Không còn phù hợp
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA CHUYÊN NGÀNH, THANH TRA LIÊN NGÀNH VÀ KIỂM TRA NĂM 2018
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy định hoạt động thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và hoạt động kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thanh tra chuyên ngành, thanh tra liên ngành và kiểm tra năm 2018, cụ thể như sau:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Thanh tra Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước (Chuyên ngành 7); - Thanh tra Bộ LĐTB&XH; - Thanh tra Bộ Y tế; - Tổng Giám đốc; - Các Phó Tổng Giám đốc; - Lưu: VT, TTKT(10b). | TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số TT | BHXH tỉnh, thành phố | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Hà Nội | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Quý 1 |
2 | Hà Nam | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | |
3 | Hòa Bình | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | |
4 | Ninh Bình | Ban Thu | | |
5 | An Giang | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Quý 2 |
6 | Long An | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Ban Thu | |
7 | Sóc Trăng | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | |
8 | Bình Thuận | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | | |
9 | Tây Ninh | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | | |
10 | Hồ Chí Minh | Ban Thu | | |
11 | Bình Dương | Ban Thu | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | |
12 | Cần Thơ | Ban Thu | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | |
13 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Quý 3 |
14 | Nam Định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Ban Thu | |
15 | Đắk Nông | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | |
16 | Ninh Thuận | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | |
17 | Đồng Nai | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | |
18 | Kon Tum | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | | |
19 | Kiên Giang | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | | |
20 | Đà Nẵng | Ban Thu | | |
21 | Thanh Hoá | Ban Thu | | |
22 | Hải Phòng | Ban Thu | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | |
23 | Bắc Giang | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Quý 4 |
24 | Điện Biên | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | |
25 | Tuyên Quang | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | |
26 | Thái Nguyên | Vụ Thanh tra - Kiểm tra | Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | |
27 | Hưng Yên | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | Ban Thu | |
28 | Quảng Ninh | Ban Thu | | |
29 | Vĩnh Phúc | Ban Thu | | |
30 | Lạng Sơn | Ban Thu | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố | Thanh tra | Kiểm tra | ||||
Chuyên ngành đóng | Liên ngành | Nội bộ cơ quan BHXH | Đơn vị sử dụng lao động | Cơ sở khám, chữa bệnh | Đại lý thu, đại diện chi trả | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Hà Nội | 230 | 655 | 10 | 295 | 40 | 150 |
2 | TP Hồ Chí Minh | 400 | 1.225 | 28 | 1.350 | 20 | 266 |
3 | Cần Thơ | 75 | 22 | 3 | 30 | 10 | 20 |
4 | Đà Nẵng | 150 | 32 | 3 | 50 | 10 | 30 |
5 | Hải Phòng | 100 | 30 | 6 | 70 | 10 | 9 |
6 | An Giang | 45 | 47 | 4 | 45 | 6 | 66 |
7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 120 | 120 | 7 | 50 | 8 | 30 |
8 | Bạc Liêu | 45 | 12 | 4 | 30 | 4 | 35 |
9 | Bắc Cạn | 45 | 25 | 4 | 23 | 8 | 8 |
10 | Bắc Giang | 75 | 35 | 4 | 33 | 8 | 15 |
11 | Bắc Ninh | 60 | 28 | 4 | 25 | 5 | 3 |
12 | Bến Tre | 60 | 51 | 4 | 29 | 4 | 20 |
13 | Bình Dương | 250 | 35 | 4 | 100 | 10 | 39 |
14 | Bình Định | 120 | 29 | 4 | 48 | 5 | 8 |
15 | Bình Phước | 55 | 23 | 5 | 28 | 8 | 11 |
16 | Bình Thuận | 78 | 28 | 3 | 30 | 5 | 20 |
17 | Cà Mau | 46 | 15 | 5 | 28 | 5 | 9 |
18 | Cao Bằng | 45 | 14 | 4 | 25 | 4 | 5 |
19 | Đắk Lắk | 60 | 30 | 7 | 30 | 15 | 30 |
20 | Đồng Nai | 180 | 240 | 11 | 40 | 40 | 40 |
21 | Đắk Nông | 52 | 27 | 4 | 28 | 10 | 8 |
22 | Đồng Tháp | 60 | 10 | 6 | 25 | 10 | 25 |
23 | Gia Lai | 60 | 50 | 9 | 33 | 11 | 55 |
24 | Hà Giang | 30 | 25 | 4 | 28 | 4 | 4 |
25 | Hà Nam | 60 | 45 | 4 | 28 | 6 | 25 |
26 | Hà Tĩnh | 90 | 36 | 6 | 20 | 6 | 6 |
27 | Hải Dương | 150 | 30 | 4 | 50 | 8 | 60 |
28 | Hậu Giang | 63 | 36 | 4 | 23 | 9 | 8 |
29 | Hòa Bình | 75 | 2 | 6 | 18 | 6 | 11 |
30 | Hưng Yên | 50 | 32 | 2 | 38 | 4 | 40 |
31 | Khánh Hòa | 112 | 60 | 4 | 15 | 10 | 20 |
32 | Kiên Giang | 60 | 22 | 4 | 15 | 5 | 60 |
33 | Kon Tum | 45 | 10 | 4 | 25 | 4 | 10 |
34 | Lai Châu | 45 | 12 | 4 | 38 | 5 | 4 |
35 | Điện Biên | 54 | 9 | 5 | 28 | 4 | 15 |
36 | Lạng Sơn | 75 | 28 | 4 | 18 | 4 | 11 |
37 | Lâm Đồng | 90 | 52 | 6 | 18 | 6 | 20 |
38 | Lào Cai | 75 | 10 | 5 | 18 | 4 | 6 |
39 | Long An | 100 | 20 | 7 | 30 | 5 | 30 |
40 | Nam Định | 99 | 22 | 6 | 25 | 16 | 30 |
41 | Nghệ An | 120 | 19 | 5 | 50 | 10 | 9 |
42 | Ninh Bình | 90 | 22 | 4 | 25 | 8 | 15 |
43 | Ninh Thuận | 60 | 40 | 7 | 25 | 4 | 18 |
44 | Phú Thọ | 90 | 15 | 5 | 30 | 10 | 50 |
45 | Phú Yên | 75 | 13 | 3 | 30 | 9 | 36 |
46 | Quảng Bình | 75 | 27 | 4 | 35 | 4 | 60 |
47 | Quảng Nam | 75 | 42 | 6 | 35 | 5 | 32 |
48 | Quảng Ngãi | 75 | 47 | 7 | 30 | 7 | 45 |
49 | Quảng Ninh | 91 | 26 | 3 | 30 | 8 | 35 |
50 | Quảng Trị | 50 | 20 | 5 | 15 | 3 | 14 |
51 | Sóc Trăng | 45 | 40 | 6 | 20 | 10 | 40 |
52 | Sơn La | 50 | 24 | 5 | 25 | 4 | 6 |
53 | Tây Ninh | 45 | 13 | 4 | 33 | 4 | 28 |
54 | Thái Bình | 76 | 28 | 4 | 48 | 7 | 40 |
55 | Thái Nguyên | 90 | 32 | 2 | 30 | 8 | 20 |
56 | Thanh Hoá | 135 | 51 | 9 | 28 | 16 | 10 |
57 | Thừa Thiên-Huế | 90 | 19 | 4 | 40 | 4 | 3 |
58 | Tiền Giang | 75 | 22 | 4 | 40 | 5 | 20 |
59 | Trà Vinh | 45 | 13 | 9 | 35 | 4 | 2 |
60 | Tuyên Quang | 60 | 10 | 4 | 30 | 4 | 30 |
61 | Vĩnh Long | 60 | 70 | 4 | 13 | 4 | 35 |
62 | Vĩnh Phúc | 80 | 10 | 2 | 38 | 5 | 10 |
63 | Yên Bái | 60 | 7 | 2 | 30 | 5 | 5 |
Tổng cộng | 5.396 | 3.844 | 330 | 3.585 | 510 | 1.825 |