BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1495/QĐ-BVTV |
Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Căn cứ Công văn số 1060/KT3-KH ngày 21 tháng 4 năm 2017 và hồ sơ đề nghị ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Thuốc bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, có trụ sở tại 49 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Điều 2. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 phải thực hiện kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo các quy định sau:
1. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải đảm bảo các nguyên tắc, yêu cầu nhập khẩu quy định tại Điều 39 và Điều 43 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật (Thông tư 21).
2. Các phép thử, phương pháp thử áp dụng để kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phải được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cục Bảo vệ thực vật chỉ định, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
3. Hồ sơ, trình tự kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 44 của Thông tư 21 và Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4. Chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều 46 của Thông tư 21.
5. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào hoặc nếu có khó khăn vướng mắc liên quan tới công tác kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải báo cáo về Cục Bảo vệ thực vật bằng văn bản để được hướng dẫn xử lý.
Điều 3. Thời hạn ủy quyền từ ngày 01/8/2017 đến hết ngày 31/7/2018.
Điều 4. Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, Trưởng phòng Thuốc bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC PHÉP THỬ, PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-BVTV ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
|
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
LOQ |
Ghi chú |
Tính chất lý hóa | ||||
1. |
Tỷ suất lơ lửng. |
NA |
|
|
2. |
Khả năng thấm ướt |
NA |
|
|
3. |
Độ bọt |
NA |
|
|
4. |
Độ tự nhũ |
CIPAC Handbook. Vol. K, 2003 (p. 137-139)* |
NA |
|
5. |
Độ tái nhũ |
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)* |
NA |
|
6. |
Độ bền nhũ tương |
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)* |
NA |
|
7. |
Độ bền pha loãng |
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 131)* |
NA |
|
8. |
Độ mịn (rây ướt) |
NA |
|
|
9. |
Độ pH |
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 205)* |
NA |
|
10. |
Độ Acid/Bazơ |
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 96)* |
NA |
|
11. |
Độ bền phân tán |
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 71) |
NA |
|
12. |
Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày |
CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p.128)* |
NA |
|
13. |
Độ bền bảo quản ở 0 oC trong 7 ngày |
CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p. 126)* |
NA |
|
14. |
Độ hòa tan |
CIPAC Handbook Vol. H, MT 197 (p.307) |
NA |
|
15. |
Khối lượng riêng |
NA |
|
|
16. |
Hàm lượng nước (Karl-Fischer) |
NA |
|
|
Hàm lượng hoạt chất trong thuốc kỹ thuật và thành phẩm | ||||
17. |
2,4-D |
CIPAC Handbook, Vol. 1C, 1995 (p. 2062)* |
NA |
|
18. |
Abamectin |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
19. |
Acephate |
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.5 - p.7)* |
NA |
|
20. |
Acetamiprid |
TC 07:2001/CL* |
NA |
|
21. |
Acetochlor |
- TC 08/2003-CL - QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
22. |
Alpha-Cypermethrin |
NA |
|
|
23. |
Aluminium phosphide |
64 TCN 59-93* |
NA |
|
24. |
Ametryn |
TCCS 36:2012/BVTV* |
NA |
|
25. |
Amitraz |
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p.5)* |
NA |
|
26. |
Atrazine |
NA |
|
|
27. |
Azoxystrobin |
TCCS 02:2006* |
NA |
|
28. |
Bensulfuron methyl |
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 6)* |
NA |
|
29. |
Beta-cypermethrin |
TC 08/CL:2004* |
NA |
|
30. |
Bifenthrin |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
31. |
Bispyribac sodium |
TC 115:2000/CL* |
NA |
|
32. |
Bronopol |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
33. |
Buprofezin |
NA |
|
|
34. |
Butachlor |
TCCS 08:2006* |
NA |
|
35. |
Carbaryl |
TCCS 71:2013/BVTV* |
NA |
|
36. |
Carbendazim |
CIPAC Handbook, Vol. H, 1995 (p. 61- 66)* |
NA |
|
37. |
Carbofuran |
CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (p.20)* |
NA |
|
38. |
Carbosulfan |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
39. |
Cartap hydrochloride |
NA |
|
|
40. |
Cyfluthrin |
TC 94/98-CL* |
NA |
|
41. |
Cyhalofop butyl |
TC 01/2004:CL* |
NA |
|
42. |
Cymoxanil |
TC 09:2005/CL* |
NA |
|
43. |
Cypermethrin |
NA |
|
|
44. |
Cyproconazole |
TC 04:2002-CL* |
NA |
|
45. |
Cyromazine |
TC 08:2001-CL* |
NA |
|
46. |
Chlorfluazuron |
QTTN KT3 071:2016* |
NA |
|
47. |
Chlorothalonil |
NA |
|
|
48. |
Chlorpyrifos ethyl |
TCCS 30:2011/BVTV* |
NA |
|
49. |
Chlorpyrifos methyl |
QTTN/KT3 070 : 2016* |
NA |
|
50. |
Deltamethrin |
NA |
|
|
51. |
Diafenthiuron |
TCCS 38:2012/BVTV* |
NA |
|
52. |
Diazinon |
NA |
|
|
53. |
Dichlovos |
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.135)* |
NA |
|
54. |
Difenoconazole |
TC 03/2003-CL* |
NA |
|
55. |
Diflubezuron |
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p. 141)* |
NA |
|
56. |
Dimethoate |
NA |
|
|
57. |
Dimethomorph |
TC 11:2006/CL* |
NA |
|
58. |
Diniconazole |
- TC 03:2002-CL - QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
59. |
Dinotefuran |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
60. |
Diuron |
TC 96:1998/CL* |
NA |
|
61. |
Đồng (Cu) |
CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p. 42-46) |
NA |
|
62. |
Emamectin benzoate |
TCCS 66 2013/BVTV* |
NA |
|
63. |
Etofenprox |
CIPAC Handbook, Vol. G (p. 57 - 59)* |
NA |
|
64. |
Ethoprophos |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
65. |
Ethoxysulfuron |
TC 93/98-CL* |
NA |
|
66. |
Fenclorim |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
67. |
Fenitrothion |
TC 11/CL:2007* |
NA |
|
68. |
Fenobucarb |
NA |
|
|
69. |
Fenoxanil |
TCCS 03:2009/BVTV |
NA |
|
70. |
Fenoxaprop-P-ethyl |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
71. |
Fenpropathrin |
TC 89/98-CL* |
NA |
|
72. |
Fenvalerate |
TC 13/CL:2007* |
NA |
|
73. |
Fipronil |
TC 05/2002-CL* |
NA |
|
74. |
Fluazifop-P-butyl |
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 71)* |
NA |
|
75. |
Flusilazole |
NA |
|
|
76. |
Fomesafen |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
77. |
Fosetyl aluminium |
TC 05/2004-CL |
NA |
|
78. |
Glufosinate ammonium |
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 89)* |
NA |
|
79. |
Glyphosate |
TCCS 01:2009/BVTV* |
NA |
|
80. |
Giberellic acid |
TC 10/2002-CL |
NA |
|
81. |
Hexaconazole |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
82. |
Hexythiazox |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
83. |
Imidaclopride |
TCCS 07:2006* |
NA |
|
84. |
Indoxacarb |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
85. |
Iprobenfos |
CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (P. 110)* |
NA |
|
86. |
Iprodione |
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (P. 98)* |
NA |
|
87. |
Isoprocarb |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
88. |
Isoprothiolane |
NA |
|
|
89. |
Kasugamycin |
TCCS 21:2011/BVTV |
NA |
|
90. |
Kresoxim methyl |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
91. |
Lambda-cyhalothrin |
TC 07/CL:2007* |
NA |
|
92. |
Lufenuron |
TC 06/2002:CL* |
NA |
|
93. |
Magnesium phosphide |
64 TCN 59-93 |
NA |
|
94. |
Malathion |
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p.98)* |
NA |
|
95. |
Mancozeb |
- TCCS 02:2009/BVTV - AOAC (991.33)* |
NA |
|
96. |
Maneb |
AOAC 991.33* |
NA |
|
97. |
Metalaxyl |
TCCS 4:2009/BVTV* |
NA |
|
98. |
Metaldehyde |
TC 09/CL:2004* |
NA |
|
99. |
Metconazole |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
100. |
Metolachlor |
TCCS 104/99-CL* |
NA |
|
101. |
Methidathion |
TC 95/98-CL* |
NA |
|
102. |
Methomyl |
NA |
|
|
103. |
Myclobutanil |
TCCS 43:2012/BVTV* |
NA |
|
104. |
Niclosamide |
TCCS 342:2015/BVTV (Mã cũ TC 05/CL:2005*) |
NA |
|
105. |
Nitenpyram |
TCCS 74:2013/BVTV* |
NA |
|
106. |
Paclobutrazole |
TC14/CL: 2006* |
NA |
|
107. |
Paraquat |
CIPAC Handbook, Vol.E,1995 (p. 166-168)* |
NA |
|
108. |
Pencycuron |
NA |
|
|
109. |
Pendimethalin |
TC 09/2003-CL* |
NA |
|
110. |
Permethrin |
TCCS 31:2011/BVTV* |
NA |
|
111. |
Piperonyl butoxide |
CIPAC Handbook, Vol.1C, 1985 (p.2209)* |
NA |
|
112. |
Pretilachlor |
NA |
|
|
113. |
Procymidone |
QTTN/KT3 071:2016 |
NA |
|
114. |
Prochloraz |
TCCS 45:2012/BVTV* |
NA |
|
115. |
Profenofos |
TCCS 08/CL:2007* |
NA |
|
116. |
Propamocarb |
CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p.185) |
NA |
|
117. |
Propanil |
NA |
|
|
118. |
Propargite |
NA |
|
|
119. |
Propiconazole |
TCCS 22:2011/BVTV* |
NA |
|
120. |
Propineb |
- AOAC (991.33)* |
NA |
|
121. |
Propoxur |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
122. |
Pymetrozine |
TCCS 13:2010/BVTV* |
NA |
|
123. |
Pyrazosulfuron ethyl |
TCCS 32:2011/BVTV* |
NA |
|
124. |
Pyribenzoxim |
TC 03/CL:2006* |
NA |
|
125. |
Pyridaben |
TC 02/2003-CL |
NA |
|
126. |
Pyriproxyfen |
QTTN/KT3 070:2016* |
NA |
|
127. |
Phenol tự do |
CIPAC Handbook, Vol.1C, 1995 (p.2062) |
NA |
|
128. |
Phenthoate |
NA |
|
|
129. |
Phosalon |
CIPAC Handbook, Vol. D, 1998 (p.141)* |
NA |
|
130. |
Quinalphos |
TC 01/2003-CL |
NA |
|
131. |
Quinclorac |
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.244)* |
NA |
|
132. |
Quizalofop-P-ethyl |
TC 07/2003-CL* |
NA |
|
133. |
Sulfur (lưu huỳnh) |
NA |
|
|
134. |
Tebuconazole |
NA |
|
|
135. |
Tebufenozide |
QTTN/KT3 071:2016 |
NA |
|
136. |
Thiamethoxam |
TCCS 67:2013/BVTV* |
NA |
|
137. |
Thiobencarb |
TCCS 226:2014/BVTV (Mã cũ TC 61/95-CL*) |
NA |
|
138. |
Thiophanate methyl |
NA |
|
|
139. |
Thiram |
QTTN/KT3 071:2016* |
NA |
|
140. |
Tricyclazole |
TCCS 08:2002-CL* |
NA |
|
141. |
Validamycin |
QTTN/KT3 071:2016 |
NA |
|
142. |
Zinc phosphide |
64 TCN 59-93 |
NA |
|
143. |
Zineb |
- AOAC (991.33)* |
NA |
|
144. |
Zineb (trong mẫu Zineb + Đồng) |
AOAC (965.15) |
NA |
|
145. |
Ziram |
AOAC (991.33)* |
NA |
|
Ghi chú:
- *: Phương pháp được BoA (Văn phòng Công nhận Chất lượng) công nhận
- LOQ: giới hạn xác định
- NA: không áp dụng