BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-KBNN | Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ NGOÀI DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 4663/QĐ-KBNN NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2021 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính,
Căn cứ Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Tổng Giám đốc KBNN ban hành danh mục mã phí, lệ phí,
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp - Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành ngoài Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí theo Nghị quyết của Quốc hội nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/02/2025. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Nguyễn Mạnh Cường |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ NGOÀI DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH số 4663/QĐ-KBNN NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2021 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-KBNN ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước)
A. PHÍ
STT | TÊN PHÍ | MÃ |
I | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
1 | Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | P213 |
2 | Phí cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | P214 |
3 | Phí công nhận vườn cây đầu dòng | P215 |
4 | Phí công nhận nguồn gốc lô giống | P216 |
5 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Tàu cá từ 15m trở lên) | P217 |
6 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | P218 |
7 | Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm | P219 |
8 | Phí thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán tàu cá | P220 |
9 | Phí giám sát kỹ thuật đóng mới - sửa chữa, cải hoán | P221 |
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
|
1 | Phí phương tiện vận tải chờ hàng hóa xuất, nhập khẩu | P222 |
2 | Phí phương tiện vận tải chờ hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan | P223 |
3 | Phí phương tiện chở người | P224 |
4 | Phí thẩm định dự toán thiết kế | P225 |
5 | Phí thẩm định dự án chuyên ngành | P226 |
III | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cho tổ chức giải (giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức, giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức, đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | P227 |
IV | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Phí đăng ký biện pháp bảo đảm | P228 |
2 | Phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | P229 |
3 | Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản | P230 |
4 | Phí khai thác nước mặt, nước dưới đất | P231 |
5 | Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường đối với các trường hợp cấp giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | P232 |
6 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá dự trữ lượng nước dưới đất | P233 |
7 | Phí sao lục hồ sơ nhà đất | P234 |
8 | Phí thẩm định hồ sơ giao đất, thuê đất | P235 |
9 | Phí khai thác tài nguyên đất đai | P236 |
V | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
1 | Phí giám định về hoạt động khoa học công nghệ | P237 |
VI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 | Phí khai thác, sử dụng thông tin biện pháp ngăn chặn trên hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng | P238 |
VII | PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 | Phí thẩm định quảng cáo | P239 |
B. LỆ PHÍ
STT | TÊN LỆ PHÍ | MÃ |
I | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
1 | Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật | L109 |
2 | Lệ phí đăng ký đối với hoạt động của Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã | L110 |
II | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 | Lệ phí địa chính | L111 |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa | L112 |