Hết hiệu lực: 01/01/2018
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 5051/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ MÃ SỐ HS THUỘC DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 3648/QĐ- BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là một phần không thể tách rời Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 4;
Bộ trưởng;
Các Thứ trưởng;
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
Bộ Tài chính;
Tổng cục Hải quan;
Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
THỰC PHẨM
Sữa
TT
Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT
1
04.01
“Sữa và kem, đường hoặc c
chưa cô đặc và chưa pha thêm hất làm ngọt khác”
04.01
1.1
0401
40 - Có hàm lượn quá 10% tính t
g chất béo trên 6% nhưng không heo trọng lượng
0401 40
0401
40 20 - - Loại khác
0401 40
90
2
04.02
“Sữa và kem, hoặc chất làm
đã cô đặc và đã pha thêm đường ngọt khác”
04.02
2.1
0402
10 - Dạng bột, hạt lượng chất béo lượng
hoặc các thể rắn khác, có hàm không quá 1,5% tính theo trọng
0402 10
- - Chưa pha th
êm đường hoặc chất làm ngọt khác
0402
10 41 - - - Loại khác
0402 10
49
- - Loại khác
0402
10 91 - - - Loại khác
0402 10
99
- Dạng bột, hạt lượng chất béo
hoặc các thể rắn khác, có hàm trên 1,5% tính theo trọng lượng
2.2
0402
29 - - Loại khác
0402 29
0402
29 30 - - - Loại khác
0402 29
90
- Loại khác
2.3
0402
91 00 - - Loại khác
0402 99
00
điều
Dầu thực vật
TT
Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT
Mô tả hàng hóa
Mã số HS điều chỉnh
1
15.11
“Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học”
15.11
1.1
1511
90
- Loại khác
1511
90
- - Loại khác
1511
90
90
- - - Loại khác
1511
90
99
TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | |||||
1 | 31.02 | 30 22 Amoni nitrat ( | NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương | 31.02 30 | 00 |
chỉnh