Open navigation

Quyết định 8249/QĐ-BCT Bổ sung Danh mục máy móc thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được


BỘ CÔNG THƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  8249 / QĐ - BCT 

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC


BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG


Căn cứ Nghị định số  95 / 2012 / NĐ - CP  ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;


Căn cứ Quyết định số  2840 / QĐ - BCT  ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;


Căn cứ Công văn số  5790 / BCT - KH  ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;


Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,


QUYẾT ĐỊNH


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).


Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số  2840 / QĐ - BCT  ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.


Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.


Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.



Nơi nhận:

  • Thủ tướng Chính phủ;

  • Các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);

  • Văn phòng Chính phủ;

  • Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;

  • Ngân hàng Nhà nước;

  • UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;

  • Website BCT;

  • Lưu: VT, KH (3).


KT. BỘ TRƯỞNG 

THỨ TRƯỞNG


Cao Quốc Hưng


PHỤ LỤC


DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số  8249 / QĐ - BCT  ngày 10/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


Mã số theo biểu

(*)

thuế


Tên mặt hàng


Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm


8428


10


10


Thang máy tải khách, thang máy tải bệnh kiểu P20(1350), CO96,  10 / 10 

- Kiểu: P20(1350), CO96,  10 / 10 .


  • Thang máy tải khách và tải bệnh tải trọng 1350 kg, 20 người, tốc độ 96  mét / phút , 10 tầng dừng phục vụ.

  • Tải trọng này nằm trong dãy tải trọng 320 kg đến 2000 kg.

  • Tốc độ này nằm trong dãy tốc độ từ 18  mét / phút  đến 120  mét / phút .

  • Loại cửa CO nằm trong loại cửa trượt ngang về hai phía hoặc một phía và nằm trong dãy cửa từ 2 cánh đến 6 cánh.





(*). Mã HS: 8428.10.10 căn cứ theo Thông tư số  164 / 2013 / TT - BTC  ngày 15 tháng 11 năm 2013 cua Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.