BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
Số: 168 / QĐ - BHXH |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC, CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN TRỌNG TÂM NĂM 2011 CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94 / 2008 / NĐ - CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BHXH Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 537 / QĐ - BHXH ngày 24 tháng 03 năm 2010 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành quy chế làm việc của BHXH Việt Nam;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình kế hoạch công tác; các dự án, đề án trọng tâm năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc cơ quan BHXH Việt Nam và Giám đốc BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 2;
TGĐ, các Phó TGĐ;
Lưu: VT, PCTH.
TỔNG GIÁM ĐỐC
Lê Bạch Hồng
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC TRỌNG TÂM NĂM 2011 CỦA BHXH VIỆT NAM
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 168 / QĐ - BHXH ngày 23 tháng 02 năm 2011 của BHXH Việt Nam)
TT |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Tiến độ thực hiện |
Lãnh đạo phụ trách |
|||||||||||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||||||||||||
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
||||||||
1 |
Ban Kế hoạch Tài chính |
1 |
Xây dựng quy trình lập dự toán năm |
Các đơn vị liên quan |
4 |
9 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||
- |
Dự thảo quy trình |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia dự thảo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Lãnh đạo Ngành |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thiện dự thảo theo ý kiến của Lãnh đạo Ngành, trình Tổng giám đốc ký ban hành |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng Niên giám Thống kê Ngành |
Các đơn vị liên quan |
3 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||||
- |
Hoàn thiện Đề cương chi tiết, dự toán chi phí |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Tổng giám đốc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí |
x |
- |
Thu thập số liệu theo biểu mẫu thống kê |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||||
- |
Hoàn thiện trình Tổng giám đốc |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Chỉnh lý, bổ sung bàn giao đơn vị in, phát hành |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Ban Thu |
1 |
Đánh giá và đề xuất giải pháp về thu BHYT tự nguyện nhân dân |
Ban Thực hiện chính sách BHYT |
2 |
10 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||
- |
Xây dựng đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết |
x |
|||||||||||||||||
- |
Sưu tầm tài liệu, khảo sát tình hình tham gia BHYT tự nguyện nhân dân ở các tỉnh, thành phố |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia các đơn vị và BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, đánh giá và xử lý thông tin |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Dự thảo chi tiết |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh, trình Phó Tổng giám đốc và Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Triển khai công tác thu năm 2011, quyết định thu, sổ, thẻ và tập huấn nghiệp vụ thu BHXH, BHYT, BHTN, sổ, thẻ |
3 |
3 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
- |
Dự thảo kế hoạch |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Ban Chi |
1 |
Sửa đổi, bổ sung quy định quản lý chi các chế độ BHXH |
Ban THCS BHXH, Trung tâm Thông tin |
1 |
3 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||
- |
Tổng hợp dự thảo của các thành viên Tổ soạn thảo, hoàn thiện dự thảo lần 1 |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thiện dự thảo lần 2, lấy ý kiến tham gia của một số đơn vị liên quan và BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp tiếp thu ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo trình Phó Tổng giám đốc và Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng các chỉ tiêu làm căn cứ phân bổ chi quản lý bộ máy |
Các đơn vị liên quan |
1 |
3 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||||
- |
Xây dựng dự thảo tiêu chí, định mức phân bổ chi quản lý bộ máy |
x |
|||||||||||||||||
- |
Xin ý kiến tham gia và tổng hợp ý kiến của các đơn vị trực thuộc cơ quan BHXH VN |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Tổng giám đốc phê duyệt |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế chi |
1 |
3 |
PTGĐ |
tiêu nội bộ của Ngành |
Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||||||||
- |
Xây dựng dự thảo (lần 3) |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia của các đơn vị liên quan |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện trình Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
4 |
Triển khai, hướng dẫn thực hiện cơ chế tài chính, chế độ kế toán mới của Ngành |
1 |
8 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
|||||||||||||||
- |
Phối hợp cùng Bộ Tài chính dự thảo văn bản |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Phối hợp cùng Trung tâm Thông tin sửa đổi, bổ sung phần mềm |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn trong toàn Ngành |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||||
4 |
Ban THCS BHXH |
1 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về hồ sơ, quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
Tổ Đề án 30 của BHXH VN |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia của các đơn vị, hoàn thiện trình Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Tham gia sửa đổi, bổ sung nội |
Tổ Đề án |
1 |
3 |
PTGĐ Đỗ |
dung các văn bản pháp luật liên quan để thực hiện phương án đơn giản hóa thủ tục đã được Chính phủ phê duyệt |
30 của BHXH VN |
Thị Xuân Phương |
|||||||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản tham gia |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia, hoàn thiện, trình Lãnh đạo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tham gia hoàn thiện văn bản quy định |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Đánh giá thực hiện Luật BHXH và đề xuất nội dung sửa đổi, bổ sung |
Các đơn vị liên quan |
1 |
10 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản đánh giá tình hình thực hiện |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||||
- |
Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Đề xuất nội dung sửa đổi, bổ sung trình Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
5 |
Ban THCS BHYT |
1 |
Đánh giá đấu thầu và thanh toán thuốc tập trung tại các tỉnh, thành phố |
tỉnh, thành phố |
1 |
12 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
2 |
Sửa đổi quy trình giám định BHYT |
Các Bộ ngành, Các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
x |
x |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
3 |
Quản lý thuốc và giá thuốc trong khám chữa bệnh BHYT |
Các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Sửa đổi biểu mẫu báo cáo danh mục thuốc, chi phí thuốc |
x |
|||||||||||||||||
- |
Quy định chế độ báo cáo danh mục thuốc và giá thuốc |
x |
|||||||||||||||||
- |
Phối hợp với Trung tâm Thông tin xây dựng và triển khai thực hiện phần mềm thống kê chi phí KCB BHYT tại BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Hướng dẫn thực hiện thanh toán chi phí thuốc theo Thông tư ban hành danh mục thuốc chủ yếu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT (Thông tư dự kiến sắp ban hành) |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố báo cáo giá thuốc trúng thầu, giá thuốc thanh toán BHYT cập nhật hàng quý đối với 10 mặt hàng thuốc được sử dụng thường xuyên với số lượng lớn |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Xây dựng ngân hàng danh mục thuốc thành phẩm thuộc phạm |
x |
x |
x |
x |
vi thanh toán của quỹ BHYT (cấp số đăng ký trước tháng 1 / 2011) |
|||||||||||||||||||
- |
Cập nhật thường xuyên danh mục thuốc thành phẩm thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||
- |
Phân tích chi phí thuốc, giá thuốc hàng quý (BHXH tỉnh báo cáo tổng hợp phân tích) |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
6 |
Ban Cấp Sổ, thẻ |
Xử lý vướng mắc trong cấp thẻ BHYT đối với những đối tượng chưa có giấy tờ tùy thân có ảnh không khớp với họ tên, ngày tháng năm sinh trong thẻ BHYT |
Các đơn vị liên quan |
1 |
3 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
|||||||||||||
- |
Dự thảo kế hoạch |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia các đơn vị và BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo trình Lãnh đạo |
x |
|||||||||||||||||
7 |
Ban Tổ chức cán bộ |
1 |
Ban hành Quy định về vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức theo ngạch của Ngành BHXH Việt Nam |
Bộ Nội vụ, Các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Xây dựng đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết, bảo vệ đề cương |
x |
x |
x |
- |
Nghiên cứu, khảo sát các tỉnh, thành phố (dự kiến 24 tỉnh, thành phố và 72 quận, huyện đại diện) |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Thu thập số liệu, tổng hợp kết quả, báo cáo khả thi đối với các tỉnh, thành phố được lựa chọn |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Hội thảo, xin ý kiến các cơ quan chức năng có liên quan |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Trình Tổng giám đốc ban hành |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Quyết định ban hành quy định về việc áp dụng chế độ phụ cấp của BHXH Việt Nam |
Bộ Nội vụ, Các đơn vị liên quan |
1 |
9 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||||
+ |
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo ở Trung ương |
1 |
9 |
||||||||||||||||
- |
Báo cáo thực trạng |
x |
|||||||||||||||||
- |
Dự thảo Nghị định |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Hội thảo, xin ý kiến các cơ quan chức năng có liên quan |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Trình Chính phủ ban hành |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
+ |
Phụ cấp chức vụ Lãnh đạo ở cấp huyện |
1 |
4 |
||||||||||||||||
- |
Báo cáo thực trạng |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hội thảo, xin ý kiến các cơ quan chức năng có liên quan |
x |
- |
Thỏa thuận với Bộ Nội vụ |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Tổng giám đốc ban hành |
x |
|||||||||||||||||
8 |
Ban Kiểm tra |
Dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung quy định về công tác kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo thay thế các quy định tại Quyết định 3591 / QĐ - BHXH và Quyết định 3592 / QĐ - BHXH của BHXH Việt Nam |
Các đơn vị liên quan |
1 |
6 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
|||||||||||||
- |
Xin ý kiến và tổng hợp ý kiến của các địa phương |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến của các đơn vị ban hành |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Tổng hợp trình Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
9 |
Ban Tuyên truyền |
1 |
Ký chương trình phối hợp tổ chức các hoạt động tuyên truyền về BHXH, BHYT năm 2011 với một số bộ, ngành và các cơ quan báo chí |
Văn phòng, Các đơn vị liên quan |
1 |
3 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Đánh giá kết quả phối hợp năm 2010 |
x |
|||||||||||||||||
- |
Xây dựng kế hoạch, chương trình phối hợp |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức ký chương trình phối |
x |
x |
hợp năm 2011 |
|||||||||||||||||||
2 |
Biên tập, in và phát hành tờ rơi, tờ gấp tuyên truyền về BHXH, BHYT |
Văn phòng, Các đơn vị liên quan |
4 |
6 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||||
- |
Biên tập nội dung |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Lãnh đạo duyệt nội dung và kế hoạch in, phát hành |
x |
|||||||||||||||||
- |
In và phát hành |
x |
x |
||||||||||||||||
10 |
Ban Thi đua khen thưởng |
Sửa đổi, bổ sung quy chế Thi đua – khen thưởng của BHXH Việt Nam |
Các đơn vị liên quan |
1 |
Khi có Thông tư |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
|||||||||||||
11 |
Ban Hợp tác Quốc tế |
1 |
Nghiên cứu, khảo sát về BHYT tại Úc |
Ban TCCB, VP |
2 |
2 |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||
2 |
Nghiên cứu, khảo sát về BHYT tại Pháp |
Ban TCCB, VP |
3 |
3 |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||||
3 |
Chủ trì Hội nghị ASSA 27 tại Singapore |
Ban TCCB, VP |
3 |
3 |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||||
4 |
Nghiên cứu, khảo sát về chính sách BHYT và quản lý thuốc tại Hàn Quốc |
Ban TCCB, VP |
5 |
5 |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||||
5 |
Nghiên cứu, khảo sát về mã số an sinh xã hội và đầu tư quỹ tại Ấn Độ |
Ban TCCB, VP |
6 |
6 |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||||
6 |
Nghiên cứu, khảo sát về bảo hiểm thất nghiệp tại Liên |
Ban TCCB, VP |
9 |
9 |
x |
Tổng giám đốc |
bang Nga |
|||||||||||||||||||
7 |
Chủ trì Hội nghị ASSA 27 tại Brunây |
Ban TCCB, VP |
9 |
9 |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||||
12 |
Văn phòng |
1 |
Xây dựng văn bản quy định về chế độ chi tiêu nội bộ cơ quan BHXH Việt Nam |
Ban Chi |
1 |
4 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia các đơn vị |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn chỉnh trình Lãnh đạo |
x |
x |
||||||||||||||||
2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 – 2008 vào hoạt động của Ngành |
Các đơn vị trực thuộc |
2 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Thành lập Ban Chỉ đạo, phân công nhiệm vụ các thành viên, xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Khảo sát, nghiên cứu tại một số địa phương |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Xây dựng mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng, lấy ý kiến các đơn vị trực thuộc |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Tiếp thu ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo, trình Tổng giám đốc |
x |
x |
x |
3 |
Tổ chức lớp bồi dưỡng, tập huấn công tác Văn phòng |
Các đơn vị liên quan |
7 |
8 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Xây dựng kế hoạch, nội dung tập huấn |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn |
x |
|||||||||||||||||
4 |
Giao lưu trực tuyến với độc giả trên Website về chế độ, chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
Ban THCS BHXH, THCS BHYT |
3 |
7 |
|||||||||||||||
- |
Giao lưu trực tuyến với độc giả trên Website về chế độ, chính sách BHXH, BHYT |
x |
|||||||||||||||||
- |
Giao lưu trực tuyến với độc giả trên Website về chế độ, chính sách BHTN |
x |
|||||||||||||||||
13 |
Viện khoa học BHXH |
1 |
Sửa đổi, bổ sung “Quy chế tổ chức hoạt động của Hội đồng khoa học BHXH Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2519 / QĐ - TTKH ngày 19/11/2001 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam” |
1 |
6 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
|||||||||||||
- |
Thu thập, nghiên cứu đánh giá việc thực hiện và những bất cập của quy định hiện hành |
x |
|||||||||||||||||
- |
Xây dựng đề cương những nội |
x |
dung cần sửa đổi, bổ sung |
|||||||||||||||||||
- |
Viết nội dung dự thảo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hội thảo, hoàn chỉnh dự thảo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thẩm định, nghiệm thu và trình Tổng giám đốc |
x |
x |
||||||||||||||||
2 |
Nghiên cứu, xây dựng và quản lý bộ mã an sinh xã hội ở nước ta |
Các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
|||||||||||||||
14 |
Trung tâm Lưu trữ |
1 |
Xây dựng văn bản quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống BHXH Việt Nam |
Các đơn vị trực thuộc |
1 |
10 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Xây dựng Dự thảo |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia các đơn vị và BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn chỉnh dự thảo |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Trình Lãnh đạo |
x |
|||||||||||||||||
15 |
Trung tâm Thông tin |
Sửa đổi, bổ sung quy chế ứng dụng công nghệ thông tin ngành |
1 |
6 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||||
- |
Dự thảo quy chế ứng dụng CNTT ngành |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Hoàn thiện Quy chế |
x |
x |
||||||||||||||||
16 |
Phòng Đầu |
Xây dựng và ban hành Quy |
Các đơn vị |
1 |
2 |
PTGĐ |
tư quỹ |
trình đầu tư tăng trưởng quỹ BHXH |
liên quan |
Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||||||
- |
Dự thảo quy trình |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia các đơn vị |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn chỉnh trình Lãnh đạo |
x |
CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN TRỌNG TÂM NĂM 2011 CỦA BHXH VIỆT NAM
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 168 / QĐ - BHXH ngày 23 tháng 02 năm 2011 của BHXH Việt Nam)
TT |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Tiến độ thực hiện |
Lãnh đạo phụ trách |
|||||||||||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||||||||||||
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
||||||||
1 |
Ban Kế hoạch Tài chính |
1 |
Đề án “Quy hoạch tổng thể đầu tư xây dựng hệ thống trụ sở làm việc của BHXH Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020” |
Ban TTCB, Ban Chi |
3 |
9 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Xây dựng Đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết, bảo vệ đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thu thập số liệu, sưu tầm tài liệu, viết đề án chi tiết |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Bảo vệ Đề án trước Lãnh đạo Ngành, các Bộ, ngành liên quan |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Phối hợp cùng Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch - Đầu tư, Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng |
x |
x |
Chính phủ phê duyệt Đề án |
|||||||||||||||||||
2 |
Đề án “Xây dựng bộ chỉ tiêu gốc và cơ sở dữ liệu ngành BHXH” (thực hiện trong 3 năm 2010 – 2012. Năm 2011 thực hiện: |
Các Ban liên quan |
1 |
12 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||||
- |
Hoàn thiện Đề cương sơ bộ |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Tổ chức lấy ý kiến (phát phiếu điều tra) |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Tổng hợp ý kiến, hoàn chỉnh đề cương chi tiết |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Giải thích mục đích, ý nghĩa, khái niệm và phương pháp của từng chỉ tiêu gốc |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
3 |
Đề án “Đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Đề án 312) |
Ban TCCB, các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn, tuyên truyền triển khai đề án |
x |
|||||||||||||||||
- |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Đề án trong năm 2011 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thực hiện các nội dung công việc của Ban Chỉ đạo đề án |
Khi có chỉ đạo của Ban Đề án |
|||||||||||||||||
4 |
Đề án rà soát, đánh giá chức |
Ban |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ |
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban và đổi tên thành “Ban Kế hoạch và đầu tư xây dựng” |
TCCB |
Thị Xuân Phương |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Ban Thu |
1 |
Đề án chuẩn hóa cơ sở dữ liệu của người lao động về quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN (chương trình MíBHXH) |
Ban Cấp Sổ, thẻ; THCS BHXH, THCS BHYT, KHTC, Chi và Trung tâm Thông tin |
1 |
11 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||
- |
Xây dựng Đề cương chi tiết |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia của các đơn vị và BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp ý kiến, hoàn chỉnh trình Phó Tổng giám đốc và Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tập huấn, triển khai tại các địa phương |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||
- |
Sơ kết, đánh giá quá trình nhập liệu tại địa phương |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Thu” |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Ban Chi |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban và đổi tên thành “Ban Tài chính – kế toán” |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
|||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
4 |
Ban THCS BHXH |
1 |
Đề án xác định thời gian công tác trước 1/1/1995 tính hưởng BHXH |
Bộ, ngành và các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Xây dựng đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết bảo vệ đề cương |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Sưu tầm tài liệu, viết đề án chi tiết |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||
- |
Hoàn thiện đề án, báo cáo chính thức và bảo vệ đề án |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
2 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban và đổi tên thành “Ban chính sách BHXH” |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
5 |
Ban THCS BHYT |
1 |
Đề án “Thí điểm thực hiện phương pháp giám định và thanh quyết toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT theo tỷ lệ” |
BYT, BTC, BHXH một số tỉnh, thành phố |
1 |
9 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||
- |
Xây dựng đề án, biểu mẫu |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thông qua đề án và biểu mẫu |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hội thảo, xin ý kiến một số địa phương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hội thảo, xin ý kiến một số Bộ, Ngành: VPCP, BYT, BTC. |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện nội dung |
x |
|||||||||||||||||
- |
Triển khai thí điểm tại một số địa phương |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Tổng hợp, báo cáo đánh giá kết quả thực hiện, viết báo cáo kết quả nghiên cứu |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Nghiệm thu đề án |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Đề án thành lập Trung tâm Giám định và Thanh toán đa |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh |
tuyến |
Thảo |
||||||||||||||||||
- |
Xây dựng đề án chi tiết, gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh lần 2, gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Đề án thành lập Ban Quản lý thuốc và vật tư y tế |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
|||||||||||||||
- |
Xây dựng đề án chi tiết, gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh lần 2, gửi Tổ nghiên cứu sửa NĐ 94 |
x |
|||||||||||||||||
4 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban và đổi tên thành “Ban chính sách BHYT” |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
6 |
Ban Cấp Sổ, thẻ |
1 |
Đề án thống nhất sử dụng một loại mẫu sổ BHXH để ghi nhận quá trình đóng BHXH và giải quyết các chế độ trợ cấp BHXH, BHTN |
Các đơn vị liên quan |
2011 |
2013 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||
- |
Khảo sát, đánh giá thực trạng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
quản lý và tồn tại bất cập về mẫu số BHXH và công tác quản lý sổ BHXH |
|||||||||||||||||||
- |
Đề xuất phương án sửa đổi sổ BHXH |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||
- |
Tổ chức thực hiện từ tháng 1 / 2012 đến tháng 12 / 2013 |
||||||||||||||||||
2 |
Đề án quản lý cơ sở dữ liệu của đối tượng tham gia BHYT |
Các đơn vị liên quan |
3 |
9 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||||
- |
Xây dựng đề cương sơ bộ và đề cương chi tiết |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Khảo sát tình hình quản lý CSDL tại một số địa phương |
||||||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh đề án |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Nghiệm thu |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Cấp Sổ, thẻ |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
||||||||||||||||||
7 |
Ban Tổ chức cán bộ |
1 |
Đề án đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị định 94 / 2008 / NĐ - CP |
Các đơn vị trực thuộc và |
1 |
4 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
- |
Xây dựng dự thảo đề án chi tiết |
BHXH các tỉnh, thành phố |
x |
||||||||||||||||
- |
Thẩm định và hoàn chỉnh dự thảo đề án |
x |
|||||||||||||||||
- |
Xin ý kiến các bộ, ngành liên quan |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Chính phủ |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Tổ chức cán bộ |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
8 |
Ban Kiểm tra |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Kiểm tra |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
|||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
9 |
Ban Tuyên truyền |
Đề án nâng cấp Ban Tuyên truyền thành Trung tâm Thông tin – tuyên truyền BHXH |
Các đơn vị liên quan |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
|||||||||||||
- |
Xây dựng đề cương sơ bộ, đề cương chi tiết, bảo vệ đề cương |
x |
- |
Thu thập số liệu, sưu tầm tài liệu, viết đề án chi tiết |
x |
|||||||||||||||||
- |
Báo cáo đề án chính thức, họp Hội đồng nghiệm thu |
x |
|||||||||||||||||
10 |
Ban Hợp tác Quốc tế |
1 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Hợp tác Quốc tế |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Đề án xác định nhu cầu hợp tác quốc tế của BHXH Việt Nam |
Các đơn vị liên quan |
1 |
3 |
x |
x |
x |
Tổng giám đốc |
|||||||||||
11 |
Ban Thi đua khen thưởng |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Thi đua – Khen thưởng |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
|||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
12 |
Văn phòng |
1 |
Đề án thành lập Ban Pháp chế |
Các đơn vị liên quan |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||
- |
Thành lập Ban Chỉ đạo, phân công các thành viên |
x |
- |
Dự thảo văn bản |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến tham gia các đơn vị |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, tiếp thu ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo, trình Lãnh đạo |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Đề án xây dựng quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực BHXH, BHYT |
Các đơn vị liên quan |
1 |
9 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Khảo sát một số địa phương và lấy ý kiến tham gia các đơn vị |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn chỉnh trình Lãnh đạo |
x |
x |
||||||||||||||||
13 |
Báo BHXH |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Báo BHXH |
Các đơn vị liên quan |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
|||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến các đơn vị liên quan |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
14 |
Tạp chí BHXH |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Tạp chí BHXH |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
|||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
15 |
Viện khoa học BHXH |
Đề án Xây dựng tiêu chuẩn chức danh các ngạch công chức, viên chức ngành BHXH Việt Nam |
Ban TCCB |
1 |
12 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
|||||||||||||
- |
Thu thập, nghiên cứu tài liệu, xây dựng đề cương chi tiết, mẫu biểu khảo sát, tổ chức hội thảo, bảo vệ đề cương |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Tổng hợp, phân tích |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Viết báo cáo |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Hội thảo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Thẩm định và nghiệm thu |
||||||||||||||||||
2 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Viện Khoa học BHXH |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
16 |
Trung tâm Lưu trữ |
1 |
Đề án xây dựng phần mềm quản lý lưu trữ hồ sơ hưởng BHXH |
Trung tâm Thông tin, BHXH |
1 |
6 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
- |
Chạy thử, hoàn thiện đề án |
các tỉnh, thành phố |
x |
||||||||||||||||
- |
Triển khai Đề án trong toàn Ngành |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||||
2 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Lưu trữ |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Thị Xuân Phương |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
17 |
Trường Đào tạo Nghiệp vụ BHXH |
1 |
Đề án Tổ chức quản lý hoạt động của Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ BHXH tại Xuân Thành, Nghi Xuân, Hà Tĩnh |
Ban TCCB, Văn phòng và các đơn vị liên quan |
2 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||
- |
Khảo sát và viết đề cương |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Trình duyệt đề cương |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Viết Đề án chi tiết |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Trình Lãnh đạo phê duyệt |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Triển khai thực hiện |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Đề án Tổ chức quản lý hoạt động của Khu nghỉ dưỡng sức tại Mũi Né, Bình Thuận |
Ban TCCB, Văn phòng và |
2 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
các đơn vị liên quan |
|||||||||||||||||||
- |
Khảo sát và viết đề cương |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Trình duyệt đề cương |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Viết Đề án chi tiết |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Trình Lãnh đạo phê duyệt |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Triển khai thực hiện |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Đề án Tổng thể phát triển Trường đào tạo nghiệp vụ BHXH giai đoạn 2010 – 2020, tầm nhìn 2030 |
Các đơn vị liên quan |
1 |
3 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh dự thảo trình Tổng giám đốc phê duyệt |
x |
|||||||||||||||||
- |
Xây dựng kế hoạch, lộ trình tổ chức thực hiện trình Tổng giám đốc phê duyệt |
x |
|||||||||||||||||
- |
Triển khai thực hiện Đề án |
x |
|||||||||||||||||
4 |
Đề án xây dựng khung chương trình và biên soạn giáo trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho các nhóm cán bộ ngành BHXH (năm 2010 chuyển sang) |
Các đơn vị liên quan |
1 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành xây dựng khung chương trình cho các nhóm cán bộ |
x |
- |
Hội thảo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thiện trình Tổng giám đốc |
x |
|||||||||||||||||
- |
Triển khai, viết đề cương giáo trình đào tạo, bồi dưỡng cho các nhóm đối tượng |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hội thảo đề cương và viết giáo trình |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Nghiệm thu, chỉnh sửa giáo trình |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn chỉnh giáo trình |
x |
x |
||||||||||||||||
5 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Minh Thảo |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
18 |
Trung tâm Thông tin |
1 |
Dự án Xây dựng hệ thống hội nghị truyền hình ngành BHXH (hệ thống giao ban điện tử) |
3 |
6 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
|||||||||||||
- |
Xin chủ trương và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thiện thủ tục tiếp nhận kinh phí chuẩn bị đầu tư |
x |
- |
Kế hoạch đấu thầu, tư vấn |
x |
|||||||||||||||||
- |
Đấu thầu và hợp đồng tư vấn |
x |
|||||||||||||||||
- |
Nhiệm vụ khảo sát |
x |
|||||||||||||||||
- |
Xây dựng dự án đầu tư |
x |
x |
||||||||||||||||
2 |
Xây dựng hệ thống thư điện tử Ngành BHXH |
3 |
12 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
|||||||||||||||
- |
Chuẩn bị đầu tư |
||||||||||||||||||
+ |
Xin chủ trương và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Hoàn thiện thủ tục tiếp nhận kinh phí chuẩn bị đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Kế hoạch đấu thầu, tư vấn |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Đấu thầu và hợp đồng tư vấn |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Nhiệm vụ khảo sát |
x |
x |
||||||||||||||||
+ |
Xây dựng dự án đầu tư |
x |
x |
||||||||||||||||
+ |
Thành lập Ban Quản lý dự án |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thực hiện đầu tư |
7 |
12 |
||||||||||||||||
+ |
Kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án |
x |
x |
||||||||||||||||
+ |
Thiết kế thi công và tổng dự toán |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Tổ chức đấu thầu |
x |
x |
x |
+ |
Hợp đồng |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Thi công |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Kết thúc, đưa vào sử dụng |
||||||||||||||||||
+ |
Nghiệm thu, bàn giao sản phẩm |
x |
|||||||||||||||||
+ |
Quyết toán |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng phần mềm hệ thống báo cáo nhanh phục vụ công tác báo cáo thống kê, tổng hợp của Ngành |
1 |
4 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
|||||||||||||||
- |
Phê duyệt dự án |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức đấu thầu, hợp đồng với nhà cung cấp |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thử nghiệm sản phẩm, nghiệm thu chuẩn bị phương án tập huấn trong toàn Ngành |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn toàn Ngành |
x |
|||||||||||||||||
3 |
Nâng cấp phần mềm SMS, xét duyệt hồ sơ |
1 |
7 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
|||||||||||||||
- |
Tổng hợp yêu cầu điều chỉnh nâng cấp từ BHXH các tỉnh và các ban nghiệp vụ có liên quan |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lập hồ sơ dự án nâng cấp trình Lãnh đạo |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thành thủ tục hồ sơ, tổ |
x |
chức đấu thầu, ký hợp đồng với nhà cung cấp |
|||||||||||||||||||
- |
Theo dõi nhà cung cấp xây dựng phần mềm |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Chạy thử thí điểm tại 3 tỉnh |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn, triển khai trong toàn Ngành |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hỗ trợ triển khai, nghiệm thu dự án |
x |
|||||||||||||||||
4 |
Nâng cấp phần mềm kế toán (VSA) |
1 |
6 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
|||||||||||||||
- |
Chờ phê duyệt dự án |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hoàn thành thủ tục hồ sơ, tổ chức đấu thầu, ký hợp đồng với nhà cung cấp |
x |
|||||||||||||||||
- |
Theo dõi nhà cung cấp xây dựng phần mềm |
x |
|||||||||||||||||
- |
Chạy thử thí điểm tại 3 tỉnh |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổ chức tập huấn, triển khai trong toàn Ngành |
x |
|||||||||||||||||
- |
Hỗ trợ triển khai, nghiệm thu dự án |
x |
|||||||||||||||||
5 |
Đề án rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Đỗ Văn Sinh |
Thông tin |
|||||||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
19 |
Phòng Đầu tư quỹ |
1 |
Xây dựng phương án thí điểm đầu tư vốn vào các dự án trọng điểm quốc gia |
Ban KHTC, Ban Chi |
2 |
6 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||
- |
Lựa chọn, xác định dự án đầu tư |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Thẩm định, phân tích đánh giá hiệu quả dự án |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Đề xuất phương án đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
- |
Trình Hội đồng Quản lý xin chủ trương đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
- |
Dự thảo văn bản của HĐQL trình xin ý kiến Chính phủ |
x |
|||||||||||||||||
2 |
Đề án nâng cấp Phòng quản lý đầu tư quỹ thành Ban Đầu tư tăng trưởng quỹ |
Ban TCCB |
1 |
2 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
||||||||||||||
- |
Hoàn thành đề cương |
x |
|||||||||||||||||
- |
Lấy ý kiến các đơn vị liên quan |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Tổng hợp, hoàn thiện gửi Tổ nghiên cứu sửa Nghị định 94 |
x |
|||||||||||||||||
20 |
Ban Quản lý Dự án ĐT&XD |
1 |
Cải tạo nhà 3 tầng 150 phố Vọng |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
+ |
Chuẩn bị thủ tục khởi công |
||||||||||||||||||
- |
Xin Giấy phép xây dựng |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Thỏa thuận PCCC |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thỏa thuận điểm đấu nối kỹ thuật cấp, thoát nước |
x |
|||||||||||||||||
- |
Thỏa thuận điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Cam kết bảo vệ môi trường |
x |
|||||||||||||||||
- |
Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu thi công, giám sát thi công |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Đàm phán ký kết hợp đồng thi công lắp đặt |
x |
|||||||||||||||||
- |
Đàm phán ký kết hợp đồng giám sát thi công lắp đặt |
x |
|||||||||||||||||
- |
Bảo hiểm công trình |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||
- |
Các công tác chuẩn bị khác |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Khởi công xây dựng |
x |
x |
||||||||||||||||
+ |
Thực hiện dự án |
4 |
11 |
||||||||||||||||
- |
Giám sát thi công |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||
- |
Nghiệm thu giai đoạn công việc hoàn thành, thanh toán theo quy định |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||
- |
Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu chỉ định |
x |
thầu cung cấp lắp đặt thiết bị |
|||||||||||||||||||
- |
Đàm phán ký kết hợp đồng lắp đặt |
x |
|||||||||||||||||
- |
Giám sát lắp đặt |
x |
|||||||||||||||||
- |
Nghiệm thu giai đoạn công việc hoàn thành, thanh toán theo quy định |
x |
|||||||||||||||||
- |
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình |
x |
|||||||||||||||||
- |
Nghiệm thu bàn giao – bảo hành |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Quyết toán |
x |
x |
||||||||||||||||
+ |
Kết thúc dự án |
||||||||||||||||||
- |
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư |
x |
x |
||||||||||||||||
- |
Kiểm toán vốn đầu tư |
x |
|||||||||||||||||
- |
Các công tác khác theo yêu cầu của dự án |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||
2 |
Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ BHXH |
1 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
|||||||||||||||
- |
Giám sát thi công gói thầu số 3 (Xlắp) |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||
- |
Điều chỉnh kế hoạch đấu thầu, chỉ định thầu các gói thầu 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
x |
x |
x |
x |
- |
Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu, hồ sơ mời thầu đấu thầu các gói thầu đủ điều kiện triển khai |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Đàm phán ký kết hợp đồng thi công lắp đặt |
||||||||||||||||||
- |
Giám sát thi công lắp đặt các gói triển khai |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||||
- |
Nghiệm thu giai đoạn công việc hoàn thành, thanh toán theo quy định |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||||||||
- |
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Nghiệm thu bàn giao – bảo hành |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
- |
Quyết toán |
x |
x |
x |
|||||||||||||||
3 |
Khu nghỉ dưỡng sức Mũi Né |
1 |
12 |
PTGĐ Nguyễn Đình Khương |
|||||||||||||||
- |
Giám sát thi công gói thầu số 1 (Xlắp) |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||
- |
Điều chỉnh kế hoạch đấu thầu, chỉ định thầu các gói thầu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||
- |
Chuẩn bị hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu, hồ sơ mời thầu đấu thầu |
x |
x |
x |
x |
các gói thầu đủ điều kiện triển khai |
|||||||||||||||||||
- |
Đàm phán ký kết hợp đồng thi công lắp đặt |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Giám sát thi công lắp đặt các gói triển khai |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Nghiệm thu giai đoạn công việc hoàn thành, thanh toán theo quy định |
x |
x |
x |
x |
||||||||||||||
- |
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình |
x |
x |
x |