Không còn phù hợp
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 11855 / QĐ - BCT | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM
2015
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 72 / 2010 / QĐ - TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia;
Theo đề nghị của Trưởng Ban quản lý Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các Đề án thuộc Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2015 (Chương trình) gồm 212 Đề án theo Danh mục ban hành tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn vị chủ trì Chương trình có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện hiệu quả các Đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
Hướng dẫn, tạo điều kiện, lựa chọn các doanh nghiệp có uy tín, có năng lực sản xuất,
kinh doanh, xúc tiến thương mại thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia thực hiện Đề án.
Đăng tải công khai thư mời doanh nghiệp tham gia trên trang thông tin điện tử của Cục Xúc tiến thương mại-Bộ Công Thương, của Đơn vị chủ trì, của Sở Công Thương (đối với đơn vị chủ trì là cơ quan xúc tiến thương mại địa phương). (Mẫu thư mời tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
4. Đối với các Đề án Xúc tiến thương mại quốc gia thực hiện tại nước ngoài, đơn vị chủ trì Chương trình có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới Tham tán thương mại Việt Nam tại nước sở tại để phối hợp và hỗ trợ trong việc tổ chức thực hiện Đề án tối thiểu mười lăm (15) ngày làm việc trước ngày diễn ra sự kiện theo mẫu tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án gửi về Văn phòng Ban quản lý Chương trình (Cục Xúc tiến thương mại, địa chỉ: 20 Lý Thường Kiệt, Hà Nội) mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành Đề án theo mẫu tại Phụ lục 4, Phụ lục 5 kèm theo bản sao báo cáo kết quả của các doanh nghiệp tham gia theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định này.
Thực hiện quyết toán theo quy định tại Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72 / 2010 / QĐ - TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia và các quy định về tài chính liên quan.
Điều 3. Doanh nghiệp tham gia Chương trình có trách nhiệm:
Thực hiện nghiêm túc nội quy của Ban Tổ chức Chương trình.
Nộp báo cáo kết quả theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị chủ trì Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2015 và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
Bộ Tài chính;
Lãnh đạo Bộ;
Các Vụ: TC, TTTN, BGMN;
Lưu: VT, XTTM.
BỘ TRƯỞNG
Vũ Huy Hoàng
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CHƯƠNG TRÌNH XTTM QUỐC GIA NĂM 2015 | ||||
STT | Đơn vị chủ trì | Địa chỉ | Điện thoại / Fax | Người liên hệ |
1 | Cục Xúc tiến thương mại | 20 Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | T: 04. 3 9347654 F: 04. 3 9344260 | Bà Trương Thị Lan - Phó Trưởng phòng Chính sách Phát triển xuất khẩu 0439345413, máy lẻ 41 |
2 | Hiệp hội Cao su Việt Nam | 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh | T: 08.3 9322605 F: 08.3 9320372 | Ông Võ Hoàng An - Tổng thư ký 0918347552 Bà Trần Thị Thúy Hoa, Chánh Văn phòng 0903383564 |
3 | Hiệp hội Lương thực Việt Nam | Số 62 đường Nguyễn Thị Thập, Khu quy hoạch Him Lam, P.Tân Hưng, Q.7, Tp.HCM | T: 08.3 62983497 F: 08.3 62983490 | Ông Huỳnh Minh Huệ - Tổng thư ký 0903180267 |
4 | Hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam | 218 Đường 6 Lô A Dự án An Phú, An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh | T: 08.62810430 F: 08.62810437 | Bà Tô Thị Tường Lan - Phó Tổng thư ký 0904.234.805 |
5 | Hiệp hội Chè Việt Nam | Tầng 3, tòa nhà 46 Tăng Bạt Hổ, P. Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | T: 04.3,6251030 F: 04.3 6251801 | Bà Ngô Thuý Hà, điều phối viên 0919335888 |
6 | Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam | 160 Hoàng Hoa Thám, Q. Ba Đình, Hà Nội | T: 04.3 7281562 / 60 F: 04.3 7281561 | Bà Phan Thị Thanh Xuân - Tổng thư ký 0949871612 |
7 | Hiệp hội Dệt may Việt Nam | Tầng 2, số 32 Tràng Tiền, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | T: 04.3 9361167 F: 04.3 9349842 | Bà Đặng Phương Dung - Tổng thư ký 0913212114 |
8 | Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam | Tầng 10, Nhà D, Khách sạn Thể thao, Hacinco, đường Lê Văn Thiêm, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội | T: 04.3 858 1888 F: 04.3 556 4488 / 3858 1888 | Ông Tô Hoài Nam - Tổng thư ký 0902622222 Ông Lương Ngọc Nhàn 0913291104 |
9 | Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin Việt Nam | Tầng 11, Tòa nhà Cung Trí Thức Thành phố, lô D25, Đường Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội | T: 04.35772336 F: 04. 35772337 | Bà Nguyễn Thị Thu Giang - Phụ trách XTTM 0912.012.010 |
10 | Hiệp hội Rau quả Việt Nam | Lầu 2, 24 Trương Định, Phường 6, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh | T: 08.39330665 F: 08.3 9330664 | Ông Nguyễn Văn Kỳ - Tổng Thư ký 0903832499 |
11 | Hiệp hội Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam | Tầng 1, 20 Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | T: 04.39369284 F: 04.39366759 | Ông Lê Bá Ngọc - Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký 0903471318 |
12 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | Phố Dương Đình Nghệ, P.Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | T: 04.0804 9710 F: 04.37472983 | Ông Đỗ Tùng Thanh - Điều phối viên 0979439346 |
13 | Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp | 2 Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | T: 04 3755 5458 F: 04.3754 0131 | Ông Đào Văn Hồ - Giám đốc 0913075491 |
14 | Hiệp hội doanh nghiệp Dược Việt Nam | 138B, Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội | T: 04.3846 5223 F: 04.3846 5224 | Ông Trần Đức Chính - Tổng thư ký 01275536768 Ông Nguyễn Văn Tựu - Chủ tịch 0913222997 |
15 | Hiệp hội Cà Phê - Ca Cao Việt Nam | 5 Ông Ích Khiêm, Q. Ba Đình, Hà Nội | T: 04.37336520 F: 04.37337498 | Ông Lương Văn Tự - Chủ tịch 0903443818 |
16 | Hiệp hội Điều Việt Nam | 135 Pasteur, Phường 6, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh. | T: 08.3 8242136 F: 08.3 8242138 | Ông Đặng Hoàng Giang - Tổng thư ký 0908097988 |
17 | Hiệp Hội Hồ tiêu Việt Nam | 135A Pasteur, Phường 6, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh. | T: 08.38237288 F: 08.38223901 | Bà Nguyễn Mai Oanh - Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký 0919338715 |
18 | Hiệp hội Thép Việt Nam | Tầng 4, Số 91 Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội | T: 04.3 5146230 F: 04.3 5145113 | Ông Chu Đức Khải - Tổng thư ký 0913372196 |
19 | Hiệp hội bán lẻ Việt Nam | P310 nhà E1, khu Ngoại giao đoàn Trung Tự, số 6 Đặng Văn Ngữ, Hà Nội | T: 04 62753379 F: 04 62753393 | Bà Đinh Thị Mỹ Loan - Chủ tịch 0912647237 |
20 | Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh | 163 Hai Bà Trưng, P.6, Q. 3, Tp. HCM | Tel: 08.8296322 Fax: 08.8221778 | Ông Nguyễn Phương Đông - điều phối viên 0903 705 343 |
21 | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ | Số 337 Châu Phong, P.Gia Cẩm, Tp.Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ | Tel: 0210.3841946 Fax: 0210.3853581 | Ông Đặng Thế Kiên, điều phối viên 0912061777 |
22 | Sở Công Thương tỉnh Kon Tum | Số 123B Trần Phú, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Tel: 0603 862060 Fax: 0603 862508 | Bà: Nguyễn Thị Phương Thảo - điều phối viên 0983861051 |
23 | Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu | Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Tel: 0781 3823 848 Fax: 0781 3824 890 | Giám đốc Lê Hiền |
24 | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Số 10 Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Tel: 0763 956 701 Fax: 0763 846 498 | PGĐ Nguyễn Thị Minh Kiều 0908 718 999 |
25 | Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | 596 đường Hùng Vương, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Tel: 0510.3852876 Fax: 0510.3859130 | Ông Nguyễn Quang Lâm - điều phối viên 0913.492888 |
26 | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk | 09 Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk | Tel: 0500-3957689 Fax: 0500-3952635 | Phó Giám đốc Huỳnh Ngọc Dương 0913435508 |
27 | Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang | Số 103 Trần Hưng Đạo, Thị xã Hà Giang, Tỉnh Hà Giang | Tel: 02193 875 275 Fax: 02193 860 630 | Giám đốc Lê Thị Thu Hằng 0986566889 |
28 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn | 211 Trần Đăng Ninh, Tam Thanh, Tp. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn | Tel: 0253 625 398 Fax: 0253 873 142 | Giám đốc Bùi Văn Phấn 0988 596 999 |
29 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Lào Cai | Trung tâm hội chợ triển lãm Kim Thành - Khu Thương mại Công nghiệp Kim Thành, Tỉnh Lào Cai | Tel: 0203 837 575 Fax: 0203 830 003 | Giám đốc Hà Đức Bình 0913287995 |
30 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh | Cầu I, phường Cao Xanh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh | Tel: 0333 626 720 Fax: 0336 250 288 | Giám đốc Nguyễn Kiên 0913 262 769 |
31 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang | 2A Ngô Gia Tự, Phường Mỹ Long, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang | Tel: 0763 945 006 Fax: 0763 945 002 | Phó giám đốc Nguyễn Hồng Quang 0913 971 668 |
32 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng | 54 Lê Lợi, Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng | Tel: 0313.628058 Fax: 0313.552465 | GĐ. Hoàng Sơn 0903 436 951 |
33 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Nam | Đường Lê Chân, Phường Lê Hồng Phong, Tp. Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam | Tel. 03513 858 990 Fax: 03513 858 990 | GĐ Bùi Mạnh Hà 0982 311 057 |
34 | Trung tâm XTTM tỉnh Nghệ An | 70 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Vinh, Tỉnh Nghệ An | Tel: 0383 596 628 Fax: 0383 596 638 | GĐ. Nguyễn Trọng Hùng 0903 446 608 |
35 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình | 7 Quang Trung, Tp. Thái Bình, Tỉnh Thái Bình | Tel: 0363 831 028 Fax: 0363 642 806 | GĐ. Phạm Văn Hợp 0983 599 966 |
36 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang | 1 Đường Đàm Thuận Huy, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang | Tel: 0240.3828607 Fax: 0240.3829290 | GĐ. Ông Nguyễn Khanh 0912829064 |
37 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hòa Bình | số 227, đường Đà Giang, tổ 16, phường Phương Lâm, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Tel: 02183 852 057 Fax: 02183 852 057 | GĐ. Mai Châu Tuấn 0912 822 251 |
38 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | 4 Đường Cách mạng Tháng Tám, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên | Tel: 02803 858 102 Fax: 02803 858 102 | Giám đốc Lê Thanh Thủy 0943569991 |
39 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Khánh Hòa | 40 Trần Quý Cáp, Nha Trang, Khánh Hòa | Tel: 058.3562252 Fax: 058.3561511 | Quyền GĐ Lê Ngọc 058 3822 701 |
40 | Trung tâm XTTM thành phố Đà Nẵng | 24 Trần Phú, TP Đà Nẵng | Tel: 0623 810 803 Fax: 0623 710 152 | Giám đốc Hứa Tự Anh 0913 415 469 |
41 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre | 77 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre | Tel: 0753 822 403 Fax: 0753 822 634 | Giám đốc Phạm Thị Hân 0913 646 177 |
42 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long | 61 Nguyễn Thị Minh Khai, P1, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Tel: 0703 837890 Fax: 0703 837891 | Giám đốc Hồ Văn Hùng 0913 773 015 |
43 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại - Du lịch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp | 01 đường số 2, chợ Mỹ Trà, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp | Tel: 0673 853 383 Fax: 0673 853 381 | Giám đốc Huỳnh Thế Phiên 0913 967 512 |
44 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận | Đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận | Tel: 0683 821 998 Fax: 0683 821 998 | Giám đốc Phạm Thanh Bình 0913 882 825 |
45 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi | 58, Phaṃ Văn Đồ ng, Tp Quảng Ngai, Tı̉nh Quảng Ngaĩ | Tel: 0553 819 716 Fax: 0553 818 382 | GĐ. Nguyễn Thành Nam 0905 041 479 |
46 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Gia Lai | Tầng 8 - Tòa nhà Liên cơ quân, 17 Trần Hưng Đạo, Tp Pleiku, Gia Lai | Tel: 0593 830 835 Fax: 0593 717 006 | Giám đốc Phan Minh Túc 0903 518 423 |
47 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Hà Tĩnh | Số 2, Đường Trần Phú, Tp. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | Tel: 0393 880 788 Fax: 0393 891 182 | Giám đốc Phan Văn Tứ 0904 412 008 |
48 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Phú Yên | Số 78-80 Đường Lê Duẩn, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Tel: 0573 843 065/ 3843 073 Fax: 0573 843 073 | Giám đốc Lê Thanh Khanh 0913455422 |
49 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Bình | Tầng 4, Trụ sở Sở Công Thương Quảng Bình, 11 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình | Tel: 052. 3850508 / 3829380 / 3843607 Fax: 052.3822019 | GĐ. Đào Anh Tuấn 0912 637 077 |
50 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Trị | Đường Hùng Vương, Phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị | Tel: 0533 563356 Fax: 0533 553955 | Giám đốc Nguyễn Văn Trình 0913 474 705 |
51 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Thừa Thiên Huế | Số 2 Tôn Đức Thắng, Thành phố Huế | Tel: 054.3849944 Fax: 054.3826029 | Nguyễn Lương Bảy 0914075418 |
52 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Tuyên Quang | Số 6 đường Chiến thắng Sông Lô, Tp. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Tel: 027.3814654 Fax: 027.3822113 | Giám đốc Đàm Xuân Hùng 0912974569 |
53 | Trung tâm Thông tin - Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc | P.Khai Quang, Tp.Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc | Tel: 0211.3 843 456 Fax: 0211.3 843 357 | GĐ. Nguyễn Ngọc Long 0912 191 287 |
54 | Trung tâm XTTM tỉnh Bình Định | 01 Nguyễn Tất Thành, Tp. Quy Nhơn | Tel: 056.3522280 Fax: 056.3524710 | GĐ. Ông Nguyễn Thanh Kỳ 0935190254 |
55 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | 222-224 Trần Phú, Phường Vĩnh Thanh Vân, Tp. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang | Tel: 0773 877 812/ 3946 345/ 3877 625 Fax: 0773 875 248 | Giám đốc Trần Thanh Mộc 0913 885 114 |
56 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng | Tổ 23, Phường Sông Bằng, TP. Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tel: 0263 855 379 Fax: 0263 950 015 | Giám đốc Phạm Đức Minh 0936281299 |
57 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương | 39 Đại lộ Hồ Chí Minh, Tp. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương | Tel: 03203 845 502 Fax: 03203 845 614 | GĐ. Nguyễn Văn Thuấn 0913 255 133 |
58 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang | Khu hành chính 406, Đường Trần Hưng Đạo B, KV3, Phường 5, Tp. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang | Tel: 07113 580 234 Fax: 07113 580 345 | Quyền Giám đốc Trần Thị Cẩm |
59 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Long An | 112 CMT8, Phường 1, Tp. Tân An, Tỉnh Long An | Tel: 0723 500 583/ 500 584 Fax: 0723 553 595 | Giám đốc Trần Thanh Toản 0989617663 |
60 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng | 14 Châu Văn Tiếp, Phường 2, Tp. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng | Tel: 0793 620 231 Fax: 0793 622 535 | Giám đốc Châu Thị Kim Chi 0918 504 679 |
61 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh | 25 Hù ng Vương, khó m 1, phườ ng 3, tp Trà Vinh | Tel: 0743 858 242 Fax: 0743 868 448 | Giám đốc Vương Quốc Tuấn 0743 753 989 |
62 | Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu | Phường Quyết Thắng - Thị xã Lai Châu - Tỉnh Lai Châu | Tel: 0231 3790 446 Fax: 02313790 446 | PGĐ:Nguyễn Quốc Hùng 0982 072 067 |
63 | Trung tâm Khuyến công và XTTM Ninh Thuận | Đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận | Tel: 0683 821 998 Fax: 0683 821 998 | Giám đốc Phạm Thanh Bình 0913 882 825 |
64 | Trung tâm Khuyến công và XTTM Quảng Ngãi | 58, Phaṃ Văn Đồ ng, Tp Quảng Ngai, Tı̉nh Quảng Ngaĩ | Tel: 0553 819 716 Fax: 0553 818 382 | GĐ. Nguyễn Thành Nam 0905 041 479 |
65 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | Tổ 5 Phường Phùng Chí Kiên, Thị xã Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn | Tel: 0281.3811858 Fax: 0281.3870120 | Giám đốc Ngô Văn Vấn 0912339477 |
66 | Trung tâm Xúc tiến thương mại Điện Biên | tổ 10, Phường Mường Thanh, Tp. Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Tel: 02303 926 080 Fax: 02303 829 703 | GĐ. Nguyễn Thị Minh 0945045062 |
67 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận | 210 Thủ Khoa Huân, Tp. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận | Tel: 0623 810 803 Fax: 0623 710 152 | GĐ.Đồng Văn Tuyền 0982 789 311 |
68 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sơn La | Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La | Tel: 0223 750176 Fax: 0223 858 991 | GĐ. Đinh Văn Bông 0914 648 429 |
69 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | Tổ 36, Phường Nguyễn Thái Học, Tp. Yên Bái, Tỉnh Yên Bái | Tel: 0293 857 484 Fax: 0293 857 484 | Giám đốc Đoàn Lê Khoa 0912 135 605 |
Phụ lục 1: DANH MỤC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2015 (Kèm theo Quyết định số 11855 / QĐ - BCT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) | |||||
STT | Đơn vị chủ trì | Tên đề án | Thời gian | Địa điểm | Nội dung hỗ trợ |
Thông tin thương mại | |||||
1 | Hiệp hội Cao su Việt Nam | Mua thông tin thương mại ngành cao su | Năm 2015 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 1 |
2 | Hiệp hội Lương thực Việt Nam | Mua thông tin thương mại | Năm 2015 | Việt Nam | điều 9, khoản 1 |
3 | Trung tâm XTTM tỉnh Nghệ An | Cung cấp thông tin thương mại, thị trường xuất khẩu trọng điểm đối với một số sản phẩm chủ lực của Nghệ An năm | Năm 2015 | Nghệ An | điều 9, khoản 1 |
4 | Cục Xúc tiến thương mại | Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực thiết kế, phát triển sản phẩm | Năm 2015 | một số tỉnh, thành phố | điều 9, khoản 3b |
Hội chợ triển lãm thương mại tại nước ngoài | |||||
5 | Hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam | Tham gia triển lãm thủy sản Bắc Mỹ | 15 - 17/3 | Boston, Hoa kỳ | điều 9, khoản 5a |
6 | Hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam | Tham gia Triển lãm thủy sản toàn cầu - ESE | 21 - 23/4 | Brussels, Bỉ | điều 9, khoản 5a |
7 | Hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam | Tham gia Hội chợ thủy sản Trung Đông và Châu Phi - Seafex Dubai | 27- 29/10 | Dubai, Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | điều 9, khoản 5a |
8 | Hiệp hội Chè Việt Nam | Hội chợ Quốc tế Chè & Cà phê 2015 | 04 - 05/10 | Vancouver - Canada | điều 9, khoản 5a |
9 | Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam | Tham gia Hội chợ giày quốc tế GDS | 04 - 06/02 | Duseldoff, CHLB Đức | điều 9, khoản 5a |
10 | Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam | Tham gia Hội chợ giày quốc tế WSA | 31/7- 02/8 | Las Vegas, Hoa kỳ | điều 9, khoản 5a |
11 | Hiệp hội Dệt may Việt Nam | Tham dự Hội chợ Magic Show 2015 | 31/7- 02/8 | Las Vegas, Hoa kỳ | điều 9, khoản 5a |
12 | Hiệp hội Dệt may Việt Nam | Tham gia Hội chợ quốc tế về quần áo, thời trang và phụ kiện thời trang Paris | 14-17/9 | Paris, Pháp | điều 9, khoản 5a |
14 | Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin Việt Nam | Tham dự triển lãm phần mềm Nhật Bản (Sodec) và tổ chức khu Triển lãm gia công phần mềm Việt Nam | 11/5 - 16/5 | Tokyo, Nhật Bản | điều 9, khoản 5a |
15 | Hiệp hội Rau quả Việt Nam | Tham gia Hội chợ Rau quả Asia Fruit Logistica 2015 | 02 - 04/9 | Hồng Kông | điều 9, khoản 5a |
16 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế Milan lần thứ 20 | 28/11 - 06/12 | Milan, Italia | điều 9, khoản 5a |
17 | Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp | Tham gia Hội chợ Quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống Nhật Bản - Foodex Japan 2015 | 03 - 06/3 | Chiba, Nhật Bản | điều 9, khoản 5a |
18 | Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp | Tham gia Hội chợ Thực phẩm và Đồ uống SIAL Trung Đông 2015 | 22 - 24/11 | Abu Dabi, UAE | điều 9, khoản 5a |
19 | Cục Xúc tiến thương mại | Tham gia Hội chợ đồ gỗ nội ngoại thất Las Vegas Market 2015 | 02 - 06/8 | Las Vegas, Hoa Kỳ | điều 9, khoản 5a |
20 | Cục Xúc tiến thương mại | Tham gia Hội chợ Thương mại ASEAN - Trung Quốc 2015 (CAEXPO 2015) | Tháng 9 | Nam Ninh, Trung Quốc | điều 9, khoản 5a |
21 | Cục Xúc tiến thương mại | Tham gia Triển lãm Thực phẩm quốc tế Seoul 2015 | 12 - 15/5 | Seoul, Hàn Quốc | điều 9, khoản 5a |
22 | Cục Xúc tiến thương mại | Tham gia Triển lãm Thực phẩm quốc tế Đài Bắc 2015 | 24 - 27/6 | Đài Bắc, Đài Loan | điều 9, khoản 5a |
23 | Cục Xúc tiến thương mại | Hội chợ Thương mại Việt - Lào 2015 | Tháng 7 | Viêng Chăn, Lào | điều 9, khoản 5a |
24 | Cục Xúc tiến thương mại | Hội chợ hàng Việt Nam tại Myanmar 2015 | Tháng 11 | Yangon, Myanmar | điều 9, khoản 5a |
25 | Cục Xúc tiến thương mại | Tham gia Hội chợ quốc tế La Habana lần thứ 33 (FIHAV 2015) | 28/10 - 02/11 | La Habana, Cuba | điều 9, khoản 5a |
Hội chợ định hướng xuất khẩu tổ chức tại Việt Nam | |||||
26 | Hiệp hội Dệt may Việt Nam | Hội chợ Thời trang Quốc tế VIFF HCM 2015 | Tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 5b |
27 | Hiệp hội doanh nghiệp Dược Việt Nam | Triển lãm chuyên ngành Y Dược Việt Nam năm 2015 | Tháng 9 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 5b |
28 | Hiệp hội Thủ công mỹ nghệ Việt Nam | Hội chợ Quốc tế về hàng thủ công mỹ nghệ và quà tặng Việt Nam (Lifestyle Vietnam) | 18 - 21/4 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 5b |
29 | Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh | Tổ chức Triển lãm quốc tế Lần thứ 2 về Công nghiệp Hỗ trợ Việt Nam 2015 (VSI EXPO 2015) | Tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 5b |
30 | Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang | Hội chợ Thương mại quốc tế Việt - Trung (Hà Giang năm 2015) | Tháng 9 | Thành phố Hà Giang | điều 9, khoản 5b |
31 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn | Hội chợ Thương mại quốc tế Việt - Trung (Lạng Sơn năm 2015) | Tháng 10 | thành phố Lạng Sơn | điều 9, khoản 5b |
32 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Lào Cai | Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung (Lào Cai năm 2015) | Tháng 11 | Thành phố Lào Cai | điều 9, khoản 5b |
33 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh | Hội chợ Thương mại - Du lịch Quốc tế Việt - Trung 2015 (Móng Cái - Việt Nam) - (Đông Hưng - Trung Quốc) | Tháng 12 | Thành phố Móng Cái | điều 9, khoản 5b |
34 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang | Hội chợ Thương mại Quốc tế Tịnh Biên - An Giang năm 2015 | Tháng 6 | Huyện Tịnh Biên, An Giang | điều 9, khoản 5b |
Đoàn giao dịch thương mại tại nước ngoài | |||||
35 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lào Cai | Tổ chức Đoàn doanh nghiệp nông thủy sản sang giao thương khảo sát thị trường các tỉnh vùng Tây Nam Trung Quốc | Quý III | Côn Minh, Trùng Khánh, Thành Đô | điều 9, khoản 6 |
36 | Cục Xúc tiến thương mại | Tổ chức đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại Liên bang Nga và Belarus | tháng 9 | Liên bang Nga, Belarus | điều 9, khoản 6 |
37 | Cục Xúc tiến thương mại | Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại Anh | tháng 10 | Anh | điều 9, khoản 6 |
38 | Cục Xúc tiến thương mại | Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Nhật Bản | Tháng 9 | Tokyo, Nhật Bản | điều 9, khoản 6 |
39 | Cục Xúc tiến thương mại | Tổ chức đoàn giao dịch thương mại- công nghiệp tại thị trường Dubai | Quý IV | Dubai, Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | điều 9, khoản 6 |
40 | Cục Xúc tiến thương mại | Các hoạt động xúc tiến thương mại kỷ niệm 40 năm thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam - CHLB Đức, Diễn đàn doanh nghiệp Việt kiều tại Ba Lan | Tháng 11 | Warsaw - Ba Lan, Berlin, Freiberg, Frankfurt - Đức | điều 9, khoản 6 |
41 | Hiệp hội Cà Phê - Ca Cao Việt Nam | Khảo sát, tìm kiếm cơ hội giao thương tại thị trường cà phê Hàn Quốc kết hợp tham dự Hội chợ Coffee Expo tại Seoul Hàn Quốc | Tháng 4 | Seoul và một số thành phố lân cận | điều 9, khoản 6 |
42 | Hiệp hội Điều Việt Nam | Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Mỹ kết hợp tham dự Hội nghị thường niên Công nghiệp Thực phẩm Hoa Kỳ AFI 2015 | Tháng 4 | Hoa kỳ | điều 9, khoản 6 |
43 | Hiệp Hội Hồ tiêu Việt Nam | Tổ chức đoàn giao thương tại Thị trường Đức, Hà Lan, Pháp và kết hợp dự hội nghị Anuga, Natexport | Tháng 10 | Đức, Hà Lan, Pháp | điều 9, khoản 6 |
44 | Hiệp hội Lương thực Việt Nam | Tổ chức Đoàn giao thương tại Washington DC và California | Quý III | Washington D.C, California, Hoa Kỳ | điều 9, khoản 6 |
45 | Hiệp hội Thép Việt Nam | Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Ấn Độ | Tháng 11 | New Dehli - Jamshepur - Mumbai, Ấn Độ | điều 9, khoản 6 |
46 | Cục Xúc tiến thương mại | Tổ chức đoàn giao thương, xúc tiến thương mại tại Ai Cập | Tháng 9 | Cairo, Ai Cập | điều 9, khoản 6 |
47 | Cục Xúc tiến thương mại | Tổ chức đoàn giao thương, xúc tiến thương mại tại Pakistan | Tháng 10 | Islamabad và Karachi, Pakistan | điều 9, khoản 6 |
Hội nghị quốc tế ngành hàng, đón nhà nhập khẩu nước ngoài vào Việt Nam | |||||
48 | Cục Xúc tiến thương mại | Hội nghị quốc tế ngành hàng thực phẩm đồ uống và tổ chức đón nhà nhập khẩu vào Việt Nam mua hàng | Tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 8 |
49 | Hiệp hội Cao Su Việt Nam | Tổ chức tiếp xúc đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam giao dịch mua cao su kết hợp Hội nghị quốc tế ngành hàng cao su | Tháng 12 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 8 |
50 | Hiệp hội Điều Việt Nam | Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập khẩu nước ngoài vào Việt Nam giao dịch mua hàng | Tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 8 |
51 | Hiệp hội Chè Việt Nam | Hội nghị quốc tế Chè Việt Nam 2015 | Tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 9 |
52 | Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam | Hội nghị xúc tiến xuất khẩu ngành giầy và mời các nhà nhập khẩu vào Việt Nam | Tháng 7 | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 9, khoản 9 |
53 | Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin Việt Nam | Hội nghị quốc tế gia công xuất khẩu phần mềm Việt Nam năm 2015 | Tháng 10 | Việt Nam | điều 9, khoản 9 |
Hội chợ Vùng | |||||
54 | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ | Hội chợ Hùng Vương 2015 | Tháng 4 | Thành phố Việt Trì | điều 10, khoản 1 |
55 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng | Hội chợ Công -Thương khu vực Đồng bằng sông Hồng - Hải Phòng năm 2015 | Tháng 5 | thành phố Hải Phòng | điều 10, khoản 1 |
56 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Nam | Hội chợ Công - Thương đồng bằng sông Hồng - Hà Nam 2015 | Tháng 12 | Thành phố Phủ Lý | điều 10, khoản 1 |
57 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình | Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp Quốc tế đồng bằng Bắc bộ 2015 | Tháng 11 | thành phố Thái Bình | điều 10, khoản 1 |
58 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang | Hội chợ Công - Thương khu vực Đông Bắc - Bắc Giang 2015 | Tháng 10 | Thành phố Bắc Giang | điều 10, khoản 1 |
59 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hòa Bình | Hội chợ Công - Thương vùng Tây Bắc - Hòa Bình năm 2015 | Tháng 10 | Thành phố Hòa Bình | điều 10, khoản 1 |
60 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | Hội chợ triển lãm thương mại Festival trà Thái Nguyên 2015 | Tháng 11 | Thành phố Thái Nguyên | điều 10, khoản 1 |
61 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Khánh Hòa | Hội chợ Công - Thương các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ - Khánh Hòa 2015 | Tháng 4 | Thành phố Nha Trang | điều 10, khoản 1 |
62 | Sở Công Thương tỉnh Kon Tum | Hội chợ Công - Thương khu vực Tây Nguyên - Kon Tum 2015 | Tháng 4 | Tỉnh Kon Tum | điều 10, khoản 1 |
63 | Trung tâm XTTM thành phố Đà Nẵng | Hội chợ Quốc tế Thương mại, Du lịch và Đầu tư Hành lang kinh tế Đông Tây - Đà Nẵng 2015 | Tháng 8 | Thành phố Đà Nẵng | điều 10, khoản 1 |
65 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre | Hội chợ triển lãm các sản phẩm dừa năm 2015 | Tháng 4 | Tỉnh Bến Tre | điều 10, khoản 1 |
66 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long | Hội chợ Công Thương Đồng bằng sông Cửu Long - Vĩnh Long 2015 | Tháng 6 | Thành phố Vĩnh Long | điều 10, khoản 1 |
67 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại - Du lịch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp | Hội chợ Công - Thương khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và Triển lãm sinh vật cảnh lần 2 - Đồng Tháp năm 2015 | Tháng 12 | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | điều 10, khoản 1 |
68 | Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu | Hội chợ Công - Thương khu vực Đồng bằng sông Cửu Long - Bạc Liêu năm 2015 | Tháng 12 | Thành phố Bạc Liêu | điều 10, khoản 1 |
Đào tạo | |||||
69 | Hiệp hội bán lẻ Việt Nam | Đào tạo "Quản lý cửa hàng bán lẻ" | Quý II | Hà Nội | điều 10, khoản 7 |
70 | Hiệp hội bán lẻ Việt Nam | Đào tạo "Nâng cao chất lượng dịch vụ trong bán lẻ | Quý II | Hà Nội | điều 10, khoản 7 |
71 | Hiệp hội bán lẻ Việt Nam | Đào tạo "Quản lý cửa hàng bán lẻ" | Quý III | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 10, khoản 7 |
72 | Hiệp hội bán lẻ Việt Nam | Đào tạo "Quản lý kênh phân phối" | Quý III | Thành phố Hồ Chí Minh | điều 10, khoản 7 |
Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn | |||||
73 | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Châu Thành | Quý II | Huyện Châu Thành | điều 10, khoản 2 |
74 | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Chợ Mới | Quý III | Huyện Chợ Mới | điều 10, khoản 2 |
75 | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Thoại Sơn | Quý II | Huyện Thoại Sơn | điều 10, khoản 2 |
76 | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về khu công nghiệp Tụy Vân, thành phố Việt Trì | Quý II | Thành phố Việt Trì | điều 10, khoản 2 |
77 | Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về KCN Điện Nam - Điện Ngọc, huyện Điện Bàn | Tháng 10 | Huyện Điện Bàn | điều 10, khoản 2 |
78 | Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Quế Sơn | Tháng 7 | Huyện Quế Sơn | điều 10, khoản 2 |
79 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận | Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Thuận Nam | Quý II, III | Huyện Thuận Nam | điều 10, khoản 2 |
80 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận | Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Ninh Hải | Quý II, III | Huyện Ninh Hải | điều 10, khoản 2 |
81 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Đức Phổ | Tháng 5 | Huyện Đức Phổ | điều 10, khoản 2 |
82 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Bình Sơn | Tháng 6 | Huyện Bình Sơn | điều 10, khoản 2 |
83 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Gia Lai | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Đak Đoa | Tháng 4 | Huyện Đắk Đoa | điều 10, khoản 2 |
84 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Gia Lai | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về thị xã An Khê | Tháng 4 | Thị xã An Khê | điều 10, khoản 2 |
85 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Gia Lai | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về thị xã A Yun Pa | Tháng 11 | Huyện A Yun Pa | điều 10, khoản 2 |
86 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Gia Lai | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Chư Pưh | Tháng 11 | Huyện Chư Pưh | điều 10, khoản 2 |
87 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Hà Tĩnh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại xã Kỳ Tiến, huyện Kỳ Anh | Quý I | Huyện Kỳ Anh | điều 10, khoản 2 |
88 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Hà Tĩnh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh | Quý I | Huyện Kỳ Anh | điều 10, khoản 2 |
89 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Phú Yên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Đông Hòa | Quý III | Huyện Đông Hòa | điều 10, khoản 2 |
90 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Phú Yên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Tây Hòa | Quý III | Huyện Tây Hòa | điều 10, khoản 2 |
91 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Phú Yên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Đồng Xuân | Quý IV | Huyện Đồng Xuân | điều 10, khoản 2 |
92 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Phú Yên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Sơn Hòa | Quý IV | Huyện Sơn Hòa | điều 10, khoản 2 |
93 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Bình | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới | Tháng 7 | Tỉnh Quảng Bình | điều 10, khoản 2 |
94 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Bình | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về thị trấn nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | Tháng 9 | Huyện Lệ Thủy | điều 10, khoản 2 |
95 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Trị | Phiên chợ hàng Việt về thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh | Quý II, III | Thị trấn Cửa Tùng | điều 10, khoản 2 |
96 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Trị | Phiên chợ hàng Việt về thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh | Tháng 4-8 | Thị trấn Cửa Việt | điều 10, khoản 2 |
97 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Trị | Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Gio An, huyện Gio Linh | Tháng 4-8 | Huyện Gio Linh | điều 10, khoản 2 |
98 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Trị | Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Hải Quế, huyện Hải Lăng | Tháng 4-8 | Huyện Hải Lăng | điều 10, khoản 2 |
99 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Phong Điền | Tháng 6 | Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | điều 10, khoản 2 |
100 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại thị xã Hương Trà | Tháng 6 | Thị xã Hương Trà | điều 10, khoản 2 |
101 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Nam | Đưa hàng Việt về nông thôn huyện Lý Nhân | Quý II | huyện Lý Nhân | điều 10, khoản 2 |
102 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Nam | Đưa hàng Việt về nông thôn huyện Duy Tiên | Quý II | huyện Duy Tiên | điều 10, khoản 2 |
103 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Tuyên Quang | Tổ chức chương trình đưa hàng Việt về nông thôn phục vụ tại huyện Lâm Bình | Quý III | Huyện Lâm Bình | điều 10, khoản 2 |
104 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Tuyên Quang | Tổ chức chương trình đưa hàng Việt về nông thôn phục vụ tại huyện Na Hang | Quý III | Huyện Na Hang | điều 10, khoản 2 |
105 | Trung tâm Thông tin - Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn huyện Yên Lạc | Tháng 6 | huyện Yên Lạc | điều 10, khoản 2 |
106 | Trung tâm Thông tin - Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn huyện Tam Dương | Tháng 6 | huyện Tam Dương | điều 10, khoản 2 |
107 | Trung tâm XTTM thành phố Đà Nẵng | Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang | Tháng 6 | Thành phố Đà Nẵng | điều 10, khoản 2 |
108 | Trung tâm XTTM thành phố Đà Nẵng | Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang | Tháng 6 | Thành phố Đà Nẵng | điều 10, khoản 2 |
109 | Trung tâm XTTM tỉnh Bình Định | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | Tháng 5 | Huyện Hoài Ân | điều 10, khoản 2 |
110 | Trung tâm XTTM tỉnh Bình Định | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | Tháng 6 | Huyện Tây Sơn | điều 10, khoản 2 |
111 | Trung tâm XTTM tỉnh Bình Định | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Tháng 7 | Huyện Tuy Phước | điều 10, khoản 2 |
112 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện An Minh | Quý II | Huyện An Minh | điều 10, khoản 2 |
113 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về khu công nghiệp tại huyện Châu Thành | Quý III | Huyện Châu Thành | điều 10, khoản 2 |
114 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về khu công nghiệp tại huyện Kiên Lương | Quý III | Huyện Kiên Lương | điều 10, khoản 2 |
115 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện U Minh Thượng | Quý IV | Huyện U Minh Thượng | điều 10, khoản 2 |
116 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng | Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn | Tháng 6 | huyện Kiến Thụy | điều 10, khoản 2 |
117 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng | Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn | Tháng 6 | huyện Vĩnh Bảo | điều 10, khoản 2 |
118 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng | Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại thành phố Cao Bằng | Quý III, IV | Thành phố Cao Bằng | điều 10, khoản 2 |
119 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng | Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Hòa An | Quý III, IV | huyện Hòa An | điều 10, khoản 2 |
120 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt tại thị xã Chí Linh | Quý III | Thị xã Chí Linh | điều 10, khoản 2 |
121 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Bình Giang | Quý III | huyện Bình Giang | điều 10, khoản 2 |
122 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Kinh Môn | Quý III | huyện Kinh Môn | điều 10, khoản 2 |
123 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Tứ Kỳ | Quý III | huyện Tứ Kỳ | điều 10, khoản 2 |
124 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về huyện Vị Thủy | Quý I, II | Huyện Vị Thủy | điều 10, khoản 2 |
125 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về huyện Long Mỹ | Quý I, II | Huyện Long Mỹ | điều 10, khoản 2 |
126 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về huyện Phụng Hiệp | Quý III, VI | Huyện Phụng Hiệp | điều 10, khoản 2 |
127 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang | Tổ chức phiên hàng Việt về huyện Châu Thành A | Quý III, VI | Huyện Châu Thành A | điều 10, khoản 2 |
128 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn | Tổ chức Phiên chợ Hàng Việt Nam tại huyện Bắc Sơn | Quý II, III | Huyện Bắc Sơn | điều 10, khoản 2 |
129 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn | Tổ chức Phiên chợ Hàng Việt Nam tại huyện Bình Gia | Quý II, III | Huyện Bình Gia | điều 10, khoản 2 |
130 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Lào Cai | Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về khu công nghiệp Tằng Loỏng | Quý II | Huyện Bảo Thắng | điều 10, khoản 2 |
131 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Long An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Châu Thành | Tháng 4 | Huyện Châu Thành | điều 10, khoản 2 |
132 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Long An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Vĩnh Hưng | Tháng 4 | Huyện Vĩnh Hưng | điều 10, khoản 2 |
133 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Mỹ Tú | Quý III | Huyện Mỹ Tú | điều 10, khoản 2 |
134 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Cù Lao Dung | Quý III | Huyện Cù Lao Dung | điều 10, khoản 2 |
135 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Châu Thành | Quý II | Huyện Châu Thành | điều 10, khoản 2 |
136 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn huyện Đông Hưng | Quý III | huyện Đông Hưng | điều 10, khoản 2 |
137 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn huyện Tiền Hải | Quý III | huyện Tiền Hải | điều 10, khoản 2 |
138 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn huyện Kiến Xương | Quý III | huyện Kiến Xương | điều 10, khoản 2 |
139 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Càng Long | Quý I | Huyện Càng Long | điều 10, khoản 2 |
140 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Cầu Ngang | Quý I | Huyện Cầu Ngang | điều 10, khoản 2 |
141 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Cầu Kè | Quý II | Huyện Cầu Kè | điều 10, khoản 2 |
142 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Tiểu Cần | Quý II | Huyện Tiểu Cần | điều 10, khoản 2 |
Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, biên giới và hải đảo | |||||
143 | Sở Công Thương tỉnh An Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về biên giới huyện An Phú | Quý III | Huyện An Phú | điều 11, khoản 1 |
144 | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk | Phiên chợ Hàng Việt về huyện Krông Bông | Quý IV | huyện Krông Bông | điều 11, khoản 1 |
145 | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk | Phiên chợ hàng Việt về huyện Lắk | Quý IV | huyện Lắk | điều 11, khoản 1 |
146 | Sở Công Thương tỉnh Kon Tum | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về biên giới tại Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y, huyện Ngọc Hồi | Quý IV | Huyện Ngọc Hồi | điều 11, khoản 1 |
147 | Sở Công Thương tỉnh Kon Tum | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện Tu Mơ Rông | Quý IV | Huyện Tu Mơ Rông | điều 11, khoản 1 |
148 | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng | Quý IV | Huyện Đoan Hùng | điều 11, khoản 1 |
149 | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại xã Minh Đài, huyện Tân Sơn | Quý IV | Huyện Tân Sơn | điều 11, khoản 1 |
150 | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại xã Thạnh Khoán, huyện Thanh Sơn | Quý IV | Huyện Thanh Sơn | điều 11, khoản 1 |
151 | Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Hiệp Đức | Tháng 10 | Huyện Hiệp Đức | điều 11, khoản 1 |
152 | Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Phước Sơn | Tháng 8 | Huyện Phước Sơn | điều 11, khoản 1 |
153 | Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới Đồng Văn | Quý II | Huyện Đồng Văn | điều 11, khoản 1 |
154 | Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới Mèo Vạc | Quý II | Huyện Mèo Vạc | điều 11, khoản 1 |
155 | Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới Yên Minh | Quý II | Huyện Yên Minh | điều 11, khoản 1 |
156 | Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới Quản Bạ | Quý II | Huyện Quản Bạ | điều 11, khoản 1 |
157 | Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Mận Nhùm | Tháng 5-8 | Huyện Nậm Nhùn | Điều 11, khoản 1 |
158 | Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Tam Đường | tháng 6 đến tháng 7 | Huyện Tam Đường | Điều 11, khoản 1 |
159 | Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Tân Uyên | tháng 7 đến tháng 8 | Huyện Tân Uyên | Điều 11, khoản 1 |
160 | Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Mường Tè | tháng 6 đến tháng 8 | Huyện Mường Tè | Điều 11, khoản 1 |
161 | Trung tâm Khuyến công và XTTM Ninh Thuận | Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Bác Ái | Quý II, III | Huyện Bác Ái | điều 11, khoản 1 |
162 | Trung tâm Khuyến công và XTTM Ninh Thuận | Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Ninh Sơn | Quý II, III | Huyện Ninh Sơn | điều 11, khoản 1 |
163 | Trung tâm Khuyến công và XTTM Quảng Ngãi | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Trà Bồng | Tháng 6 | Huyện Trà Bồng | điều 11, khoản 1 |
164 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Hà Tĩnh | Tổ chức phiên chợ bán lẻ hàng Việt Nam tại xã Sơn Tây huyện biên giới Hương Sơn | Quý I | Huyện Hương Sơn | điều 11, khoản 1 |
165 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Hà Tĩnh | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về xã Sơn Diệm, huyện biên giới Hương Sơn | Quý I | Huyện Hương Sơn | điều 11, khoản 1 |
166 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Bình | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa | Tháng 4 | Huyện Minh Hóa | điều 11, khoản 1 |
167 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Quảng Bình | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa | Tháng 5 | Huyện Tuyên Hóa | điều 11, khoản 1 |
168 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổ chức Phiên chợ Hàng Việt về miền núi, biên giới 2015 tại huyện A Lưới | Tháng 7 | Tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | điều 11, khoản 1 |
169 | Trung tâm Khuyến công và XTTM tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổ chức Phiên chợ Hàng Việt về miền núi, biên giới 2015 tại huyện Nam Đông | Tháng 8 | Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | điều 11, khoản 1 |
170 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Tuyên Quang | Tổ chức phiên chợ bán lẻ hàng Việt tại huyện Chiêm Hóa | Quý IV | Huyện Chiêm Hóa | điều 11, khoản 1 |
171 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Tuyên Quang | Tổ chức phiên chợ bán lẻ hàng Việt tại huyện Na Hang | Quý IV | Huyện Na Hang | điều 11, khoản 1 |
172 | Trung tâm Thông tin - Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc | Tổ chức đưa hàng Việt về miền núi huyện Lập Thạch | Tháng 5 | huyện Lập Thạch | điều 11, khoản 1 |
173 | Trung tâm Thông tin - Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc | Tổ chức đưa hàng Việt về miền núi huyện Tam Đảo | Tháng 5 | huyện Tam Đảo | điều 11, khoản 1 |
174 | Trung tâm XTTM tỉnh Nghệ An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Thanh Chương | Quý III | Huyện Thanh Chương | điều 11, khoản 1 |
175 | Trung tâm XTTM tỉnh Nghệ An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Đô Lương | Quý III | Huyện Đô Lương | điều 11, khoản 1 |
176 | Trung tâm XTTM tỉnh Nghệ An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Tân Kỳ | Quý III | Huyện Tân Kỳ | điều 11, khoản 1 |
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_001 .png" height="17" width="194">
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_002 .png" height="17" width="193">
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_003 .png" height="17" width="196">
177 | Trung tâm XTTM tỉnh Nghệ An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Anh Sơn | Quý III | Huyện Anh Sơn | điều 11, khoản 1 |
178 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Na Rỳ | Quý II | huyện Na Rỳ | điều 11, khoản 1 |
179 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Chợ Đồn | Quý II | huyện Chợ Đồn | điều 11, khoản 1 |
180 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Chợ Mới | Quý II | huyện Chợ Mới | điều 11, khoản 1 |
181 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bắc Kạn | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Bạch Thông | Quý II | huyện Bạch Thông | điều 11, khoản 1 |
182 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng | Phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo | Tháng 7 | đảo Cát Bà | điều 11, khoản 1 |
183 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng | Phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo | Tháng 7 | đảo Cát Hải | điều 11, khoản 1 |
184 | Trung tâm Xúc tiến thương mại Điện Biên | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Mường Nhé | Tháng 9 | Huyện Mường Nhé | điều 11, khoản 1 |
185 | Trung tâm Xúc tiến thương mại Điện Biên | Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Điện Biên Đông | Tháng 10 | Huyện Điện Biên Đông | điều 11, khoản 1 |
186 | Trung tâm Xúc tiến thương mại Điện Biên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng việt về nông thôn huyện Tủa Chùa | tháng 10 | Huyện Tủa Chùa | điều 11, khoản 1 |
187 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang | Tổ chức “Phiên chợ Hàng Việt về miền nú i” tại huyện Lục Ngạn | Quý III, IV | huyện Lục Ngạn | điều 11, khoản 1 |
188 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang | Tổ chức “Phiên chợ Hàng Việt về miền nú i” tại huyện Sơn Động | Quý III, IV | Huyện Sơn Động | điều 11, khoản 1 |
189 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về hải đảo tại huyện Phú Quý | Quý II | Huyện Phú Quý | điều 11, khoản 1 |
190 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Hàm Thuận Bắc | Quý III | Huyện Hàm Thuận Bắc | điều 11, khoản 1 |
191 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Hàm Tân | Quý III | Huyện Hàm Tân | điều 11, khoản 1 |
192 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Tánh Linh | Quý IV | Huyện Tánh Linh | điều 11, khoản 1 |
193 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng | Tổ chức phiên bán hàng Việt tại huyện Phục Hòa | Quý IV | huyện Phục Hòa | điều 11, khoản 1 |
194 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng | Tổ chức phiên bán hàng Việt tại huyện Hà Quảng | Quý IV | huyện Hà Quảng | điều 11, khoản 1 |
195 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Lào Cai | Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Bát Xát | Quý II | Huyện Bát Xát | điều 11, khoản 1 |
196 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Long An | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về biên giới tại huyện Tân Hưng | Tháng 4 | Huyện Tân Hưng | điều 11, khoản 1 |
197 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh | Phiên chợ đưa hàng Viêṭ về miền nú i huyện Bình Liêu | Quý I | huyêṇ Bình Liêu | điều 11, khoản 1 |
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_004 .png" height="17" width="196">
198 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh | Phiên chợ đưa hàng Viêṭ về miền nú i huyện Ba Chẽ | Quý I | huyêṇ Ba Chẽ | điều 11, khoản 1 |
199 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sơn La | Tổ chức phiên chợ về miền núi huyện Mai Sơn | Quý I | Huyện Mai Sơn | điều 11, khoản 1 |
200 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sơn La | Tổ chức phiên chợ về vùng sâu, vùng đồng bào dân tộc huyện Mường La | Quý III | Huyện Mường La | điều 11, khoản 1 |
201 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sơn La | Tổ chức Phiên chợ vùng biên giới xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Quý III | Huyện Mộc Châu | điều 11, khoản 1 |
202 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sơn La | Tổ chức Phiên chợ vùng biên giới Sơn La - Lào huyện Yên Châu | Quý III | Huyện Yên Châu | điều 11, khoản 1 |
203 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại 1 xã thuộc huyện Phú Lương | Quý II | Huyện Phú Lương | điều 11, khoản 1 |
204 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại 1 xã thuộc huyện Định Hóa | Quý II | Huyện Định Hóa | điều 11, khoản 1 |
205 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại 1 xã thuộc huyện Võ Nhai | Quý II | Huyện Võ Nhai | điều 11, khoản 1 |
206 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại 1 xã thuộc huyện Phú Bình | Quý II | Huyện Phú Bình. | điều 11, khoản 1 |
207 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa tại huyện Lục Yên | Tháng 4 | Huyện Lục Yên | điều 11, khoản 1 |
208 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa tại xã Nghĩa Tâm, huyện Văn Chấn | Tháng 4 | Huyện Văn Chấn | điều 11, khoản 1 |
209 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa tại thị trấn nông trường Liên Sơn, huyện Văn Chấn | Tháng 4 | Huyện Văn Chấn | điều 11, khoản 1 |
210 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái | Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa tại huyện Yên Bình | Tháng 5 | Huyện Yên Bình | điều 11, khoản 1 |
Tuyên truyền, quảng bá | |||||
211 | Cục Xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại quốc gia bằng phương tiện truyền hình trên kênh VTV1 của Đài THVN năm 2015 | Năm 2015 | Trong nước và nước ngoài | điều 10, khoản 4 |
212 | Cục Xúc tiến thương mại | Thông tin, tuyên truyền, quảng bá, tiêu thụ hàng hóa cho miền núi, biên giới và hải đảo trên truyền hình năm 2015 | Năm 2015 | Trong nước và nước ngoài | điều 11, khoản 7 |
PHỤ LỤC 2:
Mẫu thông báo mời tham gia Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
(Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_005 .png" height="1" width="651">
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_006 .png" height="1" width="65">
Số: /
V/v mời tham gia Chương trình XTTMQG ……………….. ....
Kính gửi:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_007 .png" height="1" width="210">
......., ngày tháng năm
Thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014, (Tên đơn vị chủ trì) sẽ tổ chức (Tên Đề án). Cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:………………………………………………………………………….
2. Quy mô: (số lượng đơn vị tham gia dự kiến)…………………………………… 3. Thời gian:………………………………………………………………………… 4. Địa điểm:…………………………………………………………………………. 5. Ngành hàng:……………………………………………………………………… 6. Đối tượng tham gia:………………………………………………………………
Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia:……………………………………………..
Chi phí:
Hỗ trợ của Nhà nước cho doanh nghiệp tham gia chương trình: (nêu cụ thể nội dung các khoản được hỗ trợ, % hỗ trợ, số tiền được hỗ trợ)
Chi phí doanh nghiệp phải chịu khi tham gia chương trình: (nêu cụ thể)
Số tiền doanh nghiệp phải đặt cọc để tham gia chương trình nếu có (nêu rõ địa chỉ chuyển tiền đặt cọc, thủ tục hoàn / khấu trừ tiền đặt cọc sau khi kết thúc chương trình)
Phương thức thanh quyết toán của Đơn vị chủ trì với doanh nghiệp.
Các nghĩa vụ khi tham gia chương trình: ………………………………………
Yêu cầu về Hồ sơ đăng ký tham gia chương trình: ……………………………… 11. Thời hạn đăng ký tham gia:………………………………………………………
Các đơn vị quan tâm đề nghị gửi hồ sơ về:
Tên đơn vị:………………………………Địa chỉ:……………………………
Điện thoại:……………………………… Fax:……………………………….. Email: ……………………………………Người liên hệ:……………………
Lưu ý: Đối tượng hỗ trợ của Chương trình là các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, các hợp tác xã, các tổ chức xúc tiến thương mại Việt Nam được thành lập theo quy định của pháp luật hiện hành. Các tổ chức không thuộc các đối tượng trên không nhận được hỗ trợ./.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tài liệu gửi kèm:
Thông tin giới thiệu về thị trường, ngành hàng, hoạt động xúc tiến thương mại mà Đơn vị chủ trì sẽ tổ chức hoặc tổ chức tham gia; Chương trình dự kiến; Mẫu hồ sơ đăng ký tham gia.
/ / www .vietrade.gov.vn/" style=" color: #00F; font-family:"Times New Roman", serif; font-style: italic; font-weight: bold; text-decoration: none; font-size: 12pt;" target="_blank">LƯU Ý: Thư mời tham gia chương trình phải được đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của Cục Xúc tiến Thương mại – Bộ Công Thương ( / / www .vietrade.gov.vn/" class="s14" target="_blank">www.vietrade.gov.vn)
PHỤ LỤC 3:
Mẫu công văn thông báo tổ chức thực hiện Đề án XTTM quốc gia tại nước ngoài (Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_008 .png" height="1" width="651">
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_009 .png" height="1" width="65">
Số: /
V/v thực hiện Chương trình XTTMQG
……………….. ....
Kính gửi:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_010 .png" height="1" width="210">
......., ngày tháng năm
Thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014, (Tên đơn vị chủ trì) sẽ tổ chức (Tên đề án). Cụ thể như sau:
12. Mục tiêu:………………………………………………………………………….
Quy mô: (số lượng đơn vị tham gia dự kiến)……………………………………
Thời gian: từ ngày … tháng …năm ……đến ngày …… tháng …… năm ……… 15. Địa điểm:…………………………………………………………………………. 16. Ngành hàng:……………………………………………………………………… 17. Đối tượng tham gia:………………………………………………………………
18. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia:………………………………………..
(Tên đơn vị chủ trì) xin thông báo và đề nghị đồng chí Tham tán Thương mại Việt Nam tại (tên nước nơi thực hiện đề án) quan tâm phối hợp và hỗ trợ (Tên đơn vị chủ trì) thực hiện tốt (tên đề án).
Mọi chi tiết đề nghị liên hệ:
- Tên người liên hệ:………………………………………………………………….
- Chức vụ:……………………………………………………………………………
- Điện thoại:………………………………………………………………………….
- Fax:…………………………………………………………………………………
- Email:……………………………………………………………………………… Trân trọng./.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tài liệu gửi kèm:
Chương trình dự kiến
Danh sách đơn vị tham gia và nhu cầu XTTM (nếu có)
PHỤ LỤC 4:
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia (Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_011 .png" height="1" width="651">
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_012 .png" height="1" width="65">
Số: /
V/v báo cáo kết quả thực hiện Chương trình XTTMQG ………………......
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_013 .png" height="1" width="210">
......., ngày tháng năm
Kính gửi: Ban quản lý Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
Thực hiện Đề án (Tên Đề án) thuộc Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số / QĐ - BCT ngày…… tháng năm 2014, (Tên đơn vị chủ trì) báo cáo kết quả thực hiện như sau:
19. Mục tiêu chính của đề án:..……………………………………………………… a…………………………………………………………………………………… b…………………………………………………………………………………… c……………………………………………………………………………………
20. Thời gian thực hiện:……………………………………………………………… 21. Địa điểm:…………………………………………………………………………. 22. Đối tượng tham gia:………………………………………………………………
Quy mô:
Số lượng đơn vị tham gia:
Gian hàng (nếu có):……...….gian hàng (quy theo gian hàng tiêu chuẩn 9m2)
Kết quả thực hiện từng mục tiêu đã đề ra: đề nghị đánh giá kết quả thực hiện so với các mục tiêu nêu tại Mục 1.
Kết quả giao dịch (nếu có):
Đối với đề án định hướng xuất khẩu:
- Số lượng khách giao dịch: ...............................................................................
- Số lượng khách hàng nhập khẩu tiềm năng:.....................................................
- Quốc tịch: ........................................................................................................
- Doanh số bán hàng:………………………………………………………..
- Hợp đồng / Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):
STT
Mặt hàng
Khách hàng (quốc tịch)
Số lượng
Trị giá
1
2
3
Đối với đề án thị trường trong nước / miền núi, biên giới và hải đảo:
- Số lượng khách tham quan, mua sắm:............................................................
- Doanh số bán hàng:………………………………………………………..
- Kết quả khác:……………………………………………………………….
Đánh giá về mặt hàng / thị trường / khả năng cạnh tranh của đơn vị tham gia
Đánh giá của đơn vị tham gia: (tổng hợp dựa trên báo cáo phản hồi của các đơn vị tham gia chương trình)
Đánh giá | Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | |
1 | Nội dung chương trình | % | % | % | % | % |
2 | Công tác tổ chức thực hiện | % | % | % | % | % |
3 | Hiệu quả tham gia chương trình | % | % | % | % | % |
28. Đề xuất, kiến nghị:………………………………………………………………..
Tài liệu gửi kèm:
Danh sách đơn vị tham gia
Chương trình (Phụ lục 5)
Bản sao báo cáo kết quả của đơn vị tham gia
chương trình (Phụ lục 6)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)
LƯU Ý: Đơn vị chủ trì có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản đánh giá kết quả việc thực hiện chậm nhất mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành mỗi đề án (đồng thời sao gửi bản mềm
báo cáo về địa chỉ [email protected] )
Yêu cầu:
- Font: UNICODE, Times New Roman Size: 10
- Đề nghị sao gửi bản mềm danh sách về địa chỉ [email protected]
PHỤ LỤC 4:
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia (Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_014 .png" height="1" width="651">
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_015 .png" height="1" width="65">
Số: /
V/v báo cáo kết quả thực hiện Chương trình XTTMQG ………………......
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_016 .png" height="1" width="209">
......., ngày tháng năm
Kính gửi: Ban quản lý Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
Thực hiện Đề án (Tên Đề án) thuộc Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số / QĐ - BCT ngày…… tháng năm 2014, (Tên đơn vị chủ trì) báo cáo kết quả thực hiện như sau:
29. Mục tiêu chính của đề án:..……………………………………………………… a…………………………………………………………………………………… b…………………………………………………………………………………… c……………………………………………………………………………………
30. Thời gian thực hiện:……………………………………………………………… 31. Địa điểm:…………………………………………………………………………. 32. Đối tượng tham gia:………………………………………………………………
Quy mô:
Số lượng đơn vị tham gia:
Gian hàng (nếu có):……...….gian hàng (quy theo gian hàng tiêu chuẩn 9m2)
Kết quả thực hiện từng mục tiêu đã đề ra: đề nghị đánh giá kết quả thực hiện so với các mục tiêu nêu tại Mục 1.
Kết quả giao dịch (nếu có):
Đối với đề án định hướng xuất khẩu:
- Số lượng khách giao dịch: ...............................................................................
- Số lượng khách hàng nhập khẩu tiềm năng:.....................................................
- Quốc tịch: ........................................................................................................
- Doanh số bán hàng:………………………………………………………..
- Hợp đồng / Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):
STT
Mặt hàng
Khách hàng (quốc tịch)
Số lượng
Trị giá
1
2
3
Đối với đề án thị trường trong nước / miền núi, biên giới và hải đảo:
- Số lượng khách tham quan, mua sắm:............................................................
- Doanh số bán hàng:………………………………………………………..
- Kết quả khác:……………………………………………………………….
Đánh giá về mặt hàng / thị trường / khả năng cạnh tranh của đơn vị tham gia
Đánh giá của đơn vị tham gia: (tổng hợp dựa trên báo cáo phản hồi của các đơn vị tham gia chương trình)
Đánh giá | Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | |
1 | Nội dung chương trình | % | % | % | % | % |
2 | Công tác tổ chức thực hiện | % | % | % | % | % |
3 | Hiệu quả tham gia chương trình | % | % | % | % | % |
38. Đề xuất, kiến nghị:………………………………………………………………..
Tài liệu gửi kèm:
Danh sách đơn vị tham gia
Chương trình (Phụ lục 5)
Bản sao báo cáo kết quả của đơn vị tham gia
chương trình (Phụ lục 6)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)
LƯU Ý: Đơn vị chủ trì có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản đánh giá kết quả việc thực hiện chậm nhất mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành mỗi đề án (đồng thời sao gửi bản mềm
báo cáo về địa chỉ [email protected] )
Yêu cầu:
- Font: UNICODE, Times New Roman Size: 10
- Đề nghị sao gửi bản mềm danh sách về địa chỉ [email protected]
PHỤ LỤC 5: Danh sách đơn vị tham gia Đề án XTTM quốc gia………………………….
(Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Stt | Tên đơn vị | Mã số thuế | Mặt hàng tham gia chương trình | Người liên hệ, Chức vụ | Địa chỉ liên hệ |
1 |
| ||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 |
Yêu cầu:
Font: UNICODE, Times New Roman Size: 10
Đề nghị sao gửi bản mềm danh sách về địa chỉ [email protected]
PHỤ LỤC 6:
Mẫu báo cáo kết quả của đơn vị tham gia Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
(Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ - BCT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
src="11855_QD_BCT_2015_2014_Vv_Phe_duyet_Chuong_trinh_Xuc_tien_thuong_mai_quoc_gia_nam_2015 / Image_017 .png" height="1" width="651">
THAM GIA HOẠT ĐỘNG …………………………………..……………………….
CỦA …(Tên đơn vị tham gia)…………………..
Kính gửi: (tên đơn vị chủ trì)……………………………
Tên đơn vị: ...................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................
Điện thoại: ...............................................Fax: .............................................................................
Email: ......................................................Website:.......................................................................
Mã số thuế:...............................................
Lĩnh vực kinh doanh chính:
1.1.............................................................................................................................................
1.2..............................................................................................................................................
Mặt hàng tham gia chương trình: 2.1............................................................................................................................................. 2.2..............................................................................................................................................
Đơn vị có thông tin về hoạt động XTTM quốc gia thông qua:
Thư mời của đơn vị chủ trì Hiệp hội doanh nghiệp Doanh nghiệp khác Internet Báo, tạp chí Đài phát thanh Truyền hình Phương tiện khác: (đề nghị nêu rõ)...................................................................................
Kết quả chính của việc tham gia hoạt động XTTMQG: 3.1............................................................................................................................................. 3.2..............................................................................................................................................
Hợp đồng / Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):
Nội dung
Khách hàng
(quốc tịch)
Số lượng
Trị giá
1
2
3
Đánh giá hiệu quả của việc tham gia hoạt động XTTMQG:
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
1
Nội dung chương trình
2
Công tác tổ chức thực hiện
3
Hiệu quả tham gia chương trình
Kiến nghị:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.............., ngày........tháng..........năm.........