BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 967/BGTVT-TCCB V/v cung cấp số liệu xây dựng Đề án Chiến lược phát triển nguồn nhân lực ngành GTVT đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TƯ ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các đề án, chiến lược phát triển ngành Giao thông vận tải đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 20451, Bộ Giao thông vận tải đang tổ chức xây dựng Đề án Chiến lược phát triển nguồn nhân lực ngành Giao thông vận tải đến năm 2030, định hướng đến năm 2045.
Để có cơ sở xây dựng Đề án, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và có tính khả thi, Bộ Giao thông vận tải trân trọng đề nghị các Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp các số liệu, thông tin có liên quan theo các phụ lục kèm theo Công văn này, gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Viện Chiến lược và Phát triển GTVT) trước ngày 16/02/2024, đồng thời gửi file điện tử (bản word, excell) qua địa chỉ email: ttkthanh79@gmail.com để tổng hợp (thông tin xin liên hệ đồng chí Trần Thị Kim Thanh, điện thoại: 0983794849).
Bộ Giao thông vận tải trân trọng cám ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Tên cơ quan…)
PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
| Công trình[1] | Vận tải kinh tế[2] | Cơ khí[3] | Điện - điện tử[4] | Môi trường và an toàn giao thông[5] | Kỹ thuật xây dựng[6] | Khác[7] |
Đường bộ |
|
|
|
|
|
| |
Trên đại học |
|
|
|
|
|
| |
Đại học |
|
|
|
|
|
| |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
| |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
| |
Khác[8](ghi rõ) ………………. ………………. |
|
|
|
|
|
| |
Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) ………………. |
|
|
|
|
|
| |
Thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) ………………. ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
Hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) ………………. ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ)…. ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan…)
PHỤ LỤC 2: SỐ LIỆU VỀ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan, đơn vị: .................................................................................................
2. Tổng số chỉ tiêu biên chế được giao tại cơ quan, đơn vị đến 31/12/2022
Chỉ tiêu biên chế ngạch công chức, viên chức:..........… người. Trong đó: Nữ…………….. người
Chỉ tiêu biên chế hợp đồng lao động: …………............ người. Trong đó: Nữ…………….. người
II. THỰC TRẠNG TUYỂN DỤNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
3. Lao động chia theo độ tuổi, ngạch và trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học đến 31/12/2022
Đơn vị: Người
TT | Chỉ tiêu | Lãnh đạo, quản lý[9] | Nghiệp vụ chuyên môn[10] (Biên chế) | Nghiệp vụ chuyên môn (Không thuộc biên chế) | Hỗ trợ, phục vụ[11] (Biên chế) | Hỗ trợ, phục vụ (Không thuộc biên chế) | |||||
Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | ||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1. | Theo nhóm tuổi | ||||||||||
1 | Dưới 30 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ 31 đến 40 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Từ 41 đến 50 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Từ 50 tuổi trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. | Theo ngạch công chức | ||||||||||
1 | Chuyên viên cao cấp và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyên viên chính và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyên viên và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cán sự và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. | Theo ngạch viên chức | ||||||||||
1 | Hạng I và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hạng II và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hàng III và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hạng IV và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hạng V và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. | Theo hợp đồng lao động | ||||||||||
1 | Hợp đồng không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp đồng xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. | Theo trình độ chính trị | ||||||||||
1 | Cử nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. | Theo trình độ học vấn | ||||||||||
1 | Trên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khác (Ghi rõ)…… …………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7. | Theo trình độ Ngoại ngữ[12] (tiếng Anh) | ||||||||||
1 | Đại học/Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | C1, C2 (Cao cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | B1, B2 (Trung cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | A1, A2 (Sơ cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8. | Theo trình độ Tin học4 | ||||||||||
1 | Đại học/Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung cấp/Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chứng chỉ ứng dụng CNTT nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Biến động lao động giai đoạn 2018 - 2022
4.1. Lao động tuyển dụng giai đoạn 2018 - 2022
Đơn vị: Người
TT | Vị trí việc làm | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | |||||
Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | ||
1 | Lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghiệp vụ chuyên môn (Biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghiệp vụ chuyên môn (Không thuộc biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ, phục vụ (Biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ, phục vụ (Không thuộc biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuận lợi và khó khăn trong việc tuyển dụng người lao động.............................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4.2. Kế hoạch tuyển dụng trong các giai đoạn tiếp theo
(Nêu rõ số lượng lao động, nghiệp vụ chuyên môn, lý do cần tuyển dụng)
- Giai đoạn 2023-2025: .................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Giai đoạn 2026-2030: .................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Lao động nghỉ việc giai đoạn 2018 - 2022
Đơn vị: Người
TT | Vị trí việc làm | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | |||||
Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | Tổng số | Tr.đó: Nữ | ||
1 | Lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghiệp vụ chuyên môn (Biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghiệp vụ chuyên môn (Không thuộc biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ, phục vụ (Biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ, phục vụ (Không thuộc biên chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số người lao động nghỉ việc giai đoạn 2018 - 2022 với lý do gì? (Ghi rõ số người theo từng lý do)
TT | Lý do người lao động nghỉ việc | Lãnh đạo, quản lý | Nghiệp vụ chuyên môn (Biên chế) | Nghiệp vụ chuyên môn (Không thuộc biên chế) | Hỗ trợ, phục vụ (Biên chế) | Hỗ trợ, phục vụ (Không thuộc biên chế) |
1 | Nghỉ chế độ |
|
|
|
|
|
2 | Tinh giảm biên chế |
|
|
|
|
|
3 | Thuyên chuyển công tác do điều động của tổ chức |
|
|
|
|
|
4 | Thuyên chuyển công tác do nhu cầu của người lao động |
|
|
|
|
|
5 | Hết hạn hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
6 | Khác (Ghi cụ thể) …………… |
|
|
|
|
|
Những khó khăn gặp phải khi người lao động nghỉ việc
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Đánh giá mức độ đáp ứng về nghiệp vụ chuyên môn của người lao động năm 2022
Nghiệp vụ chuyên môn | Mức độ đáp ứng của người lao động | ||
1. Đáp ứng tốt | 2. Đáp ứng | 3. Không đáp ứng | |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung[13] |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên ngành[14] |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
…………… |
|
|
|
7. Đánh giá thực trạng kỹ năng làm việc của người lao động
(Đánh giá theo 5 mức độ yêu cầu)
Nội dung | 5. Đáp ứng rất tốt | 4. Đáp ứng tốt | 3. Đáp ứng | 2. Chưa đáp ứng | 1. Hoàn toàn không đáp ứng |
Soạn thảo và ban hành văn bản |
|
|
|
|
|
Giao tiếp ứng xử |
|
|
|
|
|
Kỹ năng làm việc nhóm |
|
|
|
|
|
Khả năng sáng tạo, tư duy độc lập |
|
|
|
|
|
Kỹ năng thuyết trình |
|
|
|
|
|
Sử dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
Sử dụng ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
III. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
8. Lao động tham gia đào tạo nâng cao nghiệp vụ trong năm 2022 và nhu cầu đào tạo giai đoạn 2023-2030
Nghiệp vụ chuyên môn | Năm 2022 | Nhu cầu đào tạo | ||
Tổng số người lao động được đào tạo | Trong đó: Nữ | Giai đoạn 2023-2025 | Giai đoạn 2026-2030 | |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung[15] |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
Nghiệp vụ chuyên ngành[16] |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
| Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ, tên) |
1 Các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày 01/9/2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 22/9/2021 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 1769/QĐ-TTg ngày 19/10/2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường sắt thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định 1829/QĐ-TTg ngày 31/10/2021 phê duyệt Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 22/9/2021 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 phê duyệt Đề án “Xây dựng và quản lý khai thác, bảo trì hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư”; Kết luận số 49-KL/TW ngày 28/02/2023 của Bộ Chính trị về định hướng phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Quyết định số 355/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030…
[1] Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thành phố, cầu hầm…
[2] Kinh tế vận tải, khai thác vận tải…
[3] Kỹ thuật ô tô, kỹ thuật cơ khí động lực (máy xây dựng, có khí giao thông công chính, đầu máy, thiết bị mặt đất,...); kỹ thuật nhiệt; kỹ thuật cơ khí…
[4] Kỹ thuật: Điện, Điện tử - Viễn thông, Điều khiển và Tự động hóa, Giao thông thông minh,…
[5] Kỹ thuật an toàn giao thông, kỹ thuật môi trường
[6] Xây dựng dân dụng và công nghiệp; kết cấu xây dựng, hạ tầng đô thị, vật liệu và công nghiệp xây dựng...
[7] Lĩnh vực chuyên môn khác như: Tài chính, kế toán, Luật, Hành chính,….
[8] Bằng học nghề có liên quan đến các chuyên ngành
[9] Lãnh đạo quản lý: Thống kê từ cấp phó trưởng phòng và tương đương trở lên.
[10] Nghiệp vụ chuyên môn: Bao gồm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (tài chính, kế hoạch và đầu tư, thanh tra, pháp chế, hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, văn phòng) và nghiệp vụ chuyên ngành.
[11] Hỗ trợ phục vụ: Lái xe, bảo vệ, lễ tân, phục vụ, tạp vụ,…
[12]Ngoại ngữ và Tin học không phải là chuyên môn chính.
[13] Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung bao gồm: tài chính, kế hoạch và đầu tư, thanh tra, pháp chế, hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, văn phòng…
[14] Nghiệp vụ chuyên ngành bao gồm: Phòng/ban/… chuyên môn không thuộc nghiệp vu chuyên môn dùng chung.
[15] Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung bao gồm: tài chính, kế hoạch và đầu tư, thanh tra, pháp chế, hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, văn phòng…
[16] Nghiệp vụ chuyên ngành bao gồm: Phòng/ban/… chuyên môn không thuộc nghiệp vu chuyên môn dùng chung.