BỘ Y TẾ -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 7318/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 118/2016/NĐ-CP NGÀY 22/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 56/2008/NĐ-CP NGÀY 29/4/2008 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG MÔ VÀ TRUNG TÂM ĐIỀU PHỐI QUỐC GIA VỀ GHÉP BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8 /2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6 /2010 của Chính phủ về kiể m soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi , bổ sung quy định tại Nghị định số 118/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2008/NĐ-CP ngày 29/4/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức , hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông, bà: Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như điều 4;
Bộ trưởng (để báo cáo);
Các Thứ trưởng (để biết);
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
Website Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
Lưu: VT, KCB, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7318/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A. |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC công bố theo Nghị định số 118/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2008/NĐ-CP ngày 29/4/2008 |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ Y TẾ
Thủ tục |
Cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô |
Trình tự thực hiện | |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng mô gửi về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh-Bộ Y tế. Bước 2: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh tiếp nhận và gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Bước 3: Bộ Y tế sẽ xem xét và thẩm định hồ sơ để cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng mô, cụ thể
Bước 4. Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày có quyết định thành lập Hội đồng tiến hành thẩm định tại ngân hàng mô, lập biên bản thẩm định ngân hàng mô Bước 5. Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản thẩm định, Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng mô. Nếu không cấp thì trả lời bằng văn bản và nêu lý do |
|
Cách thức thực hiện | |
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
tại Điều 3a Nghị định số 118/2016/NĐ-CP. Đối với người quản lý chuyên môn còn phải có bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ; xác nhận thời gian làm việc, giấy chứng nhận sức khỏe, sơ yếu lý lịch, Phiếu lý lịch tư pháp. II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết | |
35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy phép hoạt động của ngân hàng mô. |
|
Phí, lệ phí | |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
Mẫu 01: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động ngân hàng mô (Phụ lục I). |
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Điều kiện cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng mô:
- Buồng kỹ thuật có diện tích tối thiểu là 12 m2 để tiếp nhận, xử lý, bảo quản và |
cung ứng mô;
c) Nhân lực tối thiểu:
Đối với ngân hàng mô thuộc cơ sở y tế thì nhân lực có thể kiêm nhiệm, riêng kỹ thuật viên y hoặc điều dưỡng phải làm việc chuyên trách. d) Trang thiết bị: Có đủ các trang thiết bị theo Danh mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. Đối với ngân hàng mô thuộc cơ sở y tế có thể sử dụng chung trang thiết bị với cơ sở y tế. Nếu ngân hàng mô có hoạt động về giác mạc thì phải đáp ứng điều kiện tại khoản 3 Điều này. |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
|
Mẫu số 1:
Phụ lục II
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG MÔ
(Kèm theo Nghị định số 118/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
…. [1]…..., ngày … tháng… năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng mô
Kính gửi: Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) Tên ngân hàng mô xin cấp Giấy phép hoạt động .............................[2]........ Loại hình ngân hàng mô (độc lập hoặc thuộc cơ sở y tế):……………….
Tên cơ sở y tế (nếu ngân hàng mô thuộc cơ sở y tế)[3]…………………… Địa điểm: …………………………………………………………………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có):………………………….. Xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực quyết định thành lập ngân hàng mô/ văn bản thay thế (Điều □ |
|
2. |
Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận doanh nghiệp □ |
|
3. |
Sơ yếu lý lịch, bằng cấp chuyên môn, xác nhận thời gian làm việc, giấy khám sức □ |
|
4. |
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân |
lực □ |
5. |
Bản mô tả mô hình tổ chức, các hợp đồng hỗ |
trợ chuyên môn (nếu có) □ |
6. |
Giấy tờ khác (nêu rõ) |
□ |
lệ/ Quy chế…)
khỏe, lý lịch tư pháp của người quản lý chuyên môn
Kính đề nghị Bộ Y tế xem xét và cấp Giấy phép hoạt động.
GIÁM ĐỐC/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ Y TẾ
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
Mẫu số 2
Phụ lục I
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CỦA NGÂN HÀNG MÔ
(Kèm theo Nghị định số 118/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Số TT |
Trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lương tối thiểu |
I |
NGÂN HÀNG MÔ ĐỘC LẬP |
||
1 |
Dụng cụ phẫu thuật lấy mô |
bộ |
01 |
2 |
Dụng cụ xử lý mô sau khi lấy |
bộ |
01 |
3 |
Buồng lọc khí vô trùng (Hood laminar cabinet) |
chiếc |
01 |
4 |
Tủ lạnh gia dụng |
chiếc |
01 |
5 |
Tủ lạnh sâu tối thiểu là -400C |
chiếc |
01 |
6 |
Hộp bảo quản mô để vận chuyển |
chiếc |
02 |
7 |
Máy đóng gói nilon |
chiếc |
01 |
8 |
Máy tính có kết nối mạng |
chiếc |
01 |
9 |
Có thiết bị để xét nghiệm xác định HIV, viêm gan B, viêm gan C, giang mai, vi khuẩn, nấm (Ngân hàng mô có thể tự trang bị hoặc ký hợp đồng hợp tác với cơ sở y tế có thiết bị xét nghiệm). |
||
II |
NGÂN HÀNG GIÁC MẠC ĐỘC LẬP |
||
1 |
Dụng cụ lấy giác mạc |
bộ |
02 |
2 |
Dụng cụ xử lý giác mạc |
bộ |
01 |
3 |
Buồng lọc khí vô trùng (Hood laminar cabinet) |
chiếc |
01 |
4 |
Tủ bảo quản giác mạc |
chiếc |
01 |
5 |
Tủ lạnh gia dụng |
chiếc |
01 |
6 |
Kính hiển vi đánh giá giác mạc |
chiếc |
01 |
7 |
Hộp bảo quản, vận chuyển giác mạc |
chiếc |
02 |
8 |
Máy tính có kết nối mạng |
chiếc |
01 |
9 |
Có thiết bị để xét nghiệm xác định HIV, viêm gan B, viêm gan C, giang mai, vi khuẩn, nấm (Ngân hàng mô có thể tự trang bị hoặc ký hợp đồng hợp tác với cơ sở y tế có thiết bị xét nghiệm). |
||
III |
NGÂN HÀNG GIÁC MẠC THUỘC CƠ SỞ Y TẾ |
||
1 |
Dụng cụ lấy giác mạc |
bộ |
02 |
2 |
Dụng cụ xử lý giác mạc |
bộ |
01 |
3 |
Hộp bảo quản, vận chuyển giác mạc |
chiếc |
02 |
4 |
Tủ lạnh bảo quản các hộp chứa giác mạc |
chiếc |
01 |
5 |
Buồng lọc khí vô trùng (Hood laminar cabinet) |
chiếc |
01 |
6 |
Đối với các ngân hàng giác mạc trực thuộc cơ sở y tế, trường Đại học Y, trường Đại học Y Dược, Trung tâm Điều phối Quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người có thể sử dụng trang thiết bị của cơ sở y tế trên. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số…....../QĐ-BYT ngày… tháng … năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật |
Lĩnh vực |
1 |
B-BYT-003963-TT |
Cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô |
Nghị định 56/2008/NĐ-CP ngày 29/4/2008 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1 Địa danh.
2 Tên ngân hàng mô xin phép hoạt động.
3 Ghi tên cơ sở y tế , cơ sở khám bệnh , chữa bệnh, Trường Đại học Y , trường đại học Y Dược thành lập ra ngân hàng mô trong trường hợp là ngân hàng trực thuộc cơ sở y tế.