BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2980/QLD-ĐK V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký | Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: - Như trên; - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Các Phó Cục trưởng (để b/c); - Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); - Website Cục QLD; - Lưu: VT, ĐK (ht). | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC NGUYÊN LIÊU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 2980/QLD-ĐK ngày 09/02/2018 của Cục Quản lý Dược)
TT (1) | Tên thuốc (2) | SĐK (3) | Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) (4) | Tên NSX (5) | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối...) (6) | Tiêu chuẩn (7) | Tên NSX nguyên liệu (8) | Địa chỉ cơ sở sản xuất (9) | Nước sản xuất (10) |
1 | Acarfar | VD-24153-16 | 23/03/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Acarbose | BP 2010 | Zhejiang Zhebei Pharmaceutical Co., Ltd. | Sanlitang. Qianyuan Town. Deqing County, Zhejiang. Huzhou Zhejiang | China |
2 | Povidine | VD-24154-16 | 23/03/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Povidon Iodine | BP 2010 | ISP (Singapore) Pte. Ltd. | 200 Panda Loop #07-01/02 Pantech 21 Singapore 128388 | Singapore |
3 | Diclofen | VD-25150-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Diclofenac Sodium | BP 2010 | Henan Dongtai Pharm Co., Ltd. | East Changhong Road, | China |
4 | Diurefar | VD-25151-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Furosemide | BP 2010 | Ipca Laboratories Limited | 142-AB, Kandivli Industrial Eastat, Kandivli (West). | India |
5 | Domperidon | VD-25152-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Domperidone maleate | DĐVN IV | Megafine Pharma (P) Ltd. | Sethna, 4th Floor, 55 Maharshi Karve Road, Marine Lines, | India |
6 | Trihexyphenidyl | VD-25153-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Trihexyphenidyl Hydrochloride | USP 35 | Olon S.P.A. | Stabilimento di | Italy |
7 | Nacofar | VD-25672-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Sodium Chloride | USP 35 | Dominion Salt Limited | 89 Totara Street. Mount Maunganui 3116 | New Zealand |
8 | Folicfer | VD-26133-17 | 06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Ferrous Fumarate | USP 35 | Dr Paul Lohmann GmbH KG | Hauptstrasse 2 - D 31860 Emmerthal | Germany |
9 | Folicfer | VD-26133-17 | 06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Folic Acid | USP 35 | DSM Nutritional Products Ltd. | P.O. box 2676, Ch-4002 Basael | Switzerland |
10 | Stomafar | VD-26786-17 | 22/06/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Dried Aluminum Hydroxide | USP 35 | SPI Pharma | 40 Cape Henlopen Drive Lewes, DE 19958 USA | USA |
11 | Stomafar | VD-26786-17 | 22/06/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Magnesium Hydroxide | USP 35 | SPI Pharma | 40 Cape Henlopen Drive Lewes, DE 19958 USA | USA |
12 | Eumoxin 250 | VD-25676-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Euvipharm-Thành viên tập đoàn F.I.T | Amoxicillin trihydrate | BP2013 | The United Laboratories (Inner Mongolia) Co., Ltd | No 1. South Section, Fuyuan Road, Economy & Technology Park Bayannaoer City, Inner Mongolia-015000 | China |