BỘ TƯ PHÁP VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 319/TCCB-TCBM V/v xây dựng kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 |
Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện Công văn số 2768/BNV-TCBC ngày 26/5/2017 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018, Vụ Tổ chức cán bộ đề nghị đơn vị xây dựng kế hoạch biên chế công chức, kế hoạch số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018, cụ thể như sau:
-
Đối với các đơn vị hành chính thuộc Bộ:
Thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức theo Biểu 1A, 3A quy định tại Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức.
Báo cáo tổng hợp số lượng công chức và số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp đã thực hiện tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định của pháp luật trong năm 2015, năm 2016 và đến 30/5/2017 tại đơn vị (Phụ lục 1).
Đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ:
Thống kê, tổng hợp số liệu theo Biểu 2A, 4A quy định tại Thông tư số 07/2010/TT- BNV; Phụ lục số 9A, 10A, 11A quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP.
Báo cáo tổng hợp số lượng viên chức và số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã thực hiện tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định của pháp luật trong năm 2015, năm 2016 và đến 30/5/2017 tại đơn vị (Phụ lục 1).
Báo Pháp luật Việt Nam và 03 Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm báo cáo số lượng người làm việc tại đơn vị trong năm 2015, năm 2016 và đến 30/5/2017.
* Các đơn vị lưu ý: Khi xác định số lượng biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2018, đề nghị các đơn vị quán triệt thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Đề án tinh giản biên chế của Bộ Tư pháp. Các đơn vị đề nghị tăng hoặc giảm biên chế năm 2018 cần nêu rõ căn cứ điều chỉnh biên chế của đơn vị: Thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; Điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; Thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện (đối với các cơ quan thi hành án dân sự).
Kế hoạch biên chế năm 2018 của đơn vị đề nghị gửi về Vụ Tổ chức cán bộ bằng văn bản và file điện tử theo địa chỉ email [email protected] trước ngày 10 tháng 6 năm 2017.
Đối với khối thi hành án dân sự, Vụ Tổ chức cán bộ đề nghị Tổng cục Thi hành án dân sự báo cáo và tổng hợp số liệu theo biểu mẫu nêu trên, gửi về Vụ Tổ chức cán bộ trước ngày 20 tháng 6 năm 2017 để Vụ tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét trước khi báo cáo Bộ Nội vụ.
(Các đơn vị thống kê số liệu theo biểu mẫu thống kê được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp).
Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp thực hiện của đơn vị./.
Nơi nhận:
Như trên;
Lưu: Vụ TCCB.
KT. VỤ TRƯỞNG
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phan Thị Hồng Hà
ĐƠN VỊ Phụ lục 1
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TINH GIẢN BIÊN CHẾ, NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ THÔI VIỆC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
STT |
Tên đơn vị |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 (tính đến 30/5/2017 |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Số người thực hiện tinh giản biên chế |
Số người nghỉ hưu đúng tuổi |
Số người thôi việc theo quy định của pháp luật |
Số người thực hiện tinh giản biên chế |
Số người nghỉ hưu đúng tuổi |
Số người thôi việc theo quy định của pháp luật |
Số người thực hiện tinh giản biên chế |
Số người nghỉ hưu đúng tuổi |
Số người thôi việc theo quy định của pháp luật |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
Các đơn vị hành chính |
||||||||||||
1 |
Công chức |
||||||||||||
2 |
Hợp đồng theo Nghị định số 68 |
B |
Các đơn vị sự nghiệp |
||||||||||||
1 |
Viên chức |
||||||||||||
2 |
Hợp đồng theo Nghị định số 68 |
||||||||||||
PHỤ LỤC SỐ 9A | |||
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | |||
Số TT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
|||
Học viện |
|||
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
||
1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
||
1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
||
… |
… |
||
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
||
2.1 |
Giảng viên |
||
… |
… |
||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
||
3.1 |
Kế toán |
||
… |
… |
||
Trường |
|||
… |
Viện |
|||
… |
|||
… |
|||
…. ngày ….. tháng …. năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC SỐ 10A
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TT |
Đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
||||||||
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
||||||||
Vị trí, lãnh đạo, quản lý |
Vị trí gắn với công việc hoạt đồng nghề nghiệp |
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí để thực hiện HĐ 68 |
Lãnh đạo, quản lý |
Viên chức hoạt động nghề nghiệp |
Viên chức gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số |
|||||||||||
1 |
Học viện |
||||||||||
2 |
Trường |
3 Viện |
||
4 …. |
||
…. ngày ….. tháng …. năm … |
||
NGƯỜI |
LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
|
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 11A
CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TT |
Đơn vị |
Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng số |
|||||||
1 |
Học viện |
||||||
2 |
Trường |
||||||
3 |
Viện |
||||||
4 |
… |
||||||
…. ngày ….. tháng …. năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)