Open navigation

Quyết định 2004/QĐ-BTC ngày 11/06/2025 Sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối chia sẻ dữ liệu với các bộ ngành địa phương

BỘ TÀI CHÍNH
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________

Số: 2004/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2025

 QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 8)
___________________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/06/2023;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022;

Căn cứ Quyết định số 329/QĐ-BTC ngày 27/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 2);

Căn cứ Quyết định số 2834/QĐ-BTC ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 3);

Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-BTC ngày 04/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 4);

Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BTC ngày 24/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 5);

Căn cứ Quyết định số 1413/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 6);

Căn cứ Quyết định số 1635/QĐ-BTC ngày 06/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 7);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 8) (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thứ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT BTC;
 - Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 Bùi Văn Khắng



PHỤ LỤC

CẬP NHẬT DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-BTC ngày 11/6/2025 của Bộ Tài chính)

____________________________________

STT

Mã định danh

Tên đơn vị

Trạng thái

1

G12.34.31.011

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực III

Đổi tên

2

G12.34.31.012

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực III

Đổi tên

3

G12.34.80.009

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực XVII

Đổi tên

4

G12.34.80.010

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực XVII

Đổi tên

5

G12.34.01.016

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực I

Thêm mới

6

G12.34.01.017

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực I

Thêm mới

7

G12.34.10.007

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực VII

Thêm mới

8

G12.34.10.008

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực VII

Thêm mới

9

G12.34.20.007

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực VI

Thêm mới

10

G12.34.20.008

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực VI

Thêm mới

11

G12.34.38.007

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực X

Thêm mới

12

G12.34.38.008

Đội phúc tập và Kiểm tra sau thông quan - Khu vực X

Thêm mới

13

G12.34.44.005

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực IX

Thêm mới

14

G12.34.44.006

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực IX

Thêm mới

15

G12.34.48.007

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực XII

Thêm mới

16

G12.34.48.008

Đội phúc tập và Kiểm tra sau thông quan - Khu vực XII

Thêm mới

17

G12.34.56.009

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực XIII

Thêm mới

18

G12.34.56.010

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực XIII

Thêm mới

19

G12.34.66.005

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực XIV

Thêm mới

20

G12.34.66.006

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực XIV

Thêm mới

21

G12.34.74.011

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực XVI

Thêm mới

22

G12.34.74.012

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực XVI

Thêm mới

23

G12.34.75.010

Đội kiểm soát Hải quan - Khu vực XVIII

Thêm mới

24

G12.34.75.011

Đội phúc tập và kiểm tra sau thông quan - Khu vực XVIII

Thêm mới

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.