BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5301/BTC-TCDN V/v tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính năm 2022 của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Để phục vụ công tác tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính năm 2022 của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 72 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 và điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tại địa phương và các cơ quan liên quan thực hiện rà soát, tổng hợp và phân tích báo cáo tài chính (BCTC) năm 2022 của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn:
1. Đối tượng tổng hợp
BCTC năm 2022 (lập ngày 30/9/2022, ngày 31/12/2022, ngày 31/3/2023, ngày 30/6/2023) của các doanh nghiệp có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ tại doanh nghiệp.
2. Nội dung báo cáo
Báo cáo kết quả tổng hợp, phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài năm 2022. Trên cơ sở đó đưa ra nhận xét, đánh giá và đề xuất, kiến nghị (nếu có) (Phụ lục 1: Đề cương báo cáo đính kèm).
3. Biểu mẫu báo cáo
Để phục vụ việc triển khai trên Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp, đề nghị tổng hợp số liệu về tình hình tài chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài năm 2022 theo biểu mẫu1 (Phụ lục 2 đính kèm).
4. Thời gian báo cáo
Đề đảm bảo kịp thời trong công tác tổng hợp, báo cáo, đề nghị gửi báo cáo về Bộ Tài chính chậm nhất ngày 31/7/2023, đồng thời cập nhật số liệu, báo cáo trên Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp thông qua địa chỉ website: https://taichinhdoanhnghiep.mof.gov.vn.
Bộ Tài chính mong nhận được sự phối hợp chỉ đạo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc triển khai thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2022
(Kèm theo công văn số 5301/BTC-TCDN ngày 24/5/2023 của Bộ Tài chính)
A. Tổng quan chung
- Số lượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chi phối;
- Số lượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chi phối theo quốc gia đầu tư, lĩnh vực kinh doanh;
- Tác động của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến địa phương.
B. Phân tích tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
1. Phân tích, đánh giá về biến động tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trên địa bàn và lĩnh vực kinh doanh:
- Biến động của tổng tài sản (tổng tài sản, tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, hàng tồn kho); cơ cấu tài sản;
- Biến động của nguồn vốn: nợ phải trả (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn), vốn chủ sở hữu (vốn đầu tư của chủ sở hữu, lợi nhuận hoặc lỗ lũy kế); cơ cấu nguồn vốn.
2. Phân tích, đánh giá về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và khả năng sinh lợi của doanh nghiệp trên địa bàn và lĩnh vực kinh doanh:
- Biến động về doanh thu, lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận sau thuế, lỗ lũy kế;
- Số liệu đóng góp ngân sách nhà nước (số phải nộp, đã nộp NSNN, tỷ trọng số thu NSNN từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong tổng thu NSNN,...).
- Số lượng doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh có lợi nhuận trước thuế và trị giá lợi nhuận trước thuế;
- Số lượng doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh bị lỗ, lỗ lũy kế và trị giá lỗ;
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu (ROS) theo lĩnh vực kinh doanh;
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản (ROA) theo lĩnh vực kinh doanh;
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu (ROE) theo lĩnh vực kinh doanh.
3. Phân tích, đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp trên địa bàn và lĩnh vực kinh doanh:
- Khả năng thanh toán tổng quát;
- Khả năng thanh toán ngắn hạn;
- Khả năng thanh toán nhanh.
C. Nhận xét, kiến nghị:
Trên cơ sở phân tích nêu trên, nhận xét và làm rõ nguyên nhân đối với những kết quả đạt được, hạn chế, tồn tại, khó khăn về: tình hình tài chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chi phối tại Việt Nam, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo quốc gia đầu tư và lĩnh vực đầu tư; sự tác động của nguồn vốn đầu tư nước ngoài đến tình hình kinh tế - xã hội của địa phương;... từ đó đưa ra các đề xuất, kiến nghị (nếu có).
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2022
(Kèm theo công văn số 5301/BTC-TCDN ngày 24/5/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Tỉnh | Mã quốc gia nhà đầu tư | Mã lĩnh vực | Mã lĩnh vực kinh doanh (chính) theo phân ngành KTQT | Ngành, nghề kinh doanh chính | Tổng tài sản | |||||
Tổng tài sản (mã 270 CĐKT = (Mã 100) + (Mã 200) | Tài sản ngắn hạn | |||||||||||
Tài sản ngắn hạn (mã 100 CĐKT | Hàng tồn kho (mã 140 CĐKT) | |||||||||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||||
1 | CÔNG TY ... | An Giang | 1 | A01 |
| Trồng rau các loại |
|
|
|
|
|
|
2 | CÔNG TY ... | An Giang | 2 | C10 |
| Sản xuất dầu, mỡ động vật |
|
|
|
|
|
|
3 | CÔNG TY ... | An Giang | 8 | E36 |
| Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
|
|
4 | CÔNG TY ... | An Giang | 4 | A01 |
| Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
|
|
|
5 | CÔNG TY ... | An Giang | 6 | A01 |
| Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản | Tổng nguồn vốn (mã 440 CĐKT) = (Mã 300) + (Mã 400) | Vốn chủ sở hữu | Tổng Nợ phải trả | ||||||||||||||
Tài sản dài hạn | Tổng Nợ phải trả (mã 300 CĐKT) = (Mã 310) + (Mã 330) | ||||||||||||||||
Tài sản dài hạn (mã 200 CĐKT) | Tài sản cố định hữu hình | Đầu tư tài chính dài hạn (mã 250 CĐKT) | Vốn chủ sở hữu (mã 400 CĐKT) | Vốn đầu tư của chủ sở hữu (mã 441 CĐKT) | Lợi nhuận/(lỗ) lũy kế (mã 421 CĐKT) | ||||||||||||
Nguyên giá (mã 222 CĐKT) | Giá trị còn lại (mã 221 CĐKT) | ||||||||||||||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Nợ phải trả | Doanh thu (Mã 10 + 21 KQKD) | Lợi nhuận trước thuế (Mã 50 KQKD) | Lợi nhuận sau thuế (Mã 60 KQKD) | Số phải nộp NSNN (Nợ đầu kỳ + Phát sinh trong kỳ) | Số đã nộp NSNN | ||||||||||||
Nợ ngắn hạn (mã 310 CĐKT) | Nợ dài hạn (mã 330 CĐKT) | ||||||||||||||||
Nợ ngắn hạn (mã 310 CĐKT) | Vay, nợ thuê tài chính ngắn hạn (mã 320 CĐKT) | Nợ dài hạn (mã 330 CĐKT) | Vay, nợ thuê tài chính dài hạn (mã 338 CĐKT) | ||||||||||||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Đề tải bản mềm biểu mẫu, đề nghị truy cập Hệ thống thông tin quản lý, giám sát vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo địa chỉ website: https://taichinhdoanhnghiep.mof.gov.vn.