BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5585/BHXH-CNTT V/v gửi dữ liệu lên Hệ thống thông tin giám định BHYT theo Quyết định 4210/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ngày 20/09/2017, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 4210/QĐ-BYT quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT). Để thống nhất thực hiện tiêu chuẩn định dạng dữ liệu đề nghị thanh toán chi phí KCB trên phạm vi toàn quốc Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đã có Công văn số 4782/BHXH-CNTT ngày 27/10/2017 về việc bổ sung tài liệu hướng dẫn liên thông đặc tả dữ liệu kèm theo Quyết định số 917/QĐ-BHXH ngày 20/6/2016. Đến nay, các cơ sở khám, chữa bệnh gửi dữ liệu theo chuẩn định dạng ban hành kèm theo Quyết định 4210/QĐ-BYT trên toàn quốc chỉ đạt 45% (5697/12692) cơ sở KCB (có danh sách kèm theo), trong đó đặc biệt có một số tỉnh dưới 10% (Tuyên Quang, Bắc Giang, Đắk Lắk, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hậu Giang, Lào Cai, Đắk Nông, Khánh Hòa, Long An, Sơn La, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang, Cao Bằng, Hà Nam, Tây Ninh).
Để đảm bảo việc liên thông và chất lượng dữ liệu đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (BHXH tỉnh) thực hiện các nội dung sau:
1. Phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế chỉ đạo các cơ sở KCB trên địa bàn của tỉnh khẩn trương thực hiện việc chuyển dữ liệu theo đúng quy định tại Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế, hoàn thành trước ngày 31/12/2017.
2. Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ sở KCB chưa điều chỉnh được phần mềm để thực hiện theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT sử dụng chức năng nhập dữ liệu đề nghị thanh toán BHYT trên Cổng tiếp nhận thuộc hệ thống Thông tin giám định BHYT tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn của BHXH Việt Nam.
Yêu cầu BHXH tỉnh nghiêm túc thực hiện, trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị báo cáo về BHXH Việt Nam (qua Trung tâm Công nghệ thông tin - Điện thoại 0243.77.53.944) để được hỗ trợ giải quyết./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Y tế; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các Phó Tổng Giám đốc; - Các đơn vị: CSYT, GĐB, GĐN; - Lưu: VT, CNTT. | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH
THỐNG KÊ CƠ SỞ KCB LIÊN THÔNG DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BHYT THEO CHUẨN DỮ LIỆU 4210 TÍNH ĐẾN NGÀY 11/12/2017
(kèm theo Công văn số 5585/BHXH-CNTT ngày 12/12/2017 của BHXH Việt Nam)
STT | MT | BHXH Tỉnh, thành phố | Số Cơ sở khám, chữa bệnh | Tỷ lệ | |
Đã gửi dữ liệu 4210/QĐ-BYT | BHXH tỉnh Ký HĐ KCB | ||||
1 | 89 | An Giang | 181 | 183 | 99% |
2 | 82 | Tiền Giang | 195 | 202 | 97% |
3 | 84 | Trà Vinh | 94 | 102 | 92% |
4 | 83 | Bến Tre | 148 | 646 | 90% |
5 | 96 | Cà Mau | 99 | 111 | 89% |
6 | 62 | Kon Tum | 113 | 128 | 88% |
7 | 38 | Thanh Hóa | 559 | 542 | 87% |
8 | 11 | Điện Biên | 127 | 129 | 86% |
9 | 40 | Nghệ An | 460 | 259 | 85% |
10 | 51 | Quảng Ngãi | 179 | 155 | 83% |
11 | 86 | Vĩnh Long | 104 | 305 | 81% |
12 | 34 | Thái Bình | 245 | 165 | 80% |
13 | 64 | Gia Lai | 206 | 269 | 80% |
14 | 74 | Bình Dương | 122 | 147 | 79% |
15 | 36 | Nam Định | 199 | 157 | 74% |
16 | 31 | TP Hải Phòng | 64 | 90 | 71% |
17 | 27 | Bắc Ninh | 107 | 231 | 68% |
18 | 17 | Hòa Bình | 155 | 81 | 68% |
19 | 52 | Bình Định | 126 | 229 | 66% |
20 | 19 | Thái Nguyên | 152 | 191 | 66% |
21 | 58 | Ninh Thuận | 53 | 131 | 65% |
22 | 60 | Bình Thuận | 78 | 166 | 60% |
23 | 80 | Long An | 109 | 215 | 56% |
24 | 45 | Quảng Trị | 90 | 236 | 54% |
25 | 75 | Đồng Nai | 125 | 169 | 53% |
26 | 26 | Vĩnh Phúc | 77 | 218 | 46% |
27 | 02 | Hà Giang | 95 | 97 | 44% |
28 | 30 | Hải Dương | 134 | 311 | 43% |
29 | 48 | TP Đà Nẵng | 41 | 40 | 42% |
30 | 33 | Hưng Yên | 15 | 207 | 38% |
31 | 12 | Lai Châu | 48 | 222 | 36% |
32 | 22 | Quảng Ninh | 76 | 767 | 34% |
33 | 01 | TP Hà Nội | 253 | 132 | 33% |
34 | 15 | Yên Bái | 67 | 313 | 32% |
35 | 25 | Phú Thọ | 96 | 173 | 31% |
36 | 94 | Sóc Trăng | 36 | 117 | 27% |
37 | 87 | Đồng Tháp | 43 | 134 | 24% |
38 | 92 | TP Cần Thơ | 28 | 176 | 24% |
39 | 20 | Lạng Sơn | 56 | 234 | 24% |
40 | 49 | Quảng Nam | 64 | 331 | 23% |
41 | 79 | TP Hồ Chí Minh | 74 | 164 | 22% |
42 | 37 | Ninh Bình | 39 | 134 | 22% |
43 | 95 | Bạc Liêu | 17 | 283 | 22% |
44 | 68 | Lâm Đồng | 37 | 77 | 21% |
45 | 06 | Bắc Kạn | 27 | 201 | 20% |
46 | 70 | Bình Phước | 33 | 125 | 20% |
47 | 46 | Thừa Thiên Huế | 34 | 177 | 17% |
48 | 54 | Phú Yên | 20 | 177 | 16% |
49 | 66 | Đắk Lắk | 33 | 254 | 15% |
50 | 08 | Tuyên Quang | 23 | 221 | 13% |
51 | 24 | Bắc Giang | 33 | 101 | 13% |
52 | 42 | Hà Tĩnh | 31 | 90 | 11% |
53 | 56 | Khánh Hòa | 15 | 197 | 9% |
54 | 77 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7 | 82 | 7% |
55 | 10 | Lào Cai | 12 | 167 | 6% |
56 | 93 | Hậu Giang | 5 | 194 | 6% |
57 | 14 | Sơn La | 13 | 234 | 6% |
58 | 67 | Đắk Nông | 4 | 290 | 5% |
59 | 91 | Kiên Giang | 7 | 182 | 4% |
60 | 44 | Quảng Bình | 6 | 160 | 3% |
61 | 04 | Cao Bằng | 7 | 237 | 3% |
62 | 35 | Hà Nam | 1 | 122 | 1% |
63 | 72 | Tây Ninh | 0 | 112 | 0% |
Tổng Cộng | 5 697 | 12 692 | 45% |
(Danh sách chi tiết tệp Data4210.xlsx đính kèm tại địa chỉ ftp://ftp.vssic.gov.vn/THONGBAO/)