BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 925/TCHQ-ĐTCBL V/v tăng cường công tác kiểm soát chống buôn lậu nhóm mặt hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu | Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2024 |
Kính gửi: | - Cục Điều tra chống buôn lậu; |
Thời gian qua, tình hình buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng giả, hàng kém chất lượng đối với nhóm mặt hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền tiếp tục tiềm ẩn nhiều nguy cơ, diễn biến phức tạp, nhất là đối với các loại thuốc đặc trị có giá trị cao, khan hiếm tại thị trường trong nước, các sản phẩm hỗ trợ sức khỏe và các sản phẩm làm đẹp.
Để nâng cao hiệu quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả, bảo vệ lợi ích, sức khỏe của người dân; kịp thời ngăn chặn hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc thuộc nhóm hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền trong lĩnh vực y tế hiệu quả, Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện một số nội dung sau:
1. Tiếp tục quán triệt, chỉ đạo các đơn vị nghiệp vụ triển khai thực hiện nghiêm túc, hiệu quả Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 19/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại; sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng thuộc nhóm hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền; các văn bản quy phạm pháp luật, hướng dẫn của Bộ Y tế, cơ quan quản lý chuyên ngành đối với nhóm mặt hàng dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền.
2. Đẩy mạnh các hoạt động nghiệp vụ, tăng cường kiểm tra, kiểm soát hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật, đặc biệt chú ý các lô hàng quy định phải đảm bảo điều kiện kiểm tra chuyên ngành theo tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng và xử lý nghiêm các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, hàng kém chất lượng và không rõ nguồn gốc, xuất xứ.
3. Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 19/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ. (Mốc thời gian tính từ ngày 15/12/2022 đến 30/3/2024. Nội dung đánh giá chi tiết tình hình, các địa bàn trọng điểm, thời điểm các đối tượng thường hoạt động, thống kê chi tiết số liệu các vụ việc điển hình, đặc biệt các vụ việc phát sinh từ hồ sơ nghiệp vụ cơ bản, số lượng tang vật bắt giữ theo năm có phụ lục biểu mẫu kèm theo, đánh giá thuận lợi, khó khăn và đề xuất kiến nghị) và báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục Điều tra chống buôn lậu theo địa chỉ thư điện tử: [email protected]) trước ngày 15/4/2024 để tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo 389 quốc gia.
Tổng cục Hải quan yêu cầu các đơn vị nghiêm túc triển khai, thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Phụ lục I
THỐNG KÊ CÁC VỤ VI PHẠM
(Kèm theo công văn số ……..…/………… ngày….. tháng…… năm 2024 của ………………)
Năm | Năm | Buôn lậu | Gian lận thương mại | Hàng giả | Cộng | ||||||||||||||||||||
Dược phẩm | Mỹ Phẩm | Thực phẩm chức năng | Vị thuốc y học | Dược liệu | Cộng | Dược phẩm | Mỹ Phẩm | Thực phẩm chức năng | Vị thuốc y học | Dược liệu | Cộng | Dược phẩm | Mỹ Phẩm | Thực phẩm chức năng | Vị thuốc y học | Dược liệu | Cộng | Dược phẩm | Mỹ Phẩm | Thực phẩm chức năng | Vị thuốc y học | Dược liệu | Cộng | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8= 3+4+5+6+7) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14=9 +10+11+12+13) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20= 15 + 16 + 17 + 18 + 19) | (21= 3+9+15) | (22= 4+ 10+16) | (23= 5+ 11+17) | (24= 6+ 12+18) | (25= 7+ 13+19) | (26= 21 + 22 + 23 + 24 + 25) |
2023 | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trị giá tang vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2024 | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trị giá tang vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
XỬ LÝ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo công văn số ……..…/………… ngày….. tháng…… năm 2024 của ………………)
STT | Năm | Dược phẩm | Mỹ phẩm | Thực phẩm chức năng | Vị thuốc y học | Dược liệu | Cộng | ||||||||||||||||||||||||
Số vụ | Số tiền (triệu đồng) | Số vụ | Số tiền (triệu đồng) | Số vụ | Số tiền (triệu đồng) |
| Số tiền (triệu đồng) | Số vụ | Số tiền (triệu đồng) | Số vụ | Số tiền (triệu đồng) | ||||||||||||||||||||
Tiền phạt | Phạt bổ sung, truy thu thuế | Bán tang vật tịch thu | Cộng |
| Tiền phạt | Phạt bổ sung, truy thu thuế | Bán tang vật tịch thu | Cộng |
| Tiền phạt | Phạt bổ sung, truy thu thuế | Bán tang vật tịch thu | Cộng | Số vụ | Tiền phạt | Phạt bổ sung, truy thu thuế | Bán tang vật tịch thu | Cộng |
| Tiền phạt | Phạt bổ sung, truy thu thuế | Bán tang vật tịch thu | Cộng |
| Tiền phạt | Phạt bổ sung, truy thu thuế | Bán tang vật tịch thu | Cộng | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7 = 4 + 5 + 6) | (8) | (9) | (10) | (11) | 12 = 9 + 10 + 11) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17= 14 + 15 + 16) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22 = 19 + 20 + 21) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27 = 24+ 25+26) | (28 = 3 + 8+ 13 + 18 + 23 ) | (29 = 4 + 9+ 14 + 19+ 24) | (30 = 5+ 10 + 15 + 20 + 25) | (31 = 6 + 11 + 16 + 21 + 26) | (32 = 29 + 30 + 31) |
1 | 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
XỬ LÝ HÌNH SỰ
(Kèm theo công văn số ……..…/………… ngày….. tháng…… năm 2024 của ………………)
STT | Năm | Dược phẩm | Mỹ phẩm | Thực phẩm chức năng | Vị thuốc y học | Dược liệu | Cộng | ||||||||||||||||||
Số vụ | Số đối tượng | Trị giá tang vật tịch thu trong kỳ chưa thanh lý | Tiền bán tang vật tịch thu | Số vụ | Số đối tượng | Trị giá tang vật tịch thu trong kỳ chưa thanh lý | Tiền bán tang vật tịch thu | Số vụ | Số đối tượng | Trị giá tang vật tịch thu trong kỳ chưa thanh lý | Tiền bán tang vật tịch thu | Số vụ | Số đối tượng | Trị giá tang vật tịch thu trong kỳ chưa thanh lý | Tiền bán tang vật tịch thu | Số vụ | Số đối tượng | Trị giá tang vật tịch thu trong kỳ chưa thanh lý | Tiền bán tang vật tịch thu | Số vụ | Số đối tượng | Trị giá tang vật tịch thu trong kỳ chưa thanh lý | Tiền bán tang vật tịch thu | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23 = 3+7+ 11+1 5+19) | (24 = 4+ 8+ 12 20) | (25 = 5 + 9 + 13 + 17 + 21) | (26= 6 + 10 + 14 + 18 + 22) |
1 | 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|