BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1724/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN (ĐỢT 4)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;
Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn (ban hành tại Quyết định số 603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 2 năm 2016) thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC với Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 50/2014/TT-BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện làm cơ sở để thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. Danh mục đợt 4 (tại Phụ lục kèm theo) bao gồm các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp là tương đương giữa các danh mục ban hành kèm theo các Thông tư sau đây:
1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).
2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).
3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).
Điều 2. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, ban hành. Thay thế Quyết định số 1432/QĐ-BYT ký ngày 15/4/2016.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||
GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37 | ||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-BYT ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ) | ||||||
| ||||||
STT |
Mã tương đương |
Mã TT50 |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
Loại |
Mã |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
03- Nhi khoa |
|
|
|
|
|
|
1 |
03.0001.0391 |
3.1 |
Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) |
T1 |
37.8D05.0391 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung |
2 |
03.0003.0292 |
3.3 |
Tuần hoàn ngoài cơ thể |
TD |
37.8D01.0292 |
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ |
3 |
03.0006.1774 |
3.6 |
Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt) |
TD |
37.3F00.1774 |
Đặt và thăm dò huyết động |
4 |
03.0007.0391 |
3.7 |
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ) |
TD |
37.8D05.0391 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung |
5 |
03.0008.0193 |
3.8 |
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở |
TD |
37.8B00.0193 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
6 |
03.0011.0196 |
3.11 |
Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) |
T1 |
37.8B00.0196 |
Thận nhân tạo chu kỳ |
7 |
03.0015.0008 |
3.15 |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu |
T1 |
37.2A01.0008 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
8 |
03.0017.1774 |
3.17 |
Đặt catheter động mạch phổi |
T1 |
37.3F00.1774 |
Đặt và thăm dò huyết động |
9 |
03.0018.0081 |
3.18 |
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu |
T1 |
37.8B00.0081 |
Chọc dò màng tim |
10 |
03.0019.1798 |
3.19 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
T3 |
37.3F00.1798 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
11 |
03.0022.0192 |
3.22 |
Kích thích tim với tần số cao |
T1 |
37.8B00.0192 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
12 |
03.0023.0192 |
3.23 |
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực |
T1 |
37.8B00.0192 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
13 |
03.0024.0192 |
3.24 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh |
T1 |
37.8B00.0192 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
14 |
03.0025.0192 |
3.25 |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài |
T1 |
37.8B00.0192 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
15 |
03.0029.0192 |
3.29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
T2 |
37.8B00.0192 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
16 |
03.0033.0097 |
3.33 |
Đặt catheter động mạch |
T1 |
37.8B00.0097 |
Đặt catheter động mạch quay |
17 |
03.0035.0099 |
3.35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
T1 |
37.8B00.0099 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
18 |
03.0035.0100 |
3.35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
T1 |
37.8B00.0100 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
19 |
03.0038.0081 |
3.38 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
T1 |
37.8B00.0081 |
Chọc dò màng tim |
20 |
03.0039.0081 |
3.39 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
T1 |
37.8B00.0081 |
Chọc dò màng tim |
21 |
03.0040.0081 |
3.40 |
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim |
T1 |
37.8B00.0081 |
Chọc dò màng tim |
22 |
03.0041.0004 |
3.41 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
T1 |
37.2A01.0004 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
23 |
03.0043.0004 |
3.43 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu |
T1 |
37.2A01.0004 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
24 |
03.0044.0300 |
3.44 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
T3 |
37.8D01.0300 |
Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) |
25 |
03.0053.0127 |
3.53 |
Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm |
T1 |
37.8B00.0127 |
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
26 |
03.0053.0128 |
3.53 |
Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm |
T1 |
37.8B00.0128 |
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
27 |
03.0053.0130 |
3.53 |
Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm |
T1 |
37.8B00.0130 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
28 |
03.0053.0131 |
3.53 |
Nội soi khí phế quảnbằng ống soi mềm |
T1 |
37.8B00.0131 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
29 |
03.0054.0297 |
3.54 |
Thở máy với tần số cao (HFO) |
TD |
37.8D01.0297 |
Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) |
30 |
03.0056.0128 |
3.56 |
Nội soi khí phế quản hút đờm |
T2 |
37.8B00.0128 |
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
31 |
03.0056.0130 |
3.56 |
Nội soi khí phế quản hút đờm |
T2 |
37.8B00.0130 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
32 |
03.0057.0128 |
3.57 |
Nội soi khí phế quản cấp cứu |
T1 |
37.8B00.0128 |
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
33 |
03.0058.0209 |
3.58 |
Thở máy bằng xâm nhập |
T1 |
37.8B00.0209 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
34 |
03.0059.1116 |
3.59 |
Điều trị bằng oxy cao áp |
TD |
37.8D10.1116 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
35 |
03.0061.0297 |
3.61 |
Chọc hút dịch, khí trung thất |
TD |
37.8D01.0297 |
Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) |
36 |
03.0065.1888 |
3.65 |
Bơm rửa phế quản có bàn chải |
T1 |
37.8B00.1888 |
Đặt nội khí quản |
37 |
03.0066.1888 |
3.66 |
Bơm rửa phế quản không bàn chải |
T1 |
37.8B00.1888 |
Đặt nội khí quản |
38 |
03.0067.0186 |
3.67 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán |
T1 |
37.8B00.0186 |
Soi màng phổi |
39 |
03.0069.0001 |
3.69 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu |
T3 |
37.2A01.0001 |
Siêu âm |
40 |
03.0070.0001 |
3.70 |
Siêu âm màng phổi |
T1 |
37.2A01.0001 |
Siêu âm |
41 |
03.0073.0129 |
3.73 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
T1 |
37.8B00.0129 |
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
42 |
03.0073.0132 |
3.73 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
T1 |
37.8B00.0132 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
43 |
03.0074.0125 |
3.74 |
Nội soi màng phổi sinh thiết |
P1 |
37.8B00.0125 |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
44 |
03.0076.0114 |
3.76 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
T2 |
37.8B00.0114 |
Hút đờm |
45 |
03.0077.1888 |
3.77 |
Đặt ống nội khí quản |
T1 |
37.8B00.1888 |
Đặt nội khí quản |
46 |
03.0078.0120 |
3.78 |
Mở khí quản |
P2 |
37.8B00.0120 |
Mở khí quản |
47 |
03.0079.0077 |
3.79 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
T1 |
37.8B00.0077 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
48 |
03.0080.0094 |
3.80 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
T2 |
37.8B00.0094 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
49 |
03.0081.0071 |
3.81 |
Bơm rửa màng phổi |
T2 |
37.8B00.0071 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
50 |
03.0082.0209 |
3.82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) |
T1 |
37.8B00.0209 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
51 |
03.0083.0209 |
3.83 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
T1 |
37.8B00.0209 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
52 |
03.0084.0077 |
3.84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
T2 |
37.8B00.0077 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
53 |
03.0085.0094 |
3.85 |
Mở màng phổi tối thiểu |
T2 |
37.8B00.0094 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
54 |
03.0088.1791 |
3.88 |
Thăm dò chức năng hô hấp |
T2 |
37.3F00.1791 |
Đo chức năng hô hấp |
55 |
03.0089.0898 |
3.89 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
|
37.8D08.0898 |
Khí dung |
56 |
03.0090.0898 |
3.90 |
Khí dung thuốc thở máy |
T2 |
37.8D08.0898 |
Khí dung |
57 |
03.0091.0300 |
3.91 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
T3 |
37.8D01.0300 |
Thủ thuật loại III (HSCC - CĐ) |
58 |
03.0092.0299 |
3.92 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín |
T2 |
37.8D01.0299 |
Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) |
59 |
03.0096.0120 |
3.96 |
Mở khí quản qua da cấp cứu |
T1 |
37.8B00.0120 |
Mở khí quản |
60 |
03.0098.0079 |
3.98 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp |
T2 |
37.8B00.0079 |
Chọc hút khí màng phổi |
61 |
03.0099.1888 |
3.99 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
TD |
37.8B00.1888 |
Đặt nội khí quản |
62 |
03.0101.0206 |
3.101 |
Thay canuyn mở khí quản |
T2 |
37.8B00.0206 |
Thay canuyn mở khí quản |
63 |
03.0102.0200 |
3.102 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
|
37.8B00.0200 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài≤ 15cm |
64 |
03.0112.0508 |
3.112 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
T2 |
37.8D05.0508 |
Cố định gãy xương sườn |
65 |
03.0113.0297 |
3.113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
TD |
37.8D01.0297 |
Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) |
66 |
03.0114.0118 |
3.114 |
Lọc máu liên tục (CRRT) |
TD |
37.8B00.0118 |
Lọc máu liên tục(01 lần) |
67 |
03.0115.0118 |
3.115 |
Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt |
TD |
37.8B00.0118 |
Lọc máu liên tục(01 lần) |
68 |
03.0116.0119 |
3.116 |
Thay huyết tương |
TD |
37.8B00.0119 |
Lọc tách huyết tương(01 lần) |
69 |
03.0117.0101 |
3.117 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
T2 |
37.8B00.0101 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
70 |
03.0118.0117 |
3.118 |
Lọc màng bụng cấp cứu |
T1 |
37.8B00.0117 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
71 |
03.0119.0116 |
3.119 |
Lọc màng bụng chu kỳ |
T1 |
37.8B00.0116 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
72 |
03.0120.0119 |
3.120 |
Lọc vàtách huyết tương chọn lọc |
TD |
37.8B00.0119 |
Lọc tách huyết tương(01 lần) |
73 |
03.0121.0110 |
3.121 |
Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS) |
TD |
37.8B00.0110 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
74 |
03.0124.0148 |
3.124 |
Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi |
T1 |
37.8B00.0148 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
75 |
03.0125.0086 |
3.125 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
T2 |
37.8B00.0086 |
Chọc hút hạch hoặc u |
76 |
03.0129.0121 |
3.129 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
T1 |
37.8B00.0121 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
77 |
03.0130.0262 |
3.130 |
Vận động trị liệu bàng quang |
T3 |
37.8C00.0262 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
78 |
03.0131.0158 |
3.131 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
T2 |
37.8B00.0158 |
Rửa bàng quang |
79 |
03.0133.0210 |
3.133 |
Thông tiểu |
T3 |
37.8B00.0210 |
Thông đái |
80 |
03.0138.1777 |
3.138 |
Điện não đồ thường quy |
|
37.3F00.1777 |
Điện não đồ |
81 |
03.0143.0004 |
3.143 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
T2 |
37.2A01.0004 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
82 |
03.0144.1775 |
3.144 |
Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên |
|
37.3F00.1775 |
Điện cơ (EMG) |
83 |
03.0145.1775 |
3.145 |
Ghi điện cơ kim |
|
37.3F00.1775 |
Điện cơ (EMG) |
84 |
03.0146.0083 |
3.146 |
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh |
T1 |
37.8B00.0083 |
Chọc dò tuỷ sống |
85 |
03.0148.0083 |
3.148 |
Chọc dịch tuỷ sống |
T2 |
37.8B00.0083 |
Chọc dò tuỷ sống |
86 |
03.0152.0849 |
3.152 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
T3 |
37.8D07.0849 |
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng |
87 |
03.0153.0162 |
3.153 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
T1 |
37.8B00.0162 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
88 |
03.0154.0502 |
3.154 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi |
T1 |
37.8D05.0502 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
89 |
03.0155.0140 |
3.155 |
Nội soi dạ dày cầm máu |
T1 |
37.8B00.0140 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
90 |
03.0157.0140 |
3.157 |
Cầm máu thực quản qua nội soi |
T1 |
37.8B00.0140 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
91 |
03.0158.0137 |
3.158 |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
T2 |
37.8B00.0137 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
92 |
03.0159.0140 |
3.159 |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
T1 |
37.8B00.0140 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
93 |
03.0160.0184 |
3.160 |
Soi đại tràng cầm máu |
T1 |
37.8B00.0184 |
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
94 |
03.0161.0136 |
3.161 |
Soi đại tràng sinh thiết |
T1 |
37.8B00.0136 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
95 |
03.0162.0139 |
3.162 |
Nội soi trực tràng cấp cứu |
T3 |
37.8B00.0139 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
96 |
03.0164.0077 |
3.164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
T2 |
37.8B00.0077 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
97 |
03.0165.0077 |
3.165 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
T2 |
37.8B00.0077 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
98 |
03.0167.0103 |
3.167 |
Đặt ống thông dạ dày |
T3 |
37.8B00.0103 |
Đặt sonde dạ dày |
99 |
03.0168.0159 |
3.168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
T2 |
37.8B00.0159 |
Rửa dạ dày |
100 |
03.0169.0160 |
3.169 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
T2 |
37.8B00.0160 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
101 |
03.0178.0211 |
3.178 |
Đặt sonde hậu môn |
T3 |
37.8B00.0211 |
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn |
102 |
03.0179.0211 |
3.179 |
Thụt tháo phân |
T3 |
37.8B00.0211 |
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn |
103 |
03.0191.1510 |
3.191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
|
37.1E03.1510 |
Đường máu mao mạch |
104 |
03.0216.1532 |
3.216 |
Đo lactat trong máu |
|
37.1E03.1532 |
Lactat |
105 |
03.0218.1769 |
3.218 |
Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí |
|
37.1E06.1769 |
Xét nghiệmxác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
106 |
03.0233.1814 |
3.233 |
Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động |
|
37.3F00.1814 |
Test WAIS/ WICS |
107 |
03.0234.1814 |
3.234 |
Test hành vi cảm xúc CBCL |
|
37.3F00.1814 |
Test WAIS/ WICS |
108 |
03.0237.1809 |
3.237 |
Trắc nghiệm tâm lý Beck |
|
37.3F00.1809 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
109 |
03.0238.1809 |
3.238 |
Trắc nghiệm tâm lý Zung |
|
37.3F00.1809 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
110 |
03.0239.1808 |
3.239 |
Trắc nghiệm tâm lýRaven |
|
37.3F00.1808 |
Test Raven/ Gille |
111 |
03.0240.1814 |
3.240 |
Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) |
|
37.3F00.1814 |
Test WAIS/ WICS |
112 |
03.0271.0224 |
3.271 |
Từ châm |
T2 |
37.8C00.0224 |
Châm (các phương pháp châm) |
113 |
03.0272.0243 |
3.272 |
Laser châm |
T2 |
37.8C00.0243 |
Laser châm |
114 |
03.0273.0224 |
3.273 |
Mai hoa châm |
T3 |
37.8C00.0224 |
Châm (các phương pháp châm) |
115 |
03.0274.0238 |
3.274 |
Kéo nắn cột sống cổ |
T2 |
37.8C00.0238 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
116 |
03.0275.0238 |
3.275 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
T2 |
37.8C00.0238 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
117 |
03.0276.0252 |
3.276 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
T2 |
37.8C00.0252 |
Sắc thuốc thang (1 thang) |
118 |
03.0277.0247 |
3.277 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
T2 |
37.8C00.0247 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
119 |
03.0278.0248 |
3.278 |
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
T2 |
37.8C00.0248 |
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
120 |
03.0279.0246 |
3.279 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
T2 |
37.8C00.0246 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
121 |
03.0280.0286 |
3.280 |
Xông thuốc bằng máy |
T3 |
37.8C00.0286 |
Xông thuốc bằng máy |
122 |
03.0281.0249 |
3.281 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
T3 |
37.8C00.0249 |
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
123 |
03.0282.0284 |
3.282 |
Xông hơi thuốc |
T3 |
37.8C00.0284 |
Xông hơi thuốc |
124 |
03.0283.0285 |
3.283 |
Xông khói thuốc |
T3 |
37.8C00.0285 |
Xông khói thuốc |
125 |
03.0284.0252 |
3.284 |
Sắc thuốc thang |
T3 |
37.8C00.0252 |
Sắc thuốc thang (1 thang) |
126 |
03.0285.0249 |
3.285 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
T3 |
37.8C00.0249 |
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
127 |
03.0286.0229 |
3.286 |
Đặt thuốc YHCT |
T3 |
37.8C00.0229 |
Đặt thuốc y học cổ truyền |
128 |
03.0287.0222 |
3.287 |
Bó thuốc |
T3 |
37.8C00.0222 |
Bó thuốc |
129 |
03.0288.0228 |
3.288 |
Chườm ngải |
T3 |
37.8C00.0228 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
130 |
03.0289.0224 |
3.289 |
Hào châm |
T3 |
37.8C00.0224 |
Châm (các phương pháp châm) |
131 |
03.0290.0224 |
3.290 |
Nhĩ châm |
T2 |
37.8C00.0224 |
Châm (các phương pháp châm) |
132 |
03.0291.0224 |
3.291 |
Ôn châm |
T2 |
37.8C00.0224 |
Châm (các phương pháp châm) |
133 |
03.0294.0230 |
3.294 |
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp |
T1 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
134 |
03.0295.0230 |
3.295 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên |
T1 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
135 |
03.0296.0230 |
3.296 |
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới |
T1 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
136 |
03.0297.0230 |
3.297 |
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người |
T1 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
137 |
03.0298.0230 |
3.298 |
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ |
T1 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
138 |
03.0299.0230 |
3.299 |
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh |
T1 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
139 |
03.0300.0230 |
|