BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Hóa chất và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 33/2024/NĐ-CP NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2024 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-BCT ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. |
| Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Hóa chất | Cục Hóa chất |
2. |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | |||
3. |
| Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | |||
4. |
| Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
5. |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
6. |
| Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
7. |
| Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
8. |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
9. |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
10. |
| Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | |||
11. |
| Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | |||
12. |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003820 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Hóa chất | Cục Hóa chất |
2 | 1.003775 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | |||
3 | 2.001585 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | |||
4 | 1.003724 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 | |||
5 | 2.001722 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 | |||
6 | 1.004031 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | |||
7 | 2.000431 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | |||
8 | 2.000257 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004015 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Hóa chất | Cục Hóa chất |
2 | 2.001689 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF | |||
3 | 1.003905 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF |
[FILE ĐÍNH KÈM TRONG VĂN BẢN]