BỘ TÀI CHÍNH -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: 14052 / BTC - CST V/v điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Phòng Thương mại công nghiệp Việt Nam;
Các Hiệp hội:
Ngày 24/5/2013, Thủ tướng Chính phủ có Chỉ thị 09 / CT - TTg về việc tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013, trong đó có giao cho Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan, địa phương “Rà soát, điều chỉnh tăng thuế nhập khẩu phù hợp với cam kết hội nhập quốc tế đối với một số mặt hàng trong nước đã sản xuất được”.
Ngày 16/8/2013, Bộ Tài chính nhận được Thông báo số 302 / TB - VPCP ngày 12/8/2013 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ về thuế giá trị gia tăng đối với thức ăn chăn nuôi, thủy sản và phụ phẩm từ xay xát, chế biến lúa gạo. Tại điểm 3 Thông báo 302 / TB - VPCP có giao “Bộ Tài chính sửa đổi kịp thời bất hợp lý về thuế suất thuế nhập khẩu giữa sản phẩm nguyên chiếc với vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp các sản phẩm này trong nước…”.
Triển khai nhiệm vụ trên, Bộ Tài chính đã tiến hành rà soát danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Trên cơ sở kết quả rà soát, Bộ Tài chính có ý kiến trao đổi với các đơn vị như sau:
-
Rà soát điều chỉnh tăng thuế đối với một số mặt hàng theo Chỉ thị 09 / CT - TTg :
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế hiện hành ban hành kèm theo Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính, gồm có 9.556 dòng thuế. Phần lớn các mặt hàng có mức thuế suất cam kết WTO cắt giảm cuối cùng vào năm 2014 chỉ có một số mặt hàng máy móc, thiết bị, phương tiện ô tô... có mức thuế suất cam kết cuối cùng vào các năm 2017, 2019. Trong số 9.556 dòng thuế của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, có 3.425 dòng thuế đang có mức thuế suất hiện hành thấp hơn mức cam kết WTO năm 2014. Bộ Tài chính đã tiến hành rà soát trên cơ sở và nguyên tắc điều chỉnh tăng thuế đối với 3.425 dòng thuế này như sau:
-
Cơ sở rà soát
- Căn cứ vào danh mục các mặt hàng trong nước đã sản xuất được:
-
Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được; Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Thông tư số 04 / 2012 / TT - BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo các Quyết định số 2840 / QĐ - BCT ngay 28/5/2010; số 5569 / QĐ - BCT ngày 26/10/2010, số 0283 / QĐ - BCT ngày 19/1/2011, số 2979 / QĐ - BCT ngày 17/6/2011 của Bộ Công Thương.
-
Căn cứ vào Danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu ban hành theo Quyết định 1380 / QĐ - BCT ngày 25/3/2011 của Bộ Công Thương;
-
Căn cứ kim ngạch nhập khẩu năm 2012;
-
Cam kết WTO năm 2014;
-
Khung thuế suất thuế nhập khẩu của UBTVQH: quy định tại Nghị quyết 295 / 2007 / NQ - UBTVQH12 và Nghị quyết số 830 / 2009 / NQ - UBTVQH13 .
-
-
Nguyên tắc điều chỉnh
-
Không điều chỉnh tăng thuế:
Các mặt hàng là nguyên liệu đầu vào trong nước chưa sản xuất được: Đây chủ yếu là các mặt hàng nông, lâm thủy sản, chế phẩm nông sản, thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong nước không nuôi trồng được hoặc nuôi trồng không đáp ứng đủ nhu cầu trong nước; khoáng sản tài nguyên thô cần khuyến khích nhập khẩu; các mặt hàng hóa chất cơ bản trong nước chưa sản xuất được; các mặt hàng sơ, xợi, tơ tằm, lông động vật các loại là đầu vào cho ngành dệt may trong nước; các mặt hàng máy móc thiết bị công nghệ kỹ thuật cao trong nước chưa sản xuất được...
Để việc điều chỉnh tăng thuế suất không ảnh hưởng lớn đến sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, việc điều chỉnh thực hiện theo nguyên tắc sau:
-
Phù hợp với cam kết WTO 2014 và Khung thuế suất của UBTVQH;
-
Mặt hàng thuộc danh mục không khuyến khích nhập khẩu, trong nước đã có sản xuất, điều chỉnh tăng thuế suất lên trần cam kết WTO 2014.
-
Các mặt hàng là nguyên liệu sản xuất, trong nước đã có sản xuất tăng từ 2 - 3% để khuyến khích sử dụng sản phẩm trong nước đã sản xuất được và góp phần hạn chế nhập siêu.
Các mặt hàng khoáng sản thuộc diện chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu thì điều chỉnh tăng từ 0% lên 3% để khuyến khích sử dụng tài nguyên khoáng sản trong nước, góp phần hạn chế xuất khẩu khoáng sản thô giá rẻ.
-
Các mặt hàng đang có mức thuế suất thấp hơn cam kết WTO 2014 từ 0,5 đến 1% điều chỉnh tăng lên bằng mức trần cam kết WTO 2014.
Các mặt hàng thuộc danh mục nhập khẩu theo hạn ngạch, điều chỉnh tăng thuế suất từ 5%
-
10% để hạn chế nhập khẩu khuyến khích sử dụng hàng trong nước.
-
-
Dự kiến điều chỉnh tăng thuế suất thuế nhập khẩu như sau:
Căn cứ trên các cơ sở và nguyên tắc nêu trên, kết quả rà soát 3.425 dòng thuế và dự kiến điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu như sau:
-
Giữ nguyên thuế suất của 2.963 dòng thuế là nguyên liệu đầu vào trong nước chưa sản xuất được
Tăng thuế suất của 462 dòng thuế (nêu tại Phụ lục 1 kèm theo).
-
-
Rà soát điều chỉnh thuế theo Thông báo số 302 / TB - VPCP ngày 12/8/2013 của Văn phòng Chính phủ
Tại điểm 3 Thông báo 302 / TB - VPCP có giao “Bộ Tài chính sửa đổi kịp thời bất hợp lý về thuế suất thuế nhập khẩu giữa sản phẩm nguyên chiếc với vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp các sản phẩm này trong nước…”. Triển khai nhiệm vụ trên, Bộ Tài chính đã tiến hành rà soát toàn bộ Biểu thuế nhập khẩu MFN. Về cơ bản, thuế suất thuế nhập khẩu quy định trong Biểu thuế nhập khẩu MFN đã được thực hiện theo nguyên tắc thuế suất của linh kiện, phụ tùng thấp hơn thuế suất của sản phẩm nguyên chiếc. Cụ thể các mặt hàng máy bơm, động cơ điện và máy phát điện, máy biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh và cuộn cảm, máy hút bụi đã đảm bảo nguyên tắc nêu trên. Ngoài ra, chỉ còn một số linh kiện, phụ tùng có tính chất lắp lẫn hoặc là đầu vào của nhiều ngành thì không áp dụng theo nguyên tắc trên (vì vừa là nguyên liệu đầu vào của ngành này nhưng lại là sản phẩm đầu ra của ngành khác cần bảo hộ) và một số sản phẩm cơ khí trọng điểm trong nước thuộc diện cần khuyến khích sản xuất nên được áp dụng mức thuế suất trần của WTO (theo quy định tại Khoản 4 Điều 1, Quyết định số 10 / 2009 / QĐ - TTg ngày 16/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm)...
Bộ Tài chính đã rà soát một số ngành sản xuất có khả năng xảy ra sự chênh lệch bất hợp giữa thuế suất của linh kiện, phụ tùng với thuế suất của sản phẩm nguyên chiếc do thuế suất MFN của sản phẩm nguyên chiếc là 0% như điện thoại di động, sản phẩm cơ khí và một số sản phẩm điện gia dụng (máy điều hòa, máy điều hòa không khí) thì thấy rằng thuế suất của linh kiện, phụ tùng, bộ phận chính của các sản phẩm này đã thấp hơn thuế suất của sản phẩm nguyên chiếc nhưng mức thuế suất thuế nhập khẩu của vật tư, phụ liệu thì cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu của sản phẩm nguyên chiếc.
Cụ thể như sau:
-
Các mặt hàng vật tư, phụ liệu nhập khẩu để sản xuất điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây.
Các mặt hàng vật tư, phụ liệu nhập khẩu để sản xuất điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác gồm 174 dòng thuế, trong đó:
+ 88 dòng thuế đã có mức thuế suất là 0%: Hạt nhựa PE nguyên sinh, Hạt nhựa abs dạng nguyên sinh, Miếng đệm bằng vật liệu dệt từ sợi kim loại hóa, Bút cảm ứng dùng cho máy tính bảng, Mạch in mềm đã lắp ráp dùng cho máy tính bảng, Màn hình lcd của máy tính bảng, Nắp che pin bằng nhựa của máy tính bảng, Tấm đỡ camera của máy tính bảng, Xạc pin, Bàn phím điện thoại di động, Cụm khung đỡ, motor và tấm chắn nhiễu của điện thoại di động, Cụm loa và tấm chắn nhiễu của điện thoại di động, Tấm chắn của module lcd điện thoại đi động, Trượt - mặt sau điện thoại của điện thoại di động, Thẻ sim của điện thoại chưa ghi, Tụ gốm nhiều lớp loại dán, Vi mạch tích hợp, Cảm biến của camera, Vi mạch tích hợp...
+ 16 dòng thuế có mức thuế suất là 2 và 3%: Mạch in mềm đã lắp ráp dùng cho điện thoại, Micro, Camera, Cụm truyền động của module camera, Nắp trên của camera, Bi bằng kẽm hợp kim dùng cho camera, Chân xạc pin, Tấm tản nhiệt bằng than chì, Nắp che sim card bằng cao su, Dung môi pha sơn...
+ 07 dòng thuế có mức thuế suất là 5%: Nắp che bằng cao su, Giấy bảo hành, sách hướng dẫn sử dụng, thẻ bảo hành bằng giấy, Tiếp điểm angten bằng đồng, Vòng đệm bằng đồng, Logo bằng hợp kim.
+ 01 dòng thuế có mức thuế suất 8%: là mặt hàng Đèn nền cho LCD;
+ 18 dòng thuế có mức thuế suất 10%: sơn dùng để sơn vỏ, chất làm đông cứng sơn; bulông, ốc vít; Bu lông bằng đồng; Chốt bằng kim loại.
+ 19 dòng thuế có mức thuế suất 12%: các sản phẩm từ nhựa thuộc Chương 39 trong nước đã sản xuất được (băng dính, tấm trang trí camera, miếng bảo vệ bằng nhựa, miếng đệm bằng nhựa, Tấm nhựa chắn giúp phân bố ánh sáng đồng đều trên bề mặt dùng cho module LCD, Tấm nhựa khuyếch tán ánh sáng dùng cho module LCD, Thẻ bảo hành bằng plastic, Chốt bằng nhựa, Vòng đệm bằng nhựa...), các sản phẩm từ nguyên liệu vải (Túi đựng điện thoại bằng vải, Miếng lau màn hình bằng vải).
+ 01 dòng thuế có mức thuế suất 14%: là mặt hàng Keo dán linh kiện.
+ 10 dòng thuế có mức thuế suất 15%: bao gồm các mặt hàng bằng nhựa, Hộp carton, Miếng trang trí bằng nhôm, Tấm linh kiện bằng nhôm, các mặt hàng loa, mã số 85182990, đĩa CD phần mềm, Tai nghe không có khung choàng đầu, Cuộn dây đồng dùng cho camera.
+ 01 dòng thuế có mức thuế suất 17%: là mặt hàng khay nhựa.
+ 08 dòng thuế có mức thuế suất 20%: Giá để phụ kiện bằng giấy đặt trong hộp carton, Nhãn bằng giấy, Khay giấy ép, Pin lithium (loại không xạc), Pin mặt trời, Chân kết nối, Đầu nối, Đế xạc pin.
+ 04 dòng thuế có mức thuế suất 25%: Vỏ giả da, Nắp che giả da, Motor, Giắc cắm.
+ 02 dòng thuế có mức thuế suất 40%: Tấm kính thủy tinh dùng để làm màn hình cảm ứng 1520x1460 mm, Tấm chắn bằng kính chống xước.
Nguyên tắc rà soát và điều chỉnh thuế suất đối với các 174 dòng thuế như sau:
-
Phù hợp với cam kết năm WTO 2014 và Biểu khung thuế nhập khẩu của UBTVQH;
-
Giảm thuế xuống 0% đối với các mặt hàng là vật tư, linh kiện có mức cam kết WTO 2014 là 0%;
Giảm thuế xuống 0% đối với các mặt hàng xác định rõ là thuộc nhóm bộ phận của điện thoại;
- Không giảm thuế đối với các mặt hàng là vật tư, linh kiện dùng chung cho cả các ngành khác.
Thực hiện theo nguyên tắc trên, trong tổng số 174 dòng thuế thì có thể giảm thuế suất xuống 0% đối với 07 dòng thuế (trong đó 06 dòng có mức cam kết WTO 2014 là 0%, 01 dòng thuế thuộc nhóm bộ phận của điện thoại) và 18 dòng thuế của các mặt hàng là Tiếp điểm ăng ten bằng đồng, Vòng đệm bằng đồng, Bu lông, ốc vít, Bu lông bằng đồng, Chốt bằng kim loại, Tấm linh kiện bằng nhôm, Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa, Cuộn dây đồng dùng cho camera, Pin lithium, Pin mặt trời, Motor, Giắc cắm, Tấm kính thủy tinh dùng để làm màn hình cảm ứng 1520x1460 mm, Tấm chắn bằng kính chống xước, chân kết nối, đầu nối, đế xạc pin. Bộ Tài chính dự kiến chi tiết riêng những vật tư, phụ liệu trên tại 1 nhóm thuộc Chương 98, ví dụ 98.XX và định danh mô tả hàng hóa là: Vật tư, phụ liệu để sản xuất, lắp ráp điện thoại di động. Việc chi tiết riêng tại Chương 98 đảm bảo mục tiêu hỗ trợ cho ngành sản xuất, lắp ráp điện thoại di động trong nước, đồng thời không ảnh hưởng đến các ngành sản xuất trong nước khác. Tuy nhiên để thực hiện được việc hướng dẫn phân loại vào Chương 98, Bộ Tài chính đề nghị Hiệp hội / Bộ ngành đưa ra tiêu chí để xác định vật tư, phụ liệu mang tính chất riêng biệt, chuyên dùng để sản xuất, lắp ráp điện thoại di động.
Các mặt hàng còn lại đều là vật tư, linh kiện dùng cho nhiều ngành như thiếc hàn, lò xo, miếng đệm cao su, dung môi pha sơn, giấy bảo hành, sách hướng dẫn, băng dính, tấm nhãn bằng nhựa.... giữ nguyên như mức thuế suất hiện hành.
-
Các mặt hàng vật tư, phụ liệu nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm điện gia dụng, điện lạnh:
Các sản phẩm điện gia dụng, điện lạnh bao gồm: Máy điều hòa thuộc nhóm 8415 có mức thuế nhập khẩu MFN hiện hành là 25% (đối với loại có công suất không quá 26,38kW) và 15%, 17% (đối với loại có công suất trên 26,38kW); máy giặt thuộc nhóm 8450 có mức thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành là 25%; máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác thuộc nhóm 8418 có mức thuế suất thuế nhập khẩu MFN là 20%, 25%, 35% tùy loại, tùy dung tích (Thuế suất thuế nhập khẩu của linh kiện, phụ tùng lắp ráp các sản phẩm điện lạnh có mức thuế từ 0%, 3%, 5%).
Các vật tư, phụ liệu nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp máy giặt, tủ lạnh, thiết bị làm lạnh gồm 763 mặt hàng, trong đó:
+ 256 dòng thuế đã có mức thuế suất 0%: Biến trở của máy giặt, Biến trở dùng cho điều hòa, Máy dán băng dính, nhãn mác, 220V, Máy uốn viền góc vỏ máy giặt, điều khiển số, điện áp 380V, Máy lắp ráp tấm giằng góc vỏ máy giặt, điện áp 380V, Máy dùng để lắp ráp lồng giặt máy giặt, điện áp 220V, Máy lắp ráp máy giặt, Khuôn nắp lồng trong máy giặt bằng thép, Van hút khí bằng đồng, đường kính < 2,5 cm cho cục ngoài của điều hòa 9000 BTU, Bộ phận ly hợp chuyển động của máy giặt...
+ 01 dòng thuế có mức thuế suất 2%: Cầu đấu dây điện của điều hòa.
+ 266 dòng thuế có mức thuế suất 3%: Bột màu dùng để kiểm tra độ rò rỉ của vành cân bằng máy giặt, Thanh giảm sóc dùng cho máy giặt, Nắp chụp sau vỏ máy điều hòa, Nắp chụp của điều hòa, Miếng đệm bằng cao su dùng cho điều hòa, Đệm chống rung bằng cao su dùng cho máy giặt, Lò xo bằng thép, Bảo vệ tụ điện của điều hòa, Cửa hướng gió của máy điều hòa, Dàn bay hơi của điều hòa...
+ 39 dòng thuế có mức thuế suất 5%: Nắp đậy ống bằng nhựa, Cánh quạt của điều hòa, Van đẩy (xả) máy điều hòa đường kính 9.52 mm, Rotor của máy giặt, Stator của máy giặt...
+ 3 dòng thuế có mức thuế suất 7%: Đệm chống rung bằng mút xốp, Tấm pallet chuyên dụng bằng nhựa PVC cứng, Thép dạng cuộn dầy 0.8mm, dài 812mm, rộng 799 mm.
+ 1 dòng thuế có mức thuế suất 8%: Con lăn nhựa.
+ 75 dòng thuế có mức thuế suất 10%: Đinh thép, Bulông bằng thép, Đệm thép, Vòng đệm bằng thép dùng cho máy giặt, Kẹp dây cảm biến bằng sắt...
+ 44 dòng thuế có mức thuế suất 12%: Băng dính, ống nước thải bằng nhựa, Tấm nhựa cách nhiệt, trong suốt, tự dính, Miếng đệm lót bằng plastic có mặt phẳng tự dính, Bánh răng nhựa, Giá đỡ bằng nhựa, Nắp che ống thoát nước bằng nhựa...
+ 2 dòng thuế có mức thuế suất 14%: Keo, Túi nylon đựng phụ kiện.
+ 35 dòng thuế có mức thuế suất 15%: Tấm chèn cát tông, Băng dính nhôm, Dây nguồn của máy hút bụi, cách điện bằng nhựa, có đầu nối, Cụm dây điện có giắc cắm dùng cho máy giặt, Công tắc từ dùng cho điều hòa...
+ 17 dòng thuế có mức thuế suất 17%: Ống nối co dãn bằng nhựa, xốp chèn, Xốp chèn chân đế, Xốp chèn bên cạnh...
+ 18 dòng thuế có mức thuế suất 20%: Mặt hiển thị, Chốt của thanh giảm sóc, Bánh xe, Bản lề cửa máy giặt, Tem nhãn...
+ 5 dòng thuế có mức thuế suất 25%: Ghim, Que hàn có lõi bằng kim loại dùng để hàn xì, hàn hơi, Pin bằng kẽm carbon 1.5V dùng cho điều hòa...
+ 1 dòng thuế có mức thuế suất 30%: Khay nướng bằng thủy tinh.
Như vậy, trong số 765 dòng thuế nêu trên có 41 dòng thuế có mức thuế suất từ 15% trở lên (gồm các dòng có mức thuế suất 17%, 20%, 25%, 30% cao hơn thuế suất sản phẩm nguyên chiếc). Bộ Tài chính dự kiến điều chỉnh giảm thuế suất của 41 dòng thuế là các mặt hàng vật tư, phụ liệu dùng cho sản xuất sản phẩm điện gia dụng, điện lạnh nêu trên về mức 15% để tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, khuyến khích nhập khẩu lắp ráp sản phẩm điện lạnh, điện gia dụng.
Tổng số các mặt hàng là linh kiện, phụ tùng, vật tư của điện thoại, điện lạnh, điện gia dụng dự kiến điều chỉnh giảm thuế là 66 mặt hàng (Chi tiết tại Phụ lục 2 trình kèm).
Đề nghị quý cơ quan, đơn vị nghiên cứu, có ý kiến để Bộ Tài chính hoàn chỉnh văn bản trước khi ban hành.
Ý kiến tham gia xin được gửi lại Bộ Tài chính trước ngày 30/10/2013. Trân trọng sự phối hợp công tác của quý cơ quan, đơn vị./.
Nơi nhận:
Như trên;
Website của Bộ Tài chính (để xin ý kiến);
Vụ PC;
TCHQ;
Lưu: VT, CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
PHỤ LỤC 1
462 DÒNG DỰ KIẾN TĂNG THUẾ SUẤT
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Khung TS |
CK 2014 |
T/suất 2013 (%) |
KN NK 2012 (USD) |
TS dự kiến |
Giải trình |
|
Thấp nhất |
Cao nhất |
|||||||
03035400 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
10 |
27 |
13 |
12 |
4.218.692 |
13 |
tăng vì có KN lớn, là mặt hàng tiêu dùng không khuyến khích nhập khẩu |
03061100 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
0 |
27 |
15 |
10 |
189.094 |
15 |
Tăng thuế vì là mặt hàng tiêu dùng không khuyến khích nhập khẩu |
03061410 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
0 |
27 |
15 |
0 |
1.150.811 |
3 |
Tăng vì là mặt hàng thực phẩm trong nước đã sản xuất được |
03061600 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
0 |
27 |
12 |
0 |
8.711.824 |
3 |
Tăng để khuyến khích sử dụng tôm nuôi trồng trong nước |
03061710 |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
27 |
12 |
10 |
7.814.671 |
12 |
Tăng thêm 2% để bảo hộ và khuyến khích nuôi trồng trong nước |
03061720 |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
27 |
12 |
10 |
10.160.897 |
12 |
Tăng để bảo hộ và khuyến khích nuôi trồng trong nước |
03061730 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
0 |
27 |
12 |
10 |
251.233 |
12 |
Tăng để bảo hộ và khuyến khích nuôi trồng trong nước |
03062732 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
27 |
15 |
10 |
3.821.235 |
12 |
Tăng để bảo hộ và khuyến khích nuôi trồng trong nước |
03071910 |
- - - Đông lạnh |
0 |
26 |
15 |
0 |
168.320 |
3 |
Tăng để khuyến khích sử dụng sản phẩm nuôi trồng trong nước |
03072910 |
- - - Đông lạnh |
0 |
26 |
15 |
0 |
2.470.683 |
3 |
Tăng để khuyến khích sử dụng sản phẩm nuôi trồng trong nước |
03075910 |
- - - Đông lạnh |
0 |
26 |
20 |
10 |
666.660 |
15 |
tăng lên để thống nhất ts của các mặt hàng tiêu dùng trong nhóm |
03077110 |
- - - Sống |
0 |
26 |
20 |
0 |
314.480 |
3 |
Tăng ts vì trong nước sản xuất được |
03079110 |
- - - Sống |
0 |
26 |
20 |
0 |
241.200 |
3 |
Tăng để khuyến khích sử dụng sản phẩm nuôi trồng trong nước |
07099300 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
10 |
20 |
13 |
12 |
159.162 |
13 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
07129010 |
- - Tỏi |
10 |
30 |
23 |
22 |
22.626.222 |
23 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
07129090 |
- - Loại khác |
10 |
30 |
23 |
22 |
7.085.304 |
23 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
07131090 |
- - Loại khác |
0 |
29 |
20 |
10 |
521.763 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
07132090 |
- - Loại khác |
0 |
29 |
25 |
10 |
179.974 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
07133190 |
- - - Loại khác |
0 |
29 |
20 |
10 |
12.726.881 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
07133390 |
- - - Loại khác |
0 |
29 |
25 |
10 |
560.966 |
15 |
Hàng nông sản tiêu |
dùng, tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||||||||
07133990 |
- - - Loại khác |
0 |
29 |
20 |
10 |
3.085.635 |
27 |
Hàng nông sản tiêu dùng, tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
08013100 |
- - Chưa bóc vỏ |
0 |
37 |
30 |
3 |
51.870.655 |
5 |
Đây là nguyên liệu chính để sản xuất hạt điều xuất khẩu đang có mức thuế suất MFN 25%. Do trong nước chưa chủ động được nguồn nguyên liệu điều cho chế biến nên Vụ CST trình Bộ chỉ điều chỉnh tăng lên 5% để vừa góp phần khuyến khích trồng điều trong nước, vừa không tác động lớn đến việc chế biến xuất khẩu hạt điều trong nước trong khi chưa chủ động được nguồn nguyên liệu. |
08062000 |
- Khô |
10 |
22 |
13 |
12 |
2.822.288 |
13 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
12074010 |
- - Loại ăn được |
0 |
10 |
10 |
5 |
2.367.003 |
10 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thực phẩm có mức thuế suất từ 15% đến 40% vì vậy trình Bộ điều chỉnh tăng thuế suất từ 5% lên 10%. |
12074090 |
- - Loại khác |
0 |
10 |
10 |
5 |
1.196.079 |
10 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thực phẩm có mức thuế suất từ 15% đến 40% vì vậy trình Bộ điều chỉnh tăng thuế suất từ 5% lên 10%. |
15041090 |
- - Loại khác |
0 |
10 |
10 |
5 |
794.709 |
10 |
tăng ts đi khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15042090 |
- - Loại khác |
0 |
10 |
10 |
5 |
21.665.314 |
10 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15060000 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
0 |
15 |
15 |
5 |
531.700 |
10 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15119011 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn |
0 |
30 |
30 |
5 |
782.150 |
7 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15119019 |
- - - Loại khác |
0 |
30 |
30 |
5 |
4.222.446 |
7 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15119091 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn |
0 |
30 |
30 |
25 |
7.326.662 |
30 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
15119092 |
- - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
0 |
30 |
30 |
25 |
3.034.780 |
30 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
15119099 |
- - - Loại khác |
0 |
30 |
30 |
25 |
######### |
30 |
TT04/2012 |
15131990 |
- - - Loại khác |
0 |
30 |
30 |
25 |
1.227.335 |
30 |
TT04/2012 |
15132110 |
- - - Dầu hạt cọ |
0 |
30 |
10 |
5 |
117.549 |
7 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15132190 |
- - - Loại khác |
0 |
30 |
10 |
5 |
2.535.085 |
7 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15132995 |
- - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
0 |
30 |
35 |
25 |
381.531 |
35 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
15151900 |
- - Loại khác |
0 |
47 |
20 |
10 |
606.107 |
15 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15152999 |
- - - - Loại khác |
0 |
47 |
30 |
20 |
3.050.410 |
30 |
QĐ1380 |
15153010 |
- - Dầu thô |
0 |
47 |
10 |
5 |
409.345 |
7 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15153090 |
- - Loại khác |
0 |
47 |
20 |
10 |
335.409 |
15 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15155010 |
- - Dầu thô |
0 |
47 |
10 |
5 |
372.121 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được |
15159099 |
- - - Loại khác |
0 |
47 |
30 |
25 |
2.439.843 |
30 |
QĐ1380 |
15162013 |
- - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô |
0 |
30 |
30 |
25 |
303.298 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162014 |
- - - Của dừa |
0 |
30 |
30 |
25 |
424.244 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162016 |
- - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RĐD) |
0 |
30 |
30 |
25 |
124.046 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162021 |
- - - Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc |
0 |
30 |
30 |
25 |
1.122.698 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162029 |
- - - Loại khác |
0 |
30 |
30 |
25 |
1.570.546 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162095 |
- - - Dầu thầu dầu đã hyđro hóa |
0 |
30 |
30 |
25 |
138.680 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162097 |
- - - Stearin hoặc olein hạt cọ đã hydro hóa và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
0 |
30 |
30 |
25 |
3.808.315 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15162098 |
- - - Loại khác, của lạc, cọ dầu |
0 |
30 |
30 |
25 |
286.315 |
30 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong |
hoặc dừa |
nước |
|||||||
tăng để khuyến khích |
||||||||
15162099 |
- - - Loại khác |
0 |
30 |
30 |
25 |
5.856.117 |
30 |
sử dụng hàng trong nước |
15171000 |
- Margarin (trừ loại margarin lỏng) |
0 |
46 |
25 |
20 |
1.255.187 |
25 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15179043 |
- - - Shortening |
0 |
46 |
25 |
20 |
16.252.522 |
25 |
tăng để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
15200090 |
- Loại khác |
0 |
5 |
5 |
3 |
239.197 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất các chế phẩm thực phẩm (mức thuế suất từ 20% đến 35%), trình Bộ tăng thuế suất từ 3% lên 5% |
15211000 |
- Sáp thực vật |
0 |
5 |
5 |
3 |
361.168 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất các chế phẩm thực phẩm (mức thuế suất từ 20% đến 35%), trình Bộ tăng thuế suất từ 3% lên 5% |
15219010 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
0 |
5 |
5 |
3 |
239.421 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất các chế phẩm thực phẩm (mức thuế suất từ 20% đến 35%), trình Bộ tăng thuế suất từ 3% lên 5% |
18063110 |
- - - Kẹo sô cô la |
10 |
36 |
13 |
12 |
4.765.744 |
13 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
18063190 |
- - - Loại khác |
10 |
36 |
35 |
30 |
576.808 |
35 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
18069010 |
- - Kẹo sô cô la ở dạng viên hoặc viên ngậm |
10 |
36 |
13 |
12 |
2.743.931 |
13 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo |
Quyết định 1380 |
||||||||
xem lại để thống nhất |
||||||||
19011091 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
10 |
38 |
15 |
10 |
4.504.068 |
15 |
với sản phẩm y tế ở nhóm 21 |
19011099 |
- - - Loại khác |
10 |
38 |
20 |
10 |
6.612.876 |
15 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
19012010 |
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
10 |
38 |
30 |
15 |
994.634 |
18 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19012030 |
- - Loại khác, không chứa ca cao |
10 |
38 |
35 |
15 |
1.170.078 |
18 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019019 |
- - - Loại khác |
10 |
38 |
20 |
10 |
13.643.462 |
15 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019020 |
- - Chiết xuất malt |
10 |
38 |
20 |
10 |
6.632.832 |
15 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước và thống nhất ts của mã 1901.20.20 |
19019031 |
- - - Chứa sữa |
10 |
38 |
20 |
10 |
63.257.350 |
15 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019032 |
- - - Loại khác, chứa bột ca cao |
10 |
38 |
15 |
10 |
994.905 |
15 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019039 |
- - - Loại khác |
10 |
38 |
15 |
10 |
1.677.794 |
15 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019049 |
- - - Dạng khác |
10 |
38 |
30 |
20 |
145.206 |
25 |
tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019091 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
10 |
38 |
15 |
10 |
139.065.149 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
19019099 |
- - - Loại khác |
10 |
38 |
30 |
15 |
798.925 |
18 |
Tăng thuế để khuyến |
khích sử dụng hàng trong nước |
||||||||
Đây là các mặt hàng |
||||||||
19021920 |
- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) |
10 |
38 |
40 |
38 |
525.434 |
38 |
thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
19022090 |
- - Loại khác |
10 |
38 |
40 |
38 |
122.859 |
40 |
Đây là các mặt hàng thuộc danh mục hạn chế nhập khẩu theo Quyết định 1380 |
2E+07 |
- Khoai tây |
10 |
40 |
13 |
12 |
3.239.789 |
13 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21022000 |
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động |
0 |
18 |
10 |
5 |
6.212.930 |
7 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất các chế phẩm thực phẩm (mức thuế suất từ 20% đến 35%), tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21023000 |
- Bột nở đã pha chế |
0 |
18 |
10 |
5 |
1.311.946 |
7 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất các chế phẩm thực phẩm (mức thuế suất từ 20% đến 35%), tăng ts để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21031000 |
- Nước xốt đậu tương |
20 |
42 |
33 |
32 |
1.952.114 |
33 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21039030 |
- - Nước mắm |
20 |
42 |
33 |
32 |
208.784 |
33 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21069053 |
- - - Sản phẩm từ |
5 |
27 |
20 |
15 |
1.631.697 |
18 |
Đây là sản phẩm đã |
sâm |
chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
|||||||
21069069 |
- - - Loại khác |
5 |
27 |
20 |
15 |
475.748 |
18 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21069093 |
- - - Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu lactaza |
5 |
27 |
20 |
15 |
3.429.309 |
18 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21069094 |
- - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em |
5 |
27 |
20 |
15 |
716.248 |
18 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21069096 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
5 |
27 |
15 |
10 |
14.641.257 |
15 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
21069098 |
- - - Các chế phẩm hương liệu khác |
5 |
27 |
15 |
5 |
18.417.291 |
7 |
Đây là sản phẩm đã chế biến, tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
24031920 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
30 |
100 |
100 |
30 |
4.608.420 |
40 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thuốc lá không khuyến khích tiêu dùng (thuế suất MFN là 135%), do vậy điều chỉnh tăng thuế suất |
24031990 |
- - - Loại khác |
30 |
100 |
100 |
30 |
22.157.413 |
40 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thuốc lá không khuyến khích tiêu dùng (thuế suất MFN là 135%), do vậy điều chỉnh tăng thuế suất |
24039190 |
- - - Loại khác |
30 |
100 |
100 |
50 |
1.463.567 |
60 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thuốc lá không khuyến khích tiêu dùng (thuế suất MFN là 135%), do vậy điều chỉnh tăng thuế suất |
25010090 |
- Loại khác |
0 |
30 |
15 |
10 |
18.803.513 |
13 |
Điều chỉnh tăng để khuyến khích sản xuất trong nước |
25051000 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
0 |
5 |
5 |
0 |
944.973 |
3 |
Đây là những mặt hàng có thuế xk, điều chỉnh tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước |
25059000 |
- Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
733.210 |
3 |
Đây là những mặt hàng có thuế xk, điều chỉnh tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước |
25070000 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
0 |
3 |
3 |
0 |
14.510.447 |
3 |
Trong nước Đã sản xuất được đất sét, bột sét và cao lanh Al2O3: 21-37% |
25090000 |
Đá phấn. |
0 |
3 |
3 |
0 |
329.327 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25102090 |
- - Loại khác |
0 |
3 |
3 |
0 |
1.577.102 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng |
tiêu thụ trong nước. |
||||||||
25120000 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng |
0 |
3 |
3 |
0 |
2.181.946 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng |
không quá 1. |
tiêu thụ trong nước. |
|||||||
25140000 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
0 |
3 |
3 |
0 |
1.463.774 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25151210 |
- - - Dạng khối |
0 |
3 |
3 |
0 |
3.690.276 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25152000 |
- Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
0 |
3 |
3 |
0 |
137.578 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25161210 |
- - - Dạng khối |
0 |
10 |
10 |
0 |
12.887.960 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích |
doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
||||||||
25161220 |
- - - Dạng tấm |
0 |
10 |
10 |
0 |
189.043 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng |
tiêu thụ trong nước. |
||||||||
25169000 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
0 |
10 |
3 |
0 |
109.149 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25171000 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
0 |
3 |
3 |
0 |
1.509.708 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25174900 |
- - Từ đá khác |
0 |
3 |
3 |
0 |
1.684.985 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25181000 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
0 |
3 |
3 |
0 |
671.941 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì |
vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
||||||||
25182000 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
0 |
3 |
3 |
0 |
137.398 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên |
3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
||||||||
25191000 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
0 |
3 |
3 |
0 |
148.596 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25199010 |
- - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết) |
0 |
3 |
3 |
0 |
3.034.778 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25199020 |
- - Loại khác |
0 |
3 |
3 |
0 |
4.278.513 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25201000 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
0 |
5 |
5 |
0 |
61.180.240 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim |
ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
||||||||
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim |
||||||||
25202090 |
- - Loại khác |
0 |
5 |
3 |
0 |
2.788.060 |
3 |
ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25231090 |
- - Loại khác |
0 |
39 |
30 |
25 |
21.183.714 |
30 |
Để khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước |
25232100 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
0 |
39 |
37 |
35 |
3.895.562 |
37 |
QĐ2840BCT: Xi măng Poóclăng trắng, để khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước |
25262010 |
- - Bột talc |
0 |
3 |
3 |
0 |
4.329.518 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
25280000 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo |
0 |
3 |
3 |
0 |
295.389 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
trọng lượng |
||||||||
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì |
||||||||
27011100 |
- - Than antraxit |
0 |
5 |
5 |
0 |
934.311 |
3 |
vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
27011210 |
- - - Than để luyện cốc |
0 |
5 |
3 |
0 |
53.441.311 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
27011290 |
- - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
100.384.536 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
27011900 |
- - Than đá loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
32.508.944 |
3 |
Đây là các mặt hàng chịu thuế xuất khẩu nhưng vẫn có kim ngạch nhập khẩu vì vậy, điều chỉnh tăng thuế suất từ 0% lên 3% để khuyến khích doanh nghiệp tăng tiêu thụ trong nước. |
27040010 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
0 |
5 |
5 |
3 |
36.459.819 |
5 |
Đây là những mặt hàng có thuế xk, điều chỉnh tăng thuế suất để khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước đã sản xuất được |
27090020 |
- Condensate |
0 |
15 |
10 |
0 |
197.344 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước. |
28030040 |
- Muội carbon khác |
0 |
10 |
5 |
0 |
53.899.484 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước. (TT04 / 2012 : Muội cacbon, Hàm lượng C ≥ 98%) |
28030090 |
- Loại khác |
0 |
10 |
5 |
3 |
1.036.661 |
3 |
Giữ nguyên |
28047000 |
- Phospho |
0 |
5 |
3 |
0 |
590.803 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 :Phospho vàng) |
28080000 |
Axit nitric; axit sulphonitric. |
0 |
5 |
5 |
0 |
2.971.334 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã |
sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Axit nitric, đậm đặc 99%) |
||||||||
28112100 |
- - Cacbon dioxit |
0 |
5 |
5 |
0 |
3.716.117 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để |
không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Carbon dioxit (lỏng, rắn) Độ thuần > 99.6%) |
||||||||
28141000 |
- Dạng khan |
0 |
5 |
5 |
0 |
71.164.137 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Amoniac (NH3)) |
28142000 |
- Dạng dung dịch nước |
0 |
5 |
5 |
3 |
231.621 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư |
04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Amoniac (NH3)) |
||||||||
28151100 |
- - Dạng rắn |
0 |
20 |
10 |
3 |
30.459.318 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí |
đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Xút NaOH) |
||||||||
28170010 |
- Kẽm oxit |
0 |
5 |
5 |
0 |
15.315.592 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Bột ôxyt kẽm, 60% Zn, 80- 90% ZnO) |
28182000 |
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
0 |
5 |
5 |
0 |
4.934.895 |
3 |
Trong nước đã sản xuất được |
28183000 |
- Nhôm hydroxit |
0 |
5 |
5 |
3 |
2.342.813 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã |
sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Hydroxit nhôm, Al(OH)3 (≥ 63% AI2O3)) |
||||||||
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã |
||||||||
28201000 |
- Mangan dioxit |
0 |
3 |
3 |
0 |
2.600.868 |
3 |
sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Dioxit mangan, MnO2 ≥ 68%) |
28211000 |
- Hydoxit và oxit sắt |
0 |
3 |
3 |
0 |
5.344.199 |
3 |
Khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
28212000 |
- Chất màu từ đất |
0 |
3 |
3 |
0 |
287.970 |
3 |
Khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
28273990 |
- - - Loại khác |
0 |
15 |
5 |
0 |
2.061.165 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước |
(TT04 / 2012 : Natriclorua) |
||||||||
28362000 |
- Dinatri carbonat |
0 |
10 |
5,5 |
0 |
77.311.756 |
3 |
Đã sản xuất được |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , |
||||||||
28369990 |
- - - Loại khác |
0 |
10 |
5 |
0 |
2.318.544 |
3 |
trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Magie cacbonat) |
28399000 |
- Loại khác |
0 |
5 |
3 |
0 |
5.312.099 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Silica Flour: Dạng bột màu vàng sáng) |
29029090 |
- - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
1.004.899 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước |
(TT04 / 2012 : Chất hoạt động bề mặt, dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)) |
||||||||
29420000 |
Hợp chất hữu cơ khác. |
0 |
6 |
6,5 |
0 |
30.794.000 |
3 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước |
(TT04 / 2012 : Hoạt chốt artemisin) |
||||||||
30051010 |
- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
0 |
9 |
8 |
7 |
6.306.239 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước (TT04 / 2012 : Băng keo y tế). |
30051090 |
- - Loại khác |
0 |
9 |
8 |
7 |
11.073.017 |
8 |
Mặt hàng thuộc danh mục Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng với mức trần cam kết WTO 2014. |
30059010 |
- - Băng |
0 |
9 |
8 |
7 |
854.845 |
8 |
Mặt hàng thuộc danh mục Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng |
với mức trần cam kết WTO 2014. |
||||||||
30059020 |
- - Gạc |
0 |
9 |
8 |
7 |
1.822.301 |
8 |
Mặt hàng thuộc danh mục Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng với mức trần cam kết |
WTO 2014. |
||||||||
30059090 |
- - Loại khác |
0 |
9 |
8 |
7 |
2.399.556 |
8 |
Mặt hàng thuộc danh mục Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng với mức trần cam kết WTO 2014. |
31021000 |
- Urê, có hoặc không ở trong dạng dung dịch nước |
0 |
7 |
6,5 |
0 |
209.948.800 |
3 |
Do trong nước đã sản xuất đủ đáp ứng nhu cầu thị trường 1,9-2 triệu tấn / năm nên điều chỉnh tăng thuế suất lên 3% |
31031090 |
- - Loại khác |
0 |
7 |
6,5 |
6 |
145.858 |
6,5 |
Tăng thuế do mức hiện hành gần bằng mức cam kết do trong nước đã sản xuất được |
32129011 |
- - - Bột nhão nhôm |
0 |
8 |
6,5 |
3 |
3.833.278 |
5 |
Đây là nguyên liệu đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước. (TT04 / 2012 : màu các loại) |
32129019 |
- - - Loại khác |
0 |
8 |
6,5 |
3 |
14.073.872 |
5 |
Đây là nguyên liệu |
đầu vào trong nước đã sản xuất được theo Thông tư 04 / 2012 / TT - BKHĐT , trình Bộ điều chỉnh tăng so với mức hiện hành từ 2-3% để không tăng chi phí đầu vào của ngành sản xuất công nghiệp trong nước. (TT04 / 2012 : màu các loại) |
||||||||
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công |
||||||||
34021110 |
- - - Cồn béo đã sulphat hóa |
5 |
18 |
8 |
7 |
1.489.159 |
8 |
nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34021140 |
- - - Alkylbenzene đã sulphat hóa |
5 |
18 |
8 |
7 |
576.420 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34021191 |
- - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ |
5 |
18 |
8 |
7 |
214.758 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34021199 |
- - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
33.027.125 |
8 |
Đây là nguyên liệu |
đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
||||||||
34021290 |
- - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
4.110.313 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví |
dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
||||||||
34021990 |
- - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
6.874.180 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34022011 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
5 |
18 |
8 |
7 |
1.279.150 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34022013 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
1.458.468 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví |
dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
||||||||
34022091 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion |
5 |
18 |
8 |
7 |
1.404.350 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều |
chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
||||||||
34022093 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
375.072 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34029011 |
- - - - Chất thấm ướt |
5 |
18 |
8 |
7 |
3.316.626 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34029012 |
- - - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
5.451.436 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần |
cam kết WTO 2014. |
||||||||
34029014 |
- - - - Chất thấm ướt |
5 |
18 |
8 |
7 |
353.099 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần |
cam kết WTO 2014. |
||||||||
34029015 |
- - - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
23.128.985 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34029092 |
- - - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
1.088.690 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34029093 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
5 |
18 |
8 |
7 |
6.677.749 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34029095 |
- - - - Loại khác |
5 |
18 |
8 |
7 |
3.304.060 |
8 |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công |
nghiệp trong, nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
||||||||
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế |
Đây là nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất công |
|||||||
34029099 |
phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
5 |
18 |
8 |
7 |
7.103.573 |
8 |
nghiệp trong nước (có mức thuế suất cao ví dụ xà phòng 17%, 20%), trình Bộ điều chỉnh tăng lên mức 8% bằng mức trần cam kết WTO 2014. |
34031919 |
- - - - Loại khác |
0 |
20 |
18 |
17 |
8.409.277 |
18 |
Tăng thuế suất do mức chênh giữa thuế suất hiện hành và mức cam kết WTO là 1% |
37013000 |
- Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm |
0 |
17 |
6,5 |
6 |
1.122.812 |
6,5 |
Tăng thuế do mức hiện hành thấp hơn mức cam kết WTO là 0,5% |
37031010 |
- - Chiều rộng không quá 1.000 mm |
0 |
17 |
6,5 |
6 |
2.166.708 |
6,5 |
Tăng thuế do mức hiện hành thấp hơn mức cam kết WTO là 0,5% |
37031090 |
- - Loại khác |
0 |
17 |
6,5 |
6 |
6.226.337 |
6,5 |
Tăng thuế do mức hiện hành thấp hơn mức cam kết WTO là 0,5% |
37032000 |
- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (đa màu) |
0 |
17 |
6,5 |
6 |
9.186.039 |
6,5 |
Tăng thuế do mức hiện hành thấp hơn mức cam kết WTO là 0,5% |
37039000 |
- Loại khác |
0 |
17 |
6,5 |
6 |
638.047 |
6,5 |
Tăng thuế do mức hiện hành thấp hơn mức cam kết WTO là 0,5% |
38089120 |
- - - Hương vòng |
0 |
17 |
6,5 |
5 |
459.079 |
6,5 |
Tăng thuế suất do đây |
chống muỗi |
là mặt hàng thuộc danh mục hàng không khuyến khích nhập khẩu |
|||||||
38089130 |
- - - Tấm thuốc diệt muỗi |
0 |
17 |
6,5 |
5 |
418.987 |
6,5 |
Tăng thuế suất do đây là mặt hàng thuộc danh mục hàng không khuyến khích nhập khẩu |
38122000 |
- Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic |
0 |
8 |
6,5 |
0 |
5.315.340 |
3 |
TT04/2012: Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic, Chất hóa dẻo DOP |
38160090 |
- Loại khác |
0 |
8 |
6,5 |
5 |
21.506.289 |
6,5 |
TT04/2012: Vữa chịu lửa: Cao nhôm và sa mốt |
38245000 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
0 |
27 |
6,5 |
5 |
1.417.986 |
6,5 |
TT04/2012: Vữa xây dựng trộn sẵn, Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng |
39041010 |
- - Polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phù |
0 |
18 |
6,5 |
5 |
39.706.421 |
6,5 |
TT04/2012: Bột nhựa PVC |
39041092 |
- - - Dạng bột |
0 |
18 |
6,5 |
5 |
10.486.765 |
6,5 |
TT04/2012: Bột nhựa PVC |
39041099 |
- - - Loại khác |
0 |
18 |
6,5 |
0 |
391.705 |
3 |
TT04/2012: Bột nhựa PVC |
39095000 |
- Polyurethan |
0 |
7 |
6,5 |
0 |
80.604.360 |
3 |
TT04/2013: Nhựa tổng hợp PU, Nhựa PU-resin |
39119000 |
- Loại khác |
0 |
8 |
6,5 |
0 |
24.003.244 |
3 |
TT04/2012: Chất ma sát các loại |
39172100 |
- - Bằng polyme etylen |
0 |
19 |
17 |
12 |
5.330.496 |
15 |
TT04/2012: ống nước nhựa HDPE |
39172200 |
- - Bằng polyme propylen |
0 |
19 |
17 |
12 |
3.459.464 |
15 |
ống nước nhựa PPR |
39173100 |
- - Ống, ống dẫn |
0 |
19 |
17 |
12 |
1.822.346 |
15 |
Để thống nhất ts của |
và ống mềm có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa |
mặt hàng tương tự trong nhóm |
|||||||
39191010 |
- - Bằng polyme vinyl |
0 |
19 |
17 |
12 |
421.902 |
15 |
TT04/2012: Màng PVC; PE |
39191020 |
- - Bằng polyetylen |
0 |
19 |
17 |
12 |
1.674.485 |
15 |
TT04/2012: Màng PVC; PE |
39191090 |
- - Loại khác |
0 |
19 |
17 |
12 |
9.798.516 |
15 |
TT04/2012: Màng PVC; PE |
39269039 |
- - - Loại khác |
0 |
35 |
10 |
5 |
5.949.825 |
7 |
TT04/2012: Túi đựng nước tiểu, Dây truyền dịch |
40011011 |
- - - Được cô đặc bằng ly tâm |
0 |
5 |
5 |
0 |
996.260 |
3 |
TT04/2012: Cao su thiên nhiên |
40011029 |
- - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
250.000 |
3 |
TT04/2012: Cao su thiên nhiên |
40021100 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
7 |
5 |
0 |
4.954.140 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40021910 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha |
0 |
7 |
3 |
0 |
24.551.131 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40021990 |
- - - Loại khác |
0 |
7 |
3 |
0 |
35.207.833 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40022010 |
- - Dạng nguyên sinh |
0 |
7 |
3 |
0 |
3.848.968 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40022090 |
- - Loại khác |
0 |
7 |
3 |
0 |
23.525.035 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40023110 |
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha |
0 |
7 |
3 |
0 |
1.298.524 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40023190 |
- - - Loại khác |
0 |
7 |
3 |
0 |
14.526.116 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40023990 |
- - - Loại khác |
0 |
7 |
5 |
0 |
3.883.148 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40024100 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
7 |
5 |
0 |
250.551 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40024910 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
7 |
5 |
0 |
1.117.682 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40024990 |
- - - Loại khác |
0 |
7 |
5 |
0 |
2.791.877 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40025100 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
7 |
5 |
0 |
251.878 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40025910 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
7 |
5 |
0 |
2.744.352 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40025990 |
- - - Loại khác |
0 |
7 |
5 |
0 |
8.967.579 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40026010 |
- - Dạng nguyên sinh |
0 |
7 |
5 |
0 |
421.413 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40026090 |
- - Loại khác |
0 |
7 |
5 |
0 |
1.275.529 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40027010 |
- - Dạng nguyên sinh |
0 |
7 |
3 |
0 |
2.406.973 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40027090 |
- - Loại khác |
0 |
7 |
3 |
0 |
4.267.830 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40029100 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
7 |
5 |
0 |
342.254 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
40030000 |
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
0 |
7 |
5 |
0 |
3.945.443 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
42050040 |
- Sản phẩm khác dùng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác |
0 |
20 |
5 |
0 |
181.892 |
5 |
QD1380 |
44050020 |
- Bột gỗ |
0 |
5 |
5 |
0 |
329.883 |
3 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
44111200 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
0 |
9 |
8 |
5 |
14.848.260 |
8 |
TT04/2012: Ván ép |
441.11300 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 |
0 |
9 |
8 |
5 |
8.478.032 |
8 |
TT04/2012: Ván ép |
44111400 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
0 |
9 |
8 |
5 |
26.755.991 |
8 |
TT04/2012: Ván ép |
44119200 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
0 |
9 |
9 |
5 |
7.262.533 |
8 |
TT04/2012: Ván ép |
44119300 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
0 |
9 |
8 |
5 |
2.145.988 |
8 |
TT04/2012: Ván ép |
44119400 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
0 |
9 |
9 |
5 |
519.721 |
8 |
TT04/2012: Ván ép |
44187200 |
- - Loại khác, nhiều lớp |
0 |
5 |
5 |
3 |
152.868 |
5 |
TT04/2012: hàng mộc |
44187900 |
- - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
3 |
1.715.292 |
5 |
TT04/2012: hàng mộc |
47071000 |
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
0 |
2 |
1 |
0 |
11.959.330 |
1 |
|
47072000 |
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học |
0 |
2 |
1 |
0 |
6.060.923 |
1 |
Tăng ts để khuyến khích thu mua sử dụng phế liệu trong nước |
đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
||||||||
47073000 |
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp |
0 |
2 |
2 |
0 |
6.843.852 |
1 |
|
chí và các ấn phẩm tương tự) |
||||||||
47079000 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
0 |
2 |
2 |
0 |
65.135.699 |
1 |
|
48030030 |
- Tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
0 |
36 |
20 |
18 |
189.912 |
20 |
Trong nước đã sx được |
48030090 |
- Loại khác |
0 |
36 |
20 |
18 |
6.500.396 |
20 |
Trong nước đã sx được |
48041900 |
- - Loại khác |
0 |
28 |
18 |
17 |
322.081 |
18 |
Trong nước đã sx được |
48042900 |
- - Loại khác |
0 |
28 |
20 |
17 |
102.911 |
20 |
Trong nước đã sx được |
48043990 |
- - - Loại khác |
0 |
28 |
18 |
17 |
1.074.176 |
20 |
Trong nước đã sx được |
54025200 |
- - Từ polyeste |
0 |
5 |
5 |
0 |
1.553.313 |
3 |
TT04/2012: Sợi Polyester, Sợi PE làm chỉ may và dệt vải |
59021091 |
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) |
0 |
12 |
10 |
7 |
26.142.903 |
10 |
Trong nước đã có sản xuất |
59022091 |
- - - Chứa bông |
0 |
12 |
10 |
0 |
133.194 |
3 |
trong nước đã sản xuất được, KN < 3tr USD |
59022099 |
- - - Loại khác |
0 |
12 |
10 |
3 |
457.728 |
5 |
trong nước đã sản xuất được, KN < 3tr USD |
59061000 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
0 |
12 |
12 |
10 |
712.335 |
12 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
59070010 |
- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu |
0 |
12 |
12 |
10 |
175.984 |
12 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
59070060 |
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
0 |
12 |
12 |
10 |
1.250.877 |
12 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
59070090 |
- Loại khác |
0 |
12 |
12 |
10 |
2.889.729 |
12 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
68022100 |
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
10 |
23 |
20 |
10 |
7.156.654 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được |
68022300 |
- - Đá granit |
10 |
23 |
20 |
10 |
19.592.978 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được |
68022990 |
- - - Loại khác |
10 |
23 |
20 |
10 |
336.317 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được |
68029300 |
- - Đá granit |
10 |
23 |
20 |
10 |
7.142.400 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được |
68151091 |
- - - Sợi carbon |
0 |
20 |
15 |
10 |
590.922 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được |
70051090 |
- - Loại khác |
0 |
43 |
40 |
30 |
4.008.508 |
35 |
TT04/2012: kính phản quang, dày từ 1,5-18mm |
70053000 |
- Kính có cốt thép |
0 |
43 |
40 |
25 |
120.498 |
30 |
TT04/2012: kính phản quang, dày từ 1,5-18mm |
70071110 |
- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 |
0 |
29 |
25 |
15 |
5.361.880 |
20 |
TT04/2012: Kính an toàn, dày từ 6 đến 12 mm |
70072110 |
- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 |
0 |
29 |
25 |
15 |
5.179.092 |
20 |
TT04/2012: Kính an toàn, dày từ 6 đến 12 mm |
70091000 |
- Gương chiếu hậu dùng cho xe |
0 |
38 |
25 |
15 |
5.354.202 |
20 |
TT04/2012: Kính gương, dày |
72071100 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
0 |
15 |
10,00 |
7 |
39.515.052 |
9 |
Trong nước đã sản xuất được phôi |
72071900 |
- - Loại khác |
0 |
15 |
10,00 |
7 |
420.644 |
9 |
Trong nước đã sản xuất được phôi |
72072029 |
- - - - Loại khác |
0 |
15 |
10,00 |
7 |
89.513.116 |
9 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72072099 |
- - - - Loại khác |
0 |
15 |
10,00 |
7 |
129.501.259 |
9 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72104111 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
25 |
15 |
123.060 |
20 |
Trong nước đã sản xuất được |
72104191 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
25 |
15 |
1.723.932 |
20 |
Trong nước đã sản xuất được |
72104912 |
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
20 |
15 |
8.584.882 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72104991 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
20 |
15 |
4.511.388 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72106111 |
- - - - Chiều đày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
20 |
15 |
5.900.041 |
20 |
Trong nước đã sản xuất được loại có chiều dày từ 1,2mm trở xuống. KN 2013 trên 3 triệu USD |
72106191 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
20 |
15 |
932.335 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72106911 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
25 |
15 |
597.039 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72106991 |
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
0 |
25 |
25 |
15 |
287.829 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72112320 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
15 |
10 |
5 |
3.351.579 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được theo QĐ 2840 / QĐ - BCT |
72112390 |
- - - Loại khác |
0 |
15 |
10 |
5 |
492.614 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được theo QĐ 2840 / QĐ - BCT |
72112920 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
15 |
10 |
5 |
3.667.547 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được theo QĐ 2840 / QĐ - BCT |
72112990 |
- - - Loại khác |
0 |
15 |
10 |
5 |
2.073.012 |
6 |
Trong nước đã sản xuất được theo QĐ 2840 / QĐ - BCT |
72119010 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
15 |
10 |
5 |
1.690.660 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được theo QĐ 2840 / QĐ - BCT |
72119090 |
- - Loại khác |
0 |
15 |
10 |
5 |
1.312.961 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được theo QĐ 2840 / QĐ - BCT |
72121099 |
- - - Loại khác |
0 |
18 |
10 |
5 |
3.006.358 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72122010 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
18 |
10,00 |
5 |
701.032 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72122020 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
18 |
10,00 |
5 |
199.316 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72122090 |
- - Loại khác |
0 |
18 |
10,00 |
5 |
1.749.299 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72124010 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 |
0 |
18 |
10,00 |
5 |
6.261.633 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
mm |
||||||||
72124020 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
18 |
10,00 |
5 |
9.718.104 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72124090 |
- - Loại khác |
0 |
18 |
10,00 |
5 |
495.658 |
7 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72139110 |
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
0 |
35 |
15 |
5 |
1.400.338 |
7 |
TT04/2012: sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, □5,5 - □40 mm |
72139120 |
- - - Thép cốt bê tông |
0 |
35 |
25 |
15 |
11.019.392 |
20 |
TT04/2012: sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, □5,5 - □40 mm |
72139190 |
- - - Loại khác |
0 |
35 |
15 |
0 |
34.531.109 |
3 |
TT04/2012: sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, □5,5 - □40mm |
72155091 |
- - - Thép cốt bê tông |
0 |
35 |
25,00 |
15 |
849.152 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72161000 |
- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
0 |
35 |
30,00 |
10 |
1.473.538 |
15 |
TT04/2012: Thép không hợp kim góc, khuôn, hình, U.I.H chiều cao l < 80mm |
72162100 |
- - Hình chữ L |
0 |
35 |
30,00 |
10 |
859.985 |
15 |
Trong nước đã sản xuất được thép hình U, I, L, T có chiều |
cao đến 140mm |
||||||||
72163100 |
- - Hình chữ U |
0 |
35 |
15 |
10 |
4.263.831 |
15 |
Trong nước đã sản xuất được thép hình U, I, L,T có chiều cao đến 140mm |
72163200 |
- - Hình chữ I |
0 |
35 |
15 |
10 |
3.095.539 |
12 |
Trong nước đã sản xuất đuợc thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140mm |
72163300 |
- - Hình chữ H |
0 |
35 |
15 |
10 |
28.216.355 |
15 |
TT04/2012:H chiều cao l từ 80-140 mm |
72164000 |
- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên |
0 |
35 |
15 |
10 |
1.996.108 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140mm |
72165010 |
- - Có chiều cao dưới 80 mm |
0 |
35 |
15 |
10 |
550.235 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72165090 |
- - Loại khác |
0 |
35 |
15 |
10 |
11.917.173 |
15 |
TT04/2012: C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
72166900 |
- - Loại khác |
0 |
35 |
15 |
10 |
140.299 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72169900 |
- - Loại khác |
0 |
35 |
15 |
10 |
2.581.220 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
72171010 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
0 |
25 |
25 |
15 |
2.339.675 |
15 |
Trong nước đã sản xuất được, KN dưới 3 triệu USD |
72172010 |
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
0 |
25 |
25 |
10 |
1.602.719 |
15 |
Trong nước đã sản xuất được, KN dưới 3 triệu USD |
72173019 |
- - - Loại khác |
0 |
25 |
25 |
10 |
630.672 |
15 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng |
trong nước |
||||||||
72173031 |
- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây |
0 |
25 |
10,00 |
3 |
11.884.840 |
5 |
Trong nước đã sản xuất được |
tanh) |
||||||||
73011000 |
- Cọc cừ |
0 |
10 |
10 |
0 |
13.274.350 |
3 |
Tăng thuế suất để khuyến khích sản xuất trong nước |
73021000 |
- Ray |
0 |
10 |
10 |
0 |
22.852.099 |
3 |
Tăng thuế suất để khuyến khích sản xuất trong nước |
73023000 |
- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác |
0 |
10 |
10 |
0 |
1.286.497 |
3 |
Tăng thuế suất để khuyến khích sản xuất trong nước |
73024000 |
- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) |
0 |
10 |
10 |
0 |
1.236.980 |
3 |
Tăng thuế suất để khuyến khích sản xuất trong nước |
73029010 |
- - Tà vẹt (dầm ngang) |
0 |
10 |
10 |
0 |
211.596 |
3 |
Tăng thuế suất để khuyến khích sản xuất trong nước |
73029090 |
- - Loại khác |
0 |
10 |
10 |
0 |
3.150.234 |
3 |
Tăng thuế suất để khuyến khích sản xuất trong nước |
73030090 |
- Loại khác |
0 |
18 |
10 |
3 |
248.164 |
3 |
TT04/2012: gang xăm, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 |
7,3E+07 |
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm |
0 |
17 |
15 |
7 |
510.245 |
10 |
TT04/2012: Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối |
7,3E+07 |
Loại khác |
0 |
17 |
15 |
7 |
3.048.978 |
10 |
TT04/2012: Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối |
7,3E+07 |
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm |
0 |
17 |
15 |
7 |
2.299.662 |
10 |
trong nước đã sản xuất |
7,3E+07 |
- - - Loại khác |
0 |
17 |
15 |
7 |
6.510.506 |
10 |
trong nước đã sản xuất |
73081090 |
- - Loại khác |
0 |
20 |
5 |
0 |
9.606.050 |
3 |
TT04/2012: Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt, Kết cấu thép các loại |
73082011 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
0 |
20 |
5 |
0 |
502.340 |
3 |
TT04/2012: Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng, Cho ĐZ đến 500kV |
73082019 |
- - - Loại khác |
0 |
20 |
5 |
0 |
2.481.867 |
3 |
TT04/2012: Trụ anten: dây néo tam giác 330 cao từ 21- 45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10 m |
73083000 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
0 |
20 |
20 |
10 |
7.519.365 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng, KN trên 3 triệu USD |
73101010 |
- - Được tráng thiếc |
0 |
17 |
15 |
10 |
279.073 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được thùng phi các loại thông dụng, đề xuất tăng cùng mức 12% để thống nhất các mặt hàng trong cùng nhóm |
73101090 |
- - Loại khác |
0 |
17 |
15 |
10 |
8.166.826 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được thùng phi các loại thông dụng, đề xuất tăng cùng mức 12% để thống nhất các mặt hàng trong cùng nhóm |
73102110 |
- - - Có dung tích dưới 1 lít |
0 |
17 |
15 |
12 |
7.642.680 |
15 |
TT04/2012: Các loại ion đồ hộp |
73102199 |
- - - - Loại khác |
0 |
17 |
15 |
10 |
1.740.389 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được thùng phi các loại thông dụng, đề xuất tăng cùng mức 12% để thống nhất các mặt hàng trong cùng nhóm |
73110021 |
- - Có dung tích dưới 30 lít |
0 |
17 |
20 |
17 |
261.181 |
20 |
TT04/2012: Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén, Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000; Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg / cm2 |
73151191 |
- - - - Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm |
0 |
47 |
15 |
0 |
365.073 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73151199 |
- - - - Loại khác |
0 |
47 |
15 |
0 |
7.017.663 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73151210 |
- - - Xích xe đạp và xích xe mô tô |
0 |
47 |
15 |
0 |
159.815 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73151290 |
- - - Loại khác |
0 |
47 |
15 |
0 |
5.603.281 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73151910 |
- - - Xích xe đạp và xích xe mô tô |
0 |
47 |
35 |
30 |
406.684 |
35 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73151990 |
- - - Loại khác |
0 |
47 |
15 |
0 |
1.297.779 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73152000 |
- Xích trượt |
0 |
47 |
15 |
0 |
535.183 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73158100 |
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu |
0 |
47 |
15 |
0 |
562.785 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
73158200 |
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
0 |
47 |
15 |
0 |
4.472.560 |
3 |
Xích neo tàu: có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm |
73158990 |
- - - Loại khác |
0 |
47 |
15 |
0 |
6.618.530 |
3 |
TT04/2012: xích, loại |
thông dụng |
||||||||
73159090 |
- - Loại khác |
0 |
47 |
15 |
0 |
8.683.057 |
3 |
TT04/2012: xích, loại thông dụng |
Trong nước đã sản |
||||||||
73181200 |
- - Vít gỗ khác |
0 |
25 |
20 |
10 |
532.435 |
12 |
xuất được loại thông dụng. |
73181400 |
- - Vít tự hãm |
0 |
25 |
20 |
10 |
1.029.138 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73181500 |
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm |
0 |
25 |
25 |
10 |
50.267.694 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73181600 |
- - Đai ốc |
0 |
25 |
20 |
10 |
24.885.201 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73181900 |
- - Loại khác |
0 |
25 |
20 |
10 |
11.728.955 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73182100 |
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
0 |
25 |
20 |
10 |
2.842.174 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73182200 |
- - Vòng đệm khác |
0 |
25 |
20 |
10 |
43.695.094 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73182300 |
- - Đinh tán |
0 |
25 |
20 |
10 |
2.427.858 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73182400 |
- - Chốt hãm và chốt định vị |
0 |
25 |
25 |
10 |
21.983.089 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73182900 |
- - Loại khác |
0 |
25 |
20 |
10 |
15.787.331 |
12 |
Trong nước đã sản xuất được loại thông dụng. |
73218900 |
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
10 |
29 |
28 |
20 |
106.959 |
25 |
QD1380 |
73229000 |
- Loại khác |
10 |
30 |
20 |
17 |
321.721 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng |
trong nước |
||||||||
74071040 |
- - Dạng thanh và que |
0 |
5 |
5 |
3 |
9.698.949 |
5 |
TT04/2012: đồng thanh |
- - Bằng hợp kim |
TT04/2012: Dây điện bằng hợp kim (đồng |
|||||||
74082100 |
đồng-kẽm (đồng thau) |
0 |
10 |
5 |
0 |
2.493.927 |
3 |
kẽm), □2,6 mm, □ 8mm, □ 17 mm; |
74091100 |
- - Dạng cuộn |
0 |
5 |
5 |
0 |
6.287.688 |
3 |
Trong nước đã sản xuất được, KN trên 3 triệu USD |
76011000 |
- Nhôm, không hợp kim |
0 |
4 |
3 |
0 |
156.337.091 |
2 |
TT04/2012: Nhôm thanh các loại |
76012000 |
- Nhôm hợp kim |
0 |
4 |
3 |
0 |
244.323.680 |
2 |
TT04/2012: Phôi nhôm và hợp kim nhôm |
76130000 |
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng nhôm. |
0 |
7 |
5 |
0 |
412.537 |
3 |
TT04/2012: Bình chứa LPG 12 kg, 45kg, bồn chứa LPG |
82023110 |
- - - Lưỡi cưa lọng |
0 |
20 |
5 |
0 |
131.742 |
2 |
TT04/2012: Cưa tay, lưỡi cưa các loại, Loại thông dụng |
82023190 |
- - - Loại khác |
0 |
20 |
5 |
0 |
2.392.282 |
2 |
TT04/2012: Cưa tay, lưỡi cưa các loại, Loại thông dụng |
82023900 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
0 |
20 |
5 |
0 |
3.073.072 |
2 |
TT04/2012: Cưa tay, lưỡi cưa các loại, Loại thông dụng |
82029100 |
- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại |
0 |
20 |
5 |
0 |
1.713.835 |
2 |
TT04/2012: Cưa tay, lưỡi cưa các loại, Loại thông dụng |
82029910 |
- - - Lưỡi cưa thẳng |
0 |
20 |
5 |
0 |
520.130 |
2 |
TT04/2012: Cưa tay, lưỡi cưa các loại, Loại thông dụng |
82029990 |
- - - Loại khác |
0 |
20 |
5 |
0 |
4.513.100 |
2 |
TT04/2012: Cưa tay, lưỡi cưa các loại, Loại thông dụng |
83111000 |
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất |
0 |
30 |
25 |
20 |
14.164.826 |
25 |
TT04/2012: Điện cực wolfram: □2,4 x 175; 2,4 x 150; □3,2 x 175; |
trợ dung, để hàn hồ quang điện |
□3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm) |
|||||||
83112020 |
- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên |
0 |
30 |
25 |
0 |
286.748 |
2 |
TT04/2012: Dây hàn, Loại NAEH14 kích cỡ □2,4; □3,2; □4,0mm, Loại NA71T-1 kích cỡ □1,0; □1,2; □1,6 mm... |
- - Dây hàn bằng |
||||||||
83113020 |
thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên |
0 |
30 |
25 |
0 |
489.655 |
2 |
TT04/2012: Dây hàn, Loại NAEH14 kích cỡ □2,4; □3,2; □4,0 mm, Loại NA71T-1 kích cỡ □1,0; □1,2; □1,6mm... |
84021211 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn / giờ |
0 |
5 |
5 |
3 |
216.358 |
5 |
TT04/2012: Nồi hơi tàu thủy, Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi / giờ |
84021219 |
- - - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
3 |
6.705.307 |
5 |
TT04/2012: Nồi hơi tàu thủy, Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi / giờ |
84021221 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn / giờ |
0 |
5 |
5 |
3 |
2.228.703 |
5 |
Trong nước đã sản xuất được theo DM thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế kèm theo TT04 / 2009 / TT - BKH |
84021229 |
- - - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
3 |
3.743.449 |
5 |
TT04/2012: Nồi hơi tàu thủy, Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi / giờ |
84072190 |
- - - Loại khác |
0 |
50 |
15 |
5 |
1.668.735 |
7 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84072990 |
- - - Loại khác |
0 |
50 |
10 |
5 |
825.027 |
7 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong |
nước - công nghiệp phụ trợ |
||||||||
84073390 |
- - - Loại khác |
0 |
50 |
40 |
20 |
2.185.567 |
25 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
Tăng ts để khuyến |
||||||||
84079090 |
- - Loại khác |
0 |
50 |
15 |
3 |
1.400.677 |
5 |
khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84082021 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
0 |
37 |
25 |
20 |
1.243.875 |
25 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84082022 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
0 |
37 |
25 |
20 |
28.449.829 |
25 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84082023 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
0 |
37 |
25 |
5 |
40.339.730 |
7 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84082094 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
0 |
37 |
25 |
20 |
114.480 |
25 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84089010 |
- - Công suất không quá 18,65 kW |
0 |
37 |
25 |
22 |
10.989.791 |
25 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84089050 |
- - Công suất trên 100 kW |
0 |
37 |
5 |
3 |
8.998.127 |
5 |
Tăng ts để khuyến khích sản xuất trong nước - công nghiệp phụ trợ |
84143020 |
- - Dùng cho máy điều hòa xe ôtô |
0 |
38 |
10 |
5 |
10.053.974 |
7 |
QĐ2840BCT: Công suất đến 32 at, 18m3 / h |
84143030 |
- - Loại khác, dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí |
0 |
38 |
15 |
0 |
4.548.643 |
3 |
QĐ2840BCT: Công suất đến 32 at, 18m3 / h |
84143040 |
- - Loại khác, có công suất trên 21,10 kW, hoặc có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở |
0 |
38 |
10 |
0 |
6.067 925 |
3 |
QĐ2840BCT: Công suất đến 32 at, 18m3 / h |
84143090 |
- - Loại khác |
0 |
38 |
10 |
0 |
69.082.216 |
3 |
QĐ2840BCT: Công suất đến 32 at, 18m3 / h |
84144000 |
- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
0 |
38 |
15 |
5 |
13.218.266 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được theo DM thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế kèm theo TT04 / 2009 / TT - BKH |
84158199 |
- - - - - Loại khác |
0 |
45 |
20 |
17 |
43.437.916 |
20 |
QD1380 |
84158221 |
- - - - Công suất không quá 26,38 kW |
0 |
45 |
30 |
25 |
107.636 |
27 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
84158231 |
- - - - Công suất không quá 26,38 kw |
0 |
45 |
30 |
25 |
118.989 |
27 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
84158291 |
- - - - Công suất không quá 26,38 kW |
0 |
45 |
30 |
25 |
12.725.700 |
27 |
QD1380 |
84388011 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
614.645 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được, KN dưới 3 triệu USD, đề xuất tăng 2% |
84388091 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
89.772.810 |
2 |
TT04/2012: Dây chuyền chế biến bột cá, Máy đùn nhân bánh, Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
84392000 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
0 |
5 |
5 |
0 |
11.486.647 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số loại như dây chuyền sản xuất giấy bao bì, dây chuyền sản xuất giấy vàng mã, dây chuyền |
sản xuất giấy vệ sinh, KN trên 3 triệu USD, đề xuất tăng 1%. |
||||||||
84431300 |
- - Máy in offset khác |
0 |
10 |
5 |
0 |
37.040.933 |
2 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
- - Máy in nổi, in |
TT04/2012: Máy in |
|||||||
84431400 |
cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
0 |
10 |
5 |
0 |
4.708.274 |
2 |
nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
84431500 |
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
0 |
10 |
5 |
0 |
131.863 |
2 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
84431600 |
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm |
0 |
10 |
5 |
0 |
6.291.322 |
2 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
84431700 |
- - Máy in ảnh trên bản kẽm |
0 |
10 |
5 |
0 |
4.594.405 |
2 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
84433920 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
0 |
10 |
10 |
7 |
546.889 |
10 |
Trong nước đã sản xuất được, kn 2012 dưới 3 triệu USD, đề xuất tăng lên 9% |
84485900 |
- - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
5.977.475 |
2 |
TT04/2012: Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống, AC- 680, tốc độ 10- 40m / phút |
84551000 |
- Máy cán ống |
0 |
5 |
5 |
0 |
1.916.426 |
2 |
Trong danh mục là máy cán thô có răng và máy cán trơn |
84552100 |
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp |
0 |
5 |
5 |
0 |
11.190.394 |
2 |
TT04/2012: Dây chuyền cán thép xây dựng, Công suất đến 30.000 tấn / năm |
84552200 |
- - Máy cán nguội |
0 |
5 |
5 |
0 |
8.651.504 |
2 |
TT04/2012: Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói, công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m / phút , độ dày tôn 0,34-0,6 mm và Máy cán xà gồ hình chữ C, Z, công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12- 15 m / phút , độ dày tôn 1,5-3 mm |
84581100 |
- - Điều khiển số |
0 |
15 |
5 |
0 |
15.020.065 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84581990 |
- - - Loại khác |
0 |
15 |
8 |
0 |
5.603.526 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84589100 |
- - Điều khiển số |
0 |
15 |
5 |
0 |
21.748.849 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84589990 |
- - - Loại khác |
0 |
15 |
8 |
0 |
24.192.425 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84591010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
8 |
5 |
0 |
1.934.790 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT |
ban hành theo QĐ2840) |
||||||||
84592100 |
- - Điều khiển số |
0 |
8 |
5 |
0 |
6.061.783 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
Trong nước đã sản xuất được một số |
||||||||
84592910 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
8 |
5 |
0 |
27.946.342 |
2 |
chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84592920 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
8 |
5 |
0 |
603.740 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84593100 |
- - Điều khiển số |
0 |
8 |
5 |
0 |
2.758.824 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được một số chủng loại nhất định (theo DM của Bộ CT ban hành theo QĐ2840) |
84609010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
8 |
5 |
0 |
67.912.789 |
2 |
TT04/2012: Máy mài hai đá, Đường kính đến 400 mm |
84609020 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
8 |
5 |
0 |
253.663 |
2 |
TT04/2012: Máy mài hai đá, Đường kính đến 400 mm |
84621010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
27.154.999 |
2 |
TT04/2012: Máy búa hơi, Đến 75kg |
84621020 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
147.865 |
2 |
TT04/2012: Máy búa hơi, Đến 75kg |
84741010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
########## |
2 |
TT04/2012: máy tách cát, công suất 25- 50m3 / h |
84741020 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
126.614 |
2 |
TT04/2012: máy tách cát, công suất 25- |
50m3 / h |
||||||||
84742011 |
- - - Dùng cho đá |
0 |
5 |
5 |
0 |
16.816.322 |
2 |
Trong nước đã sản xuất được Trạm nghiền sàng đá, đến 75kg, kn trên 3 triệu USD, đề xuất tăng 1% |
TT04/2012: máy |
||||||||
84742019 |
- - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
45.141.803 |
2 |
nghiền hàm 400x600, máy nghiền xa luân, máy nghiền đứng |
84742021 |
- - - Dùng cho đá |
0 |
5 |
5 |
0 |
173.031 |
2 |
KN dưới 3 triệu USD, tuy nhiên tăng 1%, bằng với loại hoạt động bằng điện |
84742029 |
- - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
399.709 |
2 |
TT04/2012: máy nghiền hàm 400x600, máy nghiền xa luân, máy nghiền đứng |
84743110 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
7.210.711 |
2 |
QĐ5569BCT: Trạm trộn bê tông thương phẩm, KN trên 3 triệu USD, tăng lên 1% |
84743120 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
146.758 |
2 |
QĐ5569BCT: Trạm trộn bê tông thương phẩm, Tăng lên 1% để thống nhất với loại hoạt động bằng điện |
84743219 |
- - - - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
3.241.594 |
2 |
TT04/2012: trạm trộn bê tông nhựa nóng |
84743910 |
- - - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
14.542.253 |
2 |
TT04/2012: Máy nhào đùng liên hợp có hút chân không, Đến 12 m3/h, 130 kW; Máy nhào hai trục có lưới lọc, Đến 20 m3/h, 40 kW |
84743920 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
257.285 |
2 |
TT04/2012: Máy nhào đùng liên hợp có hút chân không, Đến 12 m3/h, 130 kW; Máy nhào hai trục có lưới lọc, Đến 20 |
m3/h, 40 kW |
||||||||
84748010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
39.481.272 |
2 |
TT04/2012: Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép, Đến 300 - 1500 mm: 75kW; 110-220kV |
TT04/2012: Thiết bị |
||||||||
84748020 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
765.123 |
2 |
sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép, Đến 300-1500 mm: 75 kW; 110-220kV |
84792010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
1.978.398 |
2 |
TT04/2012: Dây chuyền chế biến mủ cao su, Công suất đến 6 tấn / h |
84793010 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
11.163.837 |
2 |
TT04/2012: Dây chuyền sản xuất phân NPK, phân vi sinh |
84793020 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
5 |
5 |
0 |
125.101 |
2 |
TT04/2012: Dây chuyền sản xuất phân NPK, phân vi sinh |
84801000 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
0 |
5 |
5 |
0 |
33.373.699 |
2 |
TT04/2012: Khuôn thép |
84804900 |
- - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
44.942.285 |
2 |
TT04/2012: Khuôn, máy dập linh kiện ôtô, Rộng 82cm, dài 1600cm |
84813020 |
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống |
0 |
20 |
5 |
0 |
1.091.481 |
2 |
TT04/2012: Van đồng, Van một chiều lá lật, Van một chiều lò xo, Rọ đồng |
85167910 |
- - - Ấm đun nước |
10 |
37 |
25 |
20 |
8.580.553 |
25 |
QD1380 |
85177092 |
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
0 |
17 |
10 |
3 |
1.610.512 |
5 |
TT04/2012: trong nước đã sản xuất được một số bộ phận |
85184030 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến |
0 |
28 |
10 |
5 |
160.768 |
7 |
Trong nước đã sản xuất được thiết bị khuyếch đại âm tần MDF P6000 |
85232921 |
- - - - - Băng video |
0 |
28 |
25,00 |
5 |
190.350 |
10 |
QD1380 |
85232929 |
- - - - - Loại khác |
0 |
28 |
10 |
5 |
163.792 |
10 |
QD1380 |
85232942 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
0 |
28 |
15 |
5 |
772.766 |
10 |
thống nhất ts với mặt hàng tương tự trong nhóm |
85232984 |
- - - - - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh |
0 |
28 |
10 |
5 |
1.914.017 |
10 |
thống nhất ts với mặt hàng tương tự trong nhóm |
85232989 |
- - - - - Loại khác |
0 |
28 |
15 |
5 |
385.924 |
10 |
thống nhất ts với mặt hàng tương tự trong nhóm |
85258040 |
- - Camera truyền hình |
0 |
17 |
15 |
5 |
7.906.017 |
10 |
QD1380 |
85286910 |
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên |
0 |
39 |
15 |
5 |
22.729.211 |
10 |
thống nhất ts với mặt hàng tương tự trong nhóm |
85353011 |
- - - Thiết bị ngắt có điện áp dưới 36kV |
0 |
12 |
10 |
7 |
4.866.433 |
10 |
TT04/2012: cầu dao phụ tải trung áp, điện áp đến 35kV |
85353019 |
- - - Loại khác |
0 |
12 |
10 |
5 |
1.595.061 |
7 |
TT04/2012: cầu dao cách ly, điện áp đến 220kV |
85353020 |
- - Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên |
0 |
12 |
10 |
5 |
16.032.048 |
7 |
TT04/2012: cầu dao cách ly, điện áp đến 220kV |
85363010 |
- - Bộ chống sét |
0 |
29 |
8 |
0 |
4.711.636 |
3 |
Trong nước đã sản xuất được bộ dập sét / bộ cắt-lộc sét đa tầng / hệ thống tiếp đất thoát sét |
85399090 |
- - Loại khác |
0 |
37 |
5 |
0 |
17.976.483 |
3 |
TT04/2012: Đèn báo hiệu đường thủy BH- 998P |
85442039 |
- - - Loại khác |
0 |
26 |
8 |
0 |
5.356.179 |
2 |
TT04/2012: Dây điện các loại, Không kể cáp đồng trục |
85442049 |
- - - Loại khác |
0 |
26 |
8 |
0 |
1.729.527 |
2 |
TT04/2012: Dây điện các loại, Không kể cáp đồng trục |
85444291 |
- - - - Dây cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
0 |
26 |
20 |
15 |
1.883.941 |
17 |
Trong nước đã sản xuất được, KN dưới 3tr USD |
85444292 |
- - - - Dây cáp điện bọc plastic khác |
0 |
26 |
20 |
15 |
7.911.300 |
17 |
Trong nước đã sản xuất được, KN trên 3tr USD |
85444922 |
- - - - - Dây cáp điện bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
0 |
26 |
20 |
15 |
4.433.843 |
17 |
TT04/2012: Dây điện các loại, Không kể cáp đồng trục |
85462010 |
- - Dùng cho đầu nối máy biến áp và thiết bị ngắt |
0 |
10 |
10 |
3 |
1.165.111 |
5 |
TT04/2012: Sứ cách điện, Bằng gốm điện áp đến 35kV |
85462090 |
- - Loại khác |
0 |
10 |
10 |
5 |
2.084.936 |
7 |
TT04/2012: Sứ cách điện, Bằng gốm điện áp đến 35kV |
86069900 |
- - Loại khác |
0 |
5 |
5 |
0 |
1.877.791 |
2 |
TT04/2013: Toa xe M chở container, Toa xe M chở container 3 GCH, Toa xe thành thấp (N) |
87032291 |
- - - - Xe cứu thương |
25,00 |
15 |
124.274 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87032310 |
- - - Xe cứu thương |
20 |
15 |
6.028.017 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87032329 |
- - - - Loại khác |
20 |
15 |
120.000 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
87033210 |
- - - Xe cứu thương |
20 |
15 |
1.613.618 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87033239 |
- - - - Loại khác |
20 |
15 |
7.702.000 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87033310 |
- - - Xe cứu thương |
25 |
15 |
1.288.319 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87042121 |
- - - - Xe đông lạnh |
35 |
15 |
4.095.600 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87042223 |
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
20 |
15 |
134.200 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87042225 |
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được |
50 |
15 |
117.500 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87042241 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
15 |
995.500 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87042242 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế |
20 |
15 |
145.810 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87042243 |
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
20 |
15 |
3.937.576 |
20 |
Tăng lên để khuyến khích lắp ráp trong nước |
||
87042361 |
- - - - - Xe đông lạnh |
25 |
15 |
159.240 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87042362 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế |
25 |
15 |
969.371 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87042363 |
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
25 |
15 |
2.368.782 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87042369 |
- - - - - Loại khác |
25 |
15 |
85.691.057 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
87043263 |
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn |
35 |
15 |
589.680 |
20 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
||
87051000 |
- Xe cần cẩu |
0 |
20 |
10 |
0 |
2.234.972 |
3 |
Trong nước đã sản xuất được, KN dưới 3 triệu USD |
87079090 |
- - Loại khác |
10 |
45 |
28 |
27 |
390.262 |
28 |
Tăng thuế để khuyến khích sử dụng hàng trong nước |
89012070 |
- - Tấn đăng ký trên 5.000 nhưng không quá 50.000 |
0 |
14 |
10 |
0 |
18.600.000 |
2 |
TT04/2012: Xà lan, Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC 66 DÒNG GIẢM THUẾ SUẤT
Mã HS |
Tên NPL |
Cam kết Khung thuế WTO Thuế Dự ki suất năm suất TS 2014 |
||||
70052190 |
Tấm kính thủy tinh dùng để làm màn hình cảm ứng |
0 |
43 40 |
40 0 |
||
70052190 |
Tấm chắn bằng kính chống xước |
0 |
43 40 |
40 0 |
||
73181500 |
Bu lông |
0 |
25 25 |
10 0 |
||
73181500 |
Ốc vít |
0 |
25 25 |
10 0 |
||
73182400 |
Chốt bằng kim loại |
0 |
25 25 |
10 0 |
||
74153320 |
Bu lông bằng đồng |
10 |
20 10 |
10 0 |
||
74199990 |
Tiếp điểm ăng ten bằng đồng |
0 |
29 5 |
5 |
0 |
ến
74199990 |
Vòng đệm bằng đồng |
0 |
29 |
5 |
5 |
0 |
74199990 |
Lô gô samsung bằng hợp kim đồng |
0 |
29 |
5 |
5 |
0 |
76169999 |
Tấm linh kiện bằng nhôm |
0 |
20 |
15 |
15 |
0 |
85065000 |
Pin lithium (loại không xạc) |
0 |
29 |
20 |
20 |
0 |
85177032 |
Pin mặt trời |
0 |
29 |
20 |
20 |
0 |
85177032 |
Mạch in mềm đã lắp ráp dùng cho điện thoại |
0 |
17 |
10 |
3 |
0 |
85181011 |
Micro |
0 |
28 |
0 |
2 |
0 |
85182990 |
Loa |
0 |
28 |
15 |
15 |
0 |
85258039 |
Camera |
0 |
17 |
0 |
2 |
0 |
85258039 |
Cụm truyền động của module camera |
0 |
17 |
0 |
2 |
0 |
85258039 |
Nắp trên của camera |
0 |
17 |
0 |
2 |
0 |
85258039 |
Bi bằng kẽm hợp kim dùng cho camera |
0 |
17 |
0 |
2 |
0 |
85366932 |
Chân xạc pin |
0 |
29 |
0 |
2 |
0 |
85369032 |
Chân kết nối |
0 |
29 |
20 |
20 |
0 |
85369032 |
Đầu nối |
0 |
29 |
20 |
20 |
0 |
85369032 |
Đế xạc pin để bàn |
0 |
29 |
20 |
20 |
0 |
85369094 |
Giắc cắm |
0 |
29 |
25 |
25 |
0 |
85441110 |
Cuộn dây đồng dùng cho camera |
0 |
26 |
15 |
15 |
0 |
39173300 |
Ống cấp nước máy giặt bằng nhựa |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống cấp nước dùng cho máy giặt, bằng nhựa |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống hơi bằng nhựa PVC mềm |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống máy bơm, dùng cho máy giặt lồng ngang |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống cấp nước máy giặt bằng nhựa |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống nối co dãn bằng nhựa |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống nước thải bằng nhựa |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống nước thải bằng nhựa dùng cho điều hòa |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống nước thải bằng nhựa dùng cho |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
máy giặt |
||||||
39173300 |
Ống thoát nước máy giặt LG dưới 10kg, bằng |
0 |
19 |
17 |
17 |
15 |
39239090 |
Xốp chèn |
0 |
27 |
17 |
17 |
15 |
39239090 |
Xốp chèn chân đế |
0 |
27 |
17 |
17 |
15 |
39239090 |
Xốp chèn bên cạnh |
0 |
27 |
17 |
17 |
15 |
39239090 |
Xốp chèn trái |
0 |
27 |
17 |
17 |
15 |
39239090 |
Xốp chèn phải |
0 |
27 |
17 |
17 |
15 |
39239090 |
Xốp chèn bên trên điều hòa |
0 |
27 |
17 |
17 |
15 |
39173300 |
Ống cấp nước dùng cho máy giặt, bằng nhựa |
0 |
17 |
17 |
17 |
15 |
82032000 |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
|
48211090 |
Tem nhãn |
10 |
28 |
20 |
20 |
15 |
49089000 |
Bộ phận tấm mặt hiển thị máy giặt |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
49089000 |
Nhãn trang trí lò vi sóng, tự dính, đã in sẵn |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
49089000 |
Nhãn trang trí máy giặt LG, tự dính, đã in sẵn |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
49089000 |
Mặt hiển thị |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
4908900 |
Tấm mặt hiển thị |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
68114090 |
Bộ phận cân bằng máy giặt bằng xi măng amiăng |
10 |
20 |
20 |
20 |
15 |
70139900 |
Khay nướng bằng thủy tinh |
20 |
47 |
35 |
35 |
15 |
73262090 |
Dây buộc lõi thép bọc nhựa |
0 |
20 |
20 |
20 |
15 |
82041100 |
Cờ lê |
0 |
23 |
20 |
20 |
15 |
83022090 |
Bánh xe |
10 |
28 |
20 |
20 |
15 |
83024220 |
Chốt của thanh giảm sóc |
10 |
28 |
20 |
20 |
15 |
83024220 |
Bản lề cửa máy giặt |
10 |
28 |
20 |
20 |
15 |
83024999 |
Giá đỡ môtơ |
10 |
28 |
20 |
20 |
15 |
83052090 |
Ghim |
10 |
29 |
25 |
25 |
15 |
83113090 |
Que hàn có lõi bằng kim loại dùng để hàn xì, |
0 |
30 |
25 |
25 |
15 |
87168010 |
Xe đẩy bằng tay để chở hàng trong |
0 |
23 |
20 |
20 |
15 |
nhà máy |
||||||
85012029 |
Mô tơ |
0 |
28 |
25 |
20 |
15 |
85043199 |
Biến thế cao tần |
0 |
28 |
20 |
20 |
15 |
85068010 |
Pin bằng kẽm carbon 1.5V dùng cho điều hòa |
0 |
29 |
25 |
25 |
15 |
85361099 |
cầu chì |
0 |
29 |
25 |
25 |
15 |
85392290 |
Đèn nóng sáng |
0 |
37 |
25 |
25 |
15 |
85012029 |
Mô tơ công suất trên 1KW |
0 |
28 |
20 |
20 |
15 |