THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 76/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cảng biển Việt Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Kèm Quyết định số 804/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên cảng biển | Xếp loại |
1 | Cảng biển Quảng Ninh | I |
2 | Cảng biển Hải Phòng | Đặc biệt |
3 | Cảng biển Nam Định | III |
4 | Cảng biển Thái Bình | III |
5 | Cảng biển Thanh Hóa | I |
6 | Cảng biển Nghệ An | I |
7 | Cảng biển Hà Tĩnh | I |
8 | Cảng biển Quảng Bình | II |
9 | Cảng biển Quảng Trị | II |
10 | Cảng biển Thừa Thiên Huế | II |
11 | Cảng biển Đà Nẵng | I |
12 | Cảng biển Quảng Nam | III |
13 | Cảng biển Quảng Ngãi | I |
14 | Cảng biển Bình Định | I |
15 | Cảng biển Phú Yên | III |
16 | Cảng biển Khánh Hòa | I |
17 | Cảng biển Ninh Thuận | III |
18 | Cảng biển Bình Thuận | II |
19 | Cảng biển TP. Hồ Chí Minh | I |
20 | Cảng biển Bà Rịa - Vũng Tàu | Đặc biệt |
21 | Cảng biển Đồng Nai | I |
22 | Cảng biển Bình Dương | III |
23 | Cảng biển Long An | III |
24 | Cảng biển Tiền Giang | III |
25 | Cảng biển Bến Tre | III |
26 | Cảng biển Đồng Tháp | II |
27 | Cảng biển Sóc Trăng | III |
28 | Cảng biển Hậu Giang | II |
29 | Cảng biển Cần Thơ | I |
30 | Cảng biển An Giang | III |
31 | Cảng biển Vĩnh Long | III |
32 | Cảng biển Cà Mau | III |
33 | Cảng biển Kiên Giang | III |
34 | Cảng biển Trà Vinh | II |