Tổ ng số

T.

đó na m 59,

nữ 54

Đ

ại họ c


Chứ ng chỉ

Đ

ại họ c


Chứ ng chỉ


A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35







































NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


ĐƠN VỊ ……………………………………………….

DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM 2016

BIỂU 1-DS


STT


Họ và tên

Ngày tháng năm sinh


Độ tuổi


Thời gian tuyển dụng


Ngày về Bộ


Ngày vào Đảng


Dân tộc ít người


Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách


Tiền lương


Ghi chú


Nam


Nữ


<35


35-

45


45-

55


>55


Cấp đào tạo


Chuyên ngành


Chính trị


Hành chính


Tin học


Ngoại ngữ


Mã số ngạch


Bậc


Hệ số lương


% PC TNVK

Thời điểm NB

lần sau


Hệ số PCCV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26













































































































































































































































Người lập biểu

Hà Nội, ngày … tháng... .năm 2016

Thủ trưởng đơn vị

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.