BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/TCT-QLN V/v đôn đốc, triển khai các biện pháp thu hồi nợ đọng thuế BVMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ngày 15/12/2023, Tổng cục Thuế đã có công văn số 5729/TCT-QLN gửi Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc đôn đốc, triển khai các biện pháp thu hồi nợ đọng thuế BVMT.
Ngày 15/1/2024, Tổng cục Thuế đã có công văn số 191/TCT-QLN về việc giao chỉ tiêu thu nợ, xử lý nợ và tiền thuế nợ năm 2024.
Ngày 22/01/2024, Tổng cục Thuế đã có công văn số 270/TCT-QLN gửi Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc tăng cường công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế.
Để có cơ sở kiểm soát tình hình nợ thuế bảo vệ môi trường trên toàn quốc, đảm bảo việc thực hiện chỉ tiêu thu nợ năm 2024, đề nghị các Cục Thuế nghiêm túc thực hiện công văn số 5729/TCT-QLN nêu trên (nghiêm túc thực hiện ban hành quyết định cưỡng chế theo đúng quy định đối với các doanh nghiệp đầu mối kinh doanh xăng dầu, bao gồm cả các đơn vị phụ thuộc, đơn vị thành viên), đồng thời báo cáo kết quả việc thực hiện đôn đốc và cưỡng chế nợ thuế đối với các doanh nghiệp nợ thuế bảo vệ môi trường (gồm cả các đơn vị phụ thuộc, đơn vị thành viên). Cụ thể như sau:
- Tình hình nợ tiền thuế bảo vệ môi trường thời điểm 31/12/2023.
- Kết quả thu hồi nợ thuế bảo vệ môi trường thời điểm 31/12/2023 qua từng tháng báo cáo.
- Tình hình nợ tiền thuế bảo vệ môi trường tại thời điểm báo cáo (ghi rõ số phát sinh mới hay tiền thuế nợ cũ).
- Các biện pháp đôn đốc và cưỡng chế Cục Thuế đã và đang thực hiện để thu hồi tiền nợ thuế bảo vệ môi trường.
Hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện theo mẫu tại Phụ lục đính kèm về Tổng cục Thuế (Vụ QLN và CCNT) theo địa chỉ email: vuqln@gdt.gov.vn trước ngày 10 hàng tháng.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và triển khai thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NỢ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
đến ngày ... tháng (N) năm 2024
ĐVT : đồng
STT | CQT | MST | DOANH NGHIỆP | Tiền nợ thuế BVMT tại thời điểm 31/11/1023 | Tiền nợ thuế BVMT đã thu được (Gốc +TCN) | Điều chỉnh giảm (nếu có) | Tiền thuế nợ BVMT tại thời điểm cuối tháng báo cáo | Nguyên nhân tăng hoặc giảm do điều chỉnh nợ | Các biện pháp đôn đốc đã thực hiện (liệt kê biện pháp) | Các biện pháp cưỡng chế | Ghi chú (nếu có) | ||||||
Tổng cộng | Tiền thuế BVMT | Tiền chậm nộp tiền thuế BVMT | Trong tháng báo cáo | Lũy kế đến tháng báo cáo | Tiền thuế BVMT | Tiền chậm nộp tiền thuế BVMT | Biện pháp (liệt kê biện pháp) | Đã hết hiệu lực đến thời điểm báo cáo (số lượng) | Còn hiệu lực đến thời điểm báo cáo (số lượng) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|