BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC ĐỀ ÁN CỦA BỘ XÂY DỰNG NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Chương trình, danh mục văn bản/đề án, cụ thể như sau:
1. “Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các đề án của Bộ Xây dựng năm 2022” tại Phụ lục 01;
2. Danh mục các văn bản, đề án cần nghiên cứu, đề xuất việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới trong năm 2022 tại Phụ lục 02.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Chương trình này và báo cáo Lãnh đạo Bộ xử lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu có).
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp sau khi nghiên cứu các văn bản/đề án tại Phụ lục 2 thấy cần thiết bổ sung vào Chương trình để soạn thảo trong năm 2022 hoặc có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung văn bản/đề án thì đơn vị đề xuất chủ động báo cáo Lãnh đạo Bộ phụ trách xem xét, có ý kiến đối với văn bản/đề án do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc văn bản trình cấp có thẩm quyền ban hành nhưng chưa đưa vào Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; tham mưu để Bộ Xây dựng có văn bản báo cáo, xin ý kiến của cấp có thẩm quyền đối với văn bản/đề án trình cấp có thẩm quyền ban hành.
3. Trường hợp đề xuất điều chỉnh, bổ sung văn bản/đề án theo khoản 2 Điều này được cấp có thẩm quyền chấp thuận thì văn bản (hoặc ý kiến) chấp thuận là cơ sở để triển khai thực hiện.
4. Văn bản đề xuất của đơn vị, văn bản (hoặc ý kiến) chấp thuận của cấp có thẩm quyền được sao gửi đến Vụ Pháp chế để tổng hợp, theo dõi.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì soạn thảo văn bản và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01:
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC ĐỀ ÁN CỦA BỘ XÂY DỰNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên văn bản | Thời gian trình/ban hành | Đơn vị chủ trì | Lãnh đạo Bộ phụ trách |
A | DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | |||
I | Nghị định của Chính phủ |
|
|
|
1 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng* | Quý I/2022 | Vụ Pháp chế | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
2 | Nghị định thay thế Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng* | Quý I/2022 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
3 | Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng* | Tháng 9/2022 | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
4 | Nghị định quy định điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) | Quý II/2022 | Cục Hạ tầng kỹ thuật | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
II | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||
5 | Quyết định ban hành quy định việc tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công và khánh thành công trình xây dựng | Quý III/2022 | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
6 | Quyết định sửa đổi, bổ sung cơ chế, chính sách theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung* | Quý III/2022 | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
7 | Quyết định thay thế Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo chuẩn nghèo mới | Quý IV/2022 | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
8 | Quyết định về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (thay thế Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg) | Quý IV/2022 | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
III | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | |||
9 | Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện (thay thế Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV ngày 16/11/2015) | Quý II/2022 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
10 | Thông tư quy định cụ thể một số nội dung của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/07/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng (về danh mục các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng, thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ; danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Xây dựng và thuộc phạm vi quản lý ngành Xây dựng tại chính quyền địa phương) | Quý III/2022 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
11 | Thông tư thay thế Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù | Quý III/2022 | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
12 | Thông tư sửa đổi, bổ sung (hoặc thay thế) Thông tư số 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị | Theo thời gian ban hành của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Cục Phát triển đô thị | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
13 | Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị | Theo thời gian ban hành của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Cục Phát triển đô thị | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
14 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Theo thời gian ban hành của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
15 | Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Quý II/2022 | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
16 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2019/TT-BXD ngày 01/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết về chế độ báo cáo định kỳ; sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Quý II/2022 | Văn phòng Bộ | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
17 | Thông tư hướng dẫn chi tiết một số nội dung về hợp đồng xây dựng | Quý II/2022 | Cục Kinh tế xây dựng | Thứ trưởng Bùi Hồng Minh |
18 | Thông tư thay thế Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị | Quý IV/2022 | Cục Kinh tế xây dựng | Thứ trưởng Bùi Hồng Minh |
B | DANH MỤC ĐỀ ÁN, QUY CHUẨN | |||
1 | Chiến lược phát triển ngành Xây dựng đến năm 2030* | Quý IV/2022 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
2 | Chiến lược phát triển nguồn nhân lực ngành Xây dựng | Tháng 11/2022 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
3 | Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050* | Tháng 11/2022 | Cục Phát triển đô thị | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành lộ trình áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong hoạt động xây dựng | Tháng 11/2022 | Viện Kinh tế xây dựng | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
5 | Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Tháng 6/2022 | Cục Phát triển đô thị | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
6 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050* | Tháng 12/2022 | Vụ Vật liệu xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
7 | Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng giai đoạn 2017-2021, đề xuất nhiệm vụ trọng tâm cần triển khai trong những năm tiếp theo* | Quý II/2022 | Cục Kinh tế xây dựng | Thứ trưởng Bùi Hồng Minh |
8 | QCVN 02:2009/BXD - Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng | Tháng 6/2022 | Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
9 | QCVN 03:2012/BXD - Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị | Tháng 9/2022 | Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
10 | QCVN 07:2016/BXD - Các công trình hạ tầng kỹ thuật | Tháng 10/2022 | Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
11 | QCVN 16:2019/BXD – Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng | Tháng 11/2022 | Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường | Thứ trưởng Lê Quang Hùng |
Ghi chú: các văn bản/đề án được chú thích * là các văn bản/đề án đã được đưa vào Chương trình công tác và các văn bản chỉ đạo khác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN, ĐỀ ÁN CẦN NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên văn bản | Thời gian trình/ban hành | Đơn vị chủ trì | Lãnh đạo Bộ phụ trách |
1 | Cơ chế chính sách phát triển sản xuất gạch nung theo công nghệ hiện đại, tiết kiệm tài nguyên, năng lượng, bảo vệ môi trường | Quý IV/2022 | Vụ Vật liệu xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
2 | Đề án tăng cường công tác quản lý và sử dụng amiăng trắng trong sản xuất vật liệu xây dựng | Sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ | Vụ Vật liệu xây dựng | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
3 | Quyết định thay thế Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý | Quý IV/2022 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
4 | Sửa đổi, bổ sung các Thông tư theo lĩnh vực quản lý để bảo đảm phù hợp với Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Theo thời gian ban hành của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Các đơn vị liên quan | Lãnh đạo Bộ theo lĩnh vực phụ trách |