BỘ Y TẾ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 5071/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI CƠ SỞ CUNG ỨNG THUỐC NHẰM KIỂM SOÁT KÊ ĐƠN THUỐC VÀ BÁN THUỐC KÊ ĐƠN”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Thông báo số 192/TB-VPCP ngày 25/5/2018 của Văn Phòng Chính phủ thông báo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về ứng dụng công nghệ thông tin kết nối mạng các cơ sở cung ứng thuốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin kết nối cơ sở cung ứng thuốc nhằm kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý Khám, chữa bệnh, Công nghệ thông tin; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Truyền thông và Thi đua khen thưởng, Pháp chế; Chánh Thanh tra Bộ Y tế; Giám đốc Trung tâm truyền thông - Giáo dục sức khỏe trung ương; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Văn phòng Chính phủ (để b/c PTT Vũ Đức Đam);
BT Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h chỉ đạo);
UBND các tỉnh, thành phố;
Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Thanh tra Bộ Y tế;
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Trung tâm truyền thông - Giáo dục sức khỏe trung ương;
Tổng hội Y học Việt Nam, Hội Dược học Việt Nam;
Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế, Cục QLD;
Tập đoàn Viettel, các cơ sở cung cấp phần mềm;
Lưu: VT, KCB, CNTT, QLD (02).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI CƠ SỞ CUNG ỨNG THUỐC NHẰM KIỂM SOÁT KÊ ĐƠN THUỐC VÀ BÁN THUỐC KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5071/QĐ-BYT ngày 17 tháng 8 năm 2018)
STT | Nội dung | Đơn vị đầu mối | Đơn vị phối hợp | Dự kiến sản phẩm đạt được | Thời gian hoàn thành |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế | ||||
1.1 | Xây dựng và ban hành chuẩn liên thông (API, mô tả API, quy trình liên thông dữ liệu) đối với phần mềm quản lý cơ sở cung ứng thuốc | Cục Quản lý Dược | Cục Công nghệ thông tin, Sở Y tế các địa phương, Viettel | Sản phẩm: Chuẩn API liên thông cơ sở cung ứng thuốc | Tháng 8/2018 |
1.2 | Xây dựng chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng CNTT kết nối liên thông cơ sở cung ứng thuốc | Cục Quản lý Dược | Cục Công nghệ thông tin, Cục Quản lý Khám chữa bệnh | Sản phẩm: Quyết định yêu cầu chuẩn dữ liệu đầu ra | Tháng 8- 10/2018 |
1.3 |
cáo trực tuyến để điều hành công tác quản lý nhà nước. | Cục Quản lý Dược | Cục Công nghệ thông tin, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Viettel | Sản phẩm: Hệ thống quản lý Dược quốc gia và Hệ thống quản lý nhà thuốc hoàn chỉnh | Tháng 8- 10/2018 |
lý nhà thuốc, đảm bảo kết nối liên thông với Hệ thống quản lý Dược quốc gia, có tính bảo mật cao và đáp ứng yêu cầu của cơ quan quản lý | |||||
1.4 | Xây dựng danh mục dùng chung lĩnh vực dược | Cục Công nghệ thông tin | Cục Quản lý Dược | Sản phẩm: Danh mục lĩnh vực dược | Tháng 9/2018 |
1.5 | Xây dựng danh mục dùng chung lĩnh vực khám, chữa bệnh | Cục Công nghệ thông tin | Cục Quản lý Khám chữa bệnh | Sản phẩm: Danh mục lĩnh vực khám chữa bệnh | Hoạt động thường xuyên |
1.6 | Xây dựng bộ tài liệu, video hướng dẫn cài đặt, sử dụng phần mềm quản lý nhà thuốc và kết nối liên thông cơ sở cung ứng thuốc | Cục Quản lý Dược | Cục Công nghệ thông tin, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Viettel | Sản phẩm: Tài liệu và video hướng dẫn sử dụng phần mềm | Tháng 08/ 2018 |
1.7 | Tổ chức tiếp nhận và hỗ trợ người dùng các vấn đề liên quan đến phần mềm: -Thành lập hotline, hotmail hỗ trợ 24/7 - Nâng cấp phần mềm và hỗ trợ kết nối liên thông dữ liệu | Cục Công nghệ thông tin | Viettel, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Cục Quản lý Dược | Sản phẩm: Kịp thời giải đáp thắc mắc của các bên liên quan, phần mềm được nâng cấp | Hoạt động thường xuyên |
1.8 | Hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các địa phương triển khai ứng dụng CNTT kết nối liên thông cơ sở cung ứng thuốc | Cục Quản lý Dược | Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh, Cục Công nghệ thông tin | Sản phẩm: Ban hành các văn bản quản lý, thành lập các Đoàn kiểm tra giám sát việc thực hiện tại các địa phương. | Hoạt động thường xuyên |
1.9 | Ban hành quy định bắt buộc thuốc lưu hành trên thị trường phải có mã QR code (Quick Response code) | Cục Quản lý Dược | Vụ Pháp chế | Sản phẩm: Ban hành Thông tư hướng dẫn đăng ký thuốc. | Tháng 8/2018 |
1.10 | Xem xét, sửa đổi Thông tư 02/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế Quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Cục Quản lý Dược | Vụ Pháp chế, Cục Công nghệ thông tin | Sản phẩm: Rút ngắn lộ trình yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc là quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã phải có trang thiết bị và triển khai ứng dụng CNTT thực hiện kết nối mạng để quản lý hoạt động kinh doanh thuốc | Tháng 8- 12/2018 |
1.11 | Ban hành các chế tài xử lý đối với các cơ sở bán lẻ thuốc không ứng dụng CNTT kết nối liên thông cơ sở cung ứng thuốc, không cập nhật thường xuyên số liệu theo quy định. | Cục Quản lý Dược | Vụ Pháp chế, Cục Công nghệ thông tin | Sản phẩm: Sửa đổi Nghị định 176/2013/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực y tế | Tháng 8- 12/2018 |
1.12 | Tuyên truyền về việc ứng dụng CNTT kết nối cơ sở cung ứng thuốc, nêu rõ các lợi ích đối với cơ sở bán lẻ thuốc khi tham gia kết nối: kiểm soát số lô, hạn dùng, xuất, nhập, tồn, kịp thời nhận các văn bản chỉ đạo của cơ quan quản lý, đặc biệt tuyên truyền việc ứng dụng CNTT trở thành yêu cầu bắt buộc đối với cơ sở bán lẻ thuốc theo lộ trình của Bộ Y tế | Vụ truyền thông, thi đua khen thưởng | Cục Quản lý Dược, Sở Y tế các địa phương, Trung tâm truyền thông - Giáo dục sức khỏe trung ương | Sản phẩm: Các bài viết phổ biến về việc ứng dụng CNTT kết nối cơ sở cung ứng thuốc, xây dựng các phóng sự.... | Hoạt động thường xuyên |
1.13 | Cung cấp thông tin cho các cơ quan thông tấn báo chí về sự cần thiết ứng dụng CNTT kết nối cơ sở cung ứng thuốc, giúp các nhà báo hiểu thêm, từ đó có thể đăng tải, chia sẻ trong quá trình viết bài, đưa tin kịp thời, chính xác. | Vụ Truyền thông và thi đua khen thưởng | Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Công nghệ thông tin | Sản phẩm: cung cấp thông tin xung quanh nội dung và sự cần thiết của việc ứng dụng CNTT kết nối cơ sở cung ứng thuốc | Hoạt động thường xuyên |
1.14 | - Xây dựng kế hoạch triển | Cục Quản | Viettel, các | Sản phẩm: Kế hoạch | Tháng |
khai kết nối liên thông các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở bán lẻ thuốc - Rà soát, nghiên cứu việc quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện quy định về kê đơn thuốc để tiến tới việc đồng bộ hóa quản lý thông tin giữa việc kê đơn thuốc với cơ sở bán lẻ thuốc. | lý Khám chữa bệnh | cơ sở cung ứng phần mềm quản lý nhà thuốc | triển khai; các văn bản quy phạm pháp luật | 8/2018 đến tháng 12/2019 | |
1.15 |
| Cục Công nghệ thông tin | Viettel, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý khám chữa bệnh | Sản phẩm: Quy chế phân quyền truy cập phần mềm | Tháng 8- 12/2018 |
1.16 | Hướng dẫn các đơn vị dự toán và bố trí kinh phí để triển khai Đề án | Vụ Kế hoạch tài chính | Cục Quản lý Dược, Cục Công nghệ thông tin, Cục Quản lý khám chữa bệnh | Sản phẩm: Bố trí nguồn kinh phí, các văn bản hướng dẫn phân bổ kinh phí | Hoạt động thường xuyên |
2 | Sở Y tế các địa phương | ||||
2.1 | Xây dựng kế hoạch triển khai ứng dụng CNTT kết nối các cơ sở cung ứng thuốc, các cơ sở cung ứng thuốc và các cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở cung ứng | Sở Y tế | Sản phẩm: Bản kế hoạch chi tiết, trong đó có trách nhiệm rõ ràng của các Sở, Ban, Ngành địa phương, Doanh nghiệp CNTT tham gia, ghi rõ nguồn | Tháng 9/2018 |
thuốc và các cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở cung ứng thuốc và cơ quan quản lý | kinh phí để thực hiện. | ||||
2.2 | Thành lập các Tổ công tác triển khai ứng dụng CNTT kết nối liên thông nhà thuốc do 01 đồng chí Lãnh đạo Sở y tế làm Tổ trưởng | Sở Y tế | Viettel | Sản phẩm: Quyết định thành lập Tổ công tác và kế hoạch hoạt động của Tổ công tác | Tháng 9/2018 |
2.3 | Tổ chức đào tạo, hướng dẫn cho các cơ sở cung ứng thuốc sử dụng phần mềm kết nối liên thông nhà thuốc | Sở Y tế | Viettel và các đơn vị cung cấp phần mềm quản lý nhà thuốc | Sản phẩm: Các cơ sở được cài đặt và sử dụng thành thạo phần mềm | Tháng 9/2018 |
2.4 | Kiểm tra giám sát việc thực hiện kết nối liên thông nhà thuốc và việc kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn, đảm bảo duy trì ứng dụng CNTT tại các cơ sở cung ứng thuốc bền vững | Sở Y tế | Các Sở, Ban, Ngành tại địa phương | Sản phẩm: Biên bản kiểm tra, các công văn hướng dẫn, chỉ đạo | Hoạt động thường xuyên |