Open navigation

Quyết định 1016/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật KCB được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 3)


BỘ Y TẾ

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1016/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH


BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN (ĐỢT 3)


BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ


Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;


Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;


Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn (ban hành tại Quyết định số 603/QĐ- BYT ngày 25 tháng 2 năm 2016) thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC với Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 50/2014/TT- BYT; và kết quả thẩm định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;


Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện làm cơ sở để thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. Danh mục đợt 3 (tại Phụ lục kèm theo) bao gồm các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp là tương đương giữa các danh mục ban hành kèm theo các Thông tư sau đây:


  1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).

  2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).


  3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).


Điều 2. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.


Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, ban hành.


Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Bộ trưởng (để b/cáo);

  • Các Thứ trưởng BYT;

  • BHXH Việt Nam;

  • Ban Bảo vệ CSSK CBTW;

  • Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;

  • Các BV trực thuộc BYT;

  • Y tế các Bộ, ngành;

  • Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW;

  • Cổng TTĐT Bộ Y tế;

  • Trang TTĐT Cục QLKCB;

  • Lưu: VT. KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Thị Xuyên

DANH MỤC


THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-BYT ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)



STT


Mã tương đương


Mã TT50

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50

Loại PT- TT


Mã TT37

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 37

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

04- LAO (NGOẠI LAO)

1

04.0002.0553

4.2

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân

PB

37.8D05.0553

Phẫu thuật ghép xương

2

04.0003.0566

4.3

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước

PB

37.8D05.0566

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

3

04.0005.0543

4.5

Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao

P1

37.8D05.0543

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

4

04.0006.0545

4.6

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

PB

37.8D05.0545

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

5

04.0006.0547

4.6

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

PB

37.8D05.0547

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

6

04.0013.0551

4.13

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

7

04.0014.0551

4.14

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

8

04.0015.0551

4.15

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

9

04.0016.0551

4.16

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

10

04.0017.0571

4.17

Phẫu thuật nạo viêm

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc


lao xương cánh tay

nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

11

04.0018.0571

4.18

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

12

04.0019.0571

4.19

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn- ngón tay

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

13

04.0020.0551

4.20

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

14

04.0021.0571

4.21

Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

15

04.0022.0551

4.22

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

P1

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

16

04.0023.0551

4.23

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

17

04.0024.0551

4.24

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

18

04.0025.0571

4.25

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

19

04.0026.0571

4.26

Phẫu thuật nạo viêm

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc


lao xương cẳng chân

nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

20

04.0027.0571

4.27

Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

21

04.0034.0488

4.34

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

P2

37.8D05.0488

Phẫu thuật nạo vét hạch

22

04.0035.1114

4.35

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

23

04.0036.1114

4.36

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

24

04.0037.1114

4.37

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

25

04.0038.0571

4.38

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

26

04.0044.0569

4.44

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định

lối trước do lao cột sống cổ

37.8D05.0569

Phẫu thuật thay đốt sống

27

04.0047.0569

4.47

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng

T3

37.8D05.0569

Phẫu thuật thay đốt sống

28

04.0048.0567

4.48

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống

T3

37.8D05.0567

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng


nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

29

04.0048.0569

4.48

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

T3

37.8D05.0569

Phẫu thuật thay đốt sống

30

04.0051.0563

4.51

Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống

37.8D05.0563

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

31

04.0052.0541

4.52

Phẫu thuật nội soi lao khớp vai

T3

37.8D05.0541

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

32

04.0053.0541

4.53

Phẫu thuật nội soi lao khớp gối

T3

37.8D05.0541

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

33

04.0054.0541

4.54

Phẫu thuật nội soi lao khớp háng

37.8D05.0541

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân


34


04.0056.0549


4.56

Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)


T3


37.8D05.0549


Phẫu thuật làm cứng khớp


35


04.0057.0571


4.57


Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ


T3


37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)


36


04.0058.0571


4.58


Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức


37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

07- NỘI TIẾT

1

07.0003.0354

7.3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

P3

37.8D04.0354

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp


2

07.0007.0362

7.7

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

P3

37.8D04.0362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3

07.0008.0360

7.8

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4

07.0009.0360

7.9

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5

07.0012.0357

7.12

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

6

07.0013.0360

7.13

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

7

07.0014.0357

7.14

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

8

07.0017.0357

7.17

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

9

07.0018.0360

7.18

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

10

07.0019.0357

7.19

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

11

07.0020.0357

7.20

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

12

07.0022.0363

7.22

Cắt toàn bộ tuyến

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt


giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

13

07.0023.0357

7.23

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

14

07.0024.0357

7.24

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

15

07.0025.0357

7.25

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

16

07.0026.0363

7.26

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

17

07.0028.0357

7.28

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

18

07.0029.0363

7.29

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

19

07.0031.0357

7.31

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

20

07.0033.0357

7.33

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

21

07.0034.0357

7.34

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm


22

07.0035.0363

7.35

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

23

07.0036.0357

7.36

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

24

07.0037.0363

7.37

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

25

07.0038.0356

7.38

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

26

07.0039.0361

7.39

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

P3

37.8D04.0361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

27

07.0040.0359

7.40

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

P2

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

28

07.0041.0359

7.41

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

P2

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

29

07.0044.0356

7.44

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

30

07.0045.0359

7.45

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

P2

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

31

07.0046.0356

7.46

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao


siêu âm

siêu âm

32

07.0047.0356

7.47

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

33

07.0049.0356

7.49

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

34

07.0051.0356

7.51

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

35

07.0053.0364

7.53

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

36

07.0054.0364

7.54

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

37

07.0057.0356

7.57

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

38

07.0058.0364

7.58

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

39

07.0060.0356

7.60

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

40

07.0061.0364

7.61

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm


41

07.0062.0356

7.62

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát

do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

42

07.0063.0356

7.63

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

43

07.0064.0356

7.64

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

44

07.0065.0356

7.65

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

45

07.0066.0364

7.66

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

46

07.0233.0355

7.233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

T3

37.8D04.0355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

47

07.0242.0084

7.242

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

T3

37.8B00.0084

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

48

07.0243.0085

7.243

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

T2

37.8B00.0085

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

49

07.0244.0089

7.244

Chọc hút tế bào tuyến giáp

T3

37.8B00.0089

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50

07.0245.0090

7.245

Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm

T2

37.8B00.0090

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

08- Y HỌC CỔ TRUYỀN


1

08.0001.0224

8.1

Mai hoa châm

T3

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

2

08.0002.0224

8.2

Hào châm

T3

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

3

08.0003.0224

8.3

Mãng châm

T1

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

4

08.0004.0224

8.4

Nhĩ châm

T2

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

5

08.0005.0230

8.5

Điện châm

T2

37.8C00.0230

Điện châm

6

08.0006.0271

8.6

Thủy châm

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

7

08.0007.0227

8.7

Cấy chỉ

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

8

08.0008.0224

8.8

Ôn châm

T2

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

9

08.0009.0228

8.9

Cứu

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

10

08.0010.0224

8.10

Chích lể

T3

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

11

08.0011.0243

8.11

Laser châm

T2

37.8C00.0243

Laser châm

12

08.0012.0224

8.12

Từ châm

T2

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

13

08.0013.0238

8.13

Kéo nắn cột sống cổ

T2

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

14

08.0014.0238

8.14

Kéo nắn cột sống thắt lưng

T2

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

15

08.0015.0252

8.15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

37.8C00.0252

Sắc thuốc thang (1 thang)

16

08.0016.0247

8.16

Nắn, bó gây xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

T2

37.8C00.0247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

17

08.0017.0248

8.17

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

T2

37.8C00.0248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

18

08.0018.0246

8.18

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng

T2

37.8C00.0246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng


phương pháp YHCT

phương pháp y học cổ truyền

19

08.0019.0286

8.19

Xông thuốc bằng máy

T3

37.8C00.0286

Xông thuốc bằng máy

20

08.0020.0284

8.20

Xông hơi thuốc

T3

37.8C00.0284

Xông hơi thuốc

21

08.0021.0285

8.21

Xông khói thuốc

T3

37.8C00.0285

Xông khói thuốc

22

08.0022.0252

8.22

Sắc thuốc thang

37.8C00.0252

Sắc thuốc thang (1 thang)

23

08.0023.0249

8.23

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

T3

37.8C00.0249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

24

08.0024.0249

8.24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

T3

37.8C00.0249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

25

08.0025.0229

8.25

Đặt thuốc YHCT

T3

37.8C00.0229

Đặt thuốc y học cổ truyền

26

08.0026.0222

8.26

Bó thuốc

T3

37.8C00.0222

Bó thuốc

27

08.0027.0228

8.27

Chườm ngải

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

28

08.0028.0259

8.28

Luyện tập dưỡng sinh

37.8C00.0259

Tập dưỡng sinh

29

08.0029.0230

8.29

Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn

đại tràng phía trên

làm hậu môn nhân tạo

37.8C00.0230

Điện châm

30

08.0030.0230

8.30

Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

37.8C00.0230

Điện châm

31

08.0031.0230

8.31

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

37.8C00.0230

Điện châm

32

08.0032.0230

8.32

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

37.8C00.0230

Điện châm

33

08.0033.0230

8.33

Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng

37.8C00.0230

Điện châm

34

08.0034.0230

8.34

Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

37.8C00.0230

Điện châm


35

08.0035.0230

8.35

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

37.8C00.0230

Điện châm

36

08.0036.0230

8.36

Châm tê phẫu thuật glaucoma

37.8C00.0230

Điện châm

37

08.0037.0230

8.37

Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

37.8C00.0230

Điện châm

38

08.0038.0230

8.38

Châm tê phẫu thuật lác thông thường

37.8C00.0230

Điện châm

39

08.0039.0230

8.39

Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

37.8C00.0230

Điện châm

40

08.0040.0230

8.40

Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh

37.8C00.0230

Điện châm

41

08.0041.0230

8.41

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

37.8C00.0230

Điện châm

42

08.0042.0230

8.42

Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

37.8C00.0230

Điện châm

43

08.0043.0230

8.43

Châm tê phẫu thuật xoang trán

37.8C00.0230

Điện châm

44

08.0044.0230

8.44

Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng

37.8C00.0230

Điện châm

45

08.0045.0230

8.45

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản

37.8C00.0230

Điện châm

46

08.0046.0230

8.46

Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

37.8C00.0230

Điện châm

47

08.0047.0230

8.47

Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

37.8C00.0230

Điện châm

48

08.0048.0230

8.48

Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh

37.8C00.0230

Điện châm


49

08.0049.0230

8.49

Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản

37.8C00.0230

Điện châm

50

08.0050.0230

8.50

Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm

37.8C00.0230

Điện châm

51

08.0051.0230

8.51

Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi

37.8C00.0230

Điện châm

52

08.0052.0230

8.52

Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi

37.8C00.0230

Điện châm

53

08.0053.0230

8.53

Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

37.8C00.0230

Điện châm

54

08.0054.0230

8.54

Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng

37.8C00.0230

Điện châm

55

08.0055.0230

8.55

Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ

37.8C00.0230

Điện châm

56

08.0056.0230

8.56

Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

37.8C00.0230

Điện châm

57

08.0057.0230

8.57

Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

37.8C00.0230

Điện châm

58

08.0058.0230

8.58

Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ

37.8C00.0230

Điện châm

59

08.0059.0230

8.59

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu

37.8C00.0230

Điện châm

60

08.0060.0230

8.60

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng

37.8C00.0230

Điện châm

61

08.0061.0230

8.61

Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét,

37.8C00.0230

Điện châm


viêm, u lành

62

08.0062.0230

8.62

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

37.8C00.0230

Điện châm

63

08.0063.0230

8.63

Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

37.8C00.0230

Điện châm

64

08.0064.0230

8.64

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

37.8C00.0230

Điện châm

65

08.0065.0230

8.65

Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng,

làm hậu môn nhân tạo

37.8C00.0230

Điện châm

66

08.0066.0230

8.66

Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

37.8C00.0230

Điện châm

67

08.0067.0230

8.67

Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

37.8C00.0230

Điện châm

68

08.0068.0230

8.68

Châm tê phẫu thuật nối vị tràng

37.8C00.0230

Điện châm

69

08.0069.0230

8.69

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

37.8C00.0230

Điện châm

70

08.0070.0230

8.70

Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

37.8C00.0230

Điện châm

71

08.0071.0230

8.71

Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày

37.8C00.0230

Điện châm

72

08.0072.0230

8.72

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa

37.8C00.0230

Điện châm

73

08.0073.0230

8.73

Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

37.8C00.0230

Điện châm

74

08.0074.0230

8.74

Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

37.8C00.0230

Điện châm

75

08.0075.0230

8.75

Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng

37.8C00.0230

Điện châm

76

08.0076.0230

8.76

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và

37.8C00.0230

Điện châm


niệu quản

77

08.0077.0230

8.77

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

37.8C00.0230

Điện châm

78

08.0078.0230

8.78

Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

37.8C00.0230

Điện châm

79

08.0079.0230

8.79

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da

37.8C00.0230

Điện châm

80

08.0080.0230

8.80

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

37.8C00.0230

Điện châm

81

08.0081.0230

8.81

Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

37.8C00.0230

Điện châm

82

08.0082.0230

8.82

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

37.8C00.0230

Điện châm

83

08.0083.0230

8.83

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius

37.8C00.0230

Điện châm

84

08.0084.0230

8.84

Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

37.8C00.0230

Điện châm

85

08.0085.0230

8.85

Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

37.8C00.0230

Điện châm

86

08.0086.0230

8.86

Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu

37.8C00.0230

Điện châm

87

08.0087.0230

8.87

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

37.8C00.0230

Điện châm

88

08.0088.0230

8.88

Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

37.8C00.0230

Điện châm

89

08.0089.0230

8.89

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung

37.8C00.0230

Điện châm

90

08.0090.0230

8.90

Châm tê phẫu thuật treo tử cung

37.8C00.0230

Điện châm


91

08.0091.0230

8.91

Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung

37.8C00.0230

Điện châm

92

08.0092.0230

8.92

Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

37.8C00.0230

Điện châm

93

08.0093.0230

8.93

Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

37.8C00.0230

Điện châm

94

08.0094.0230

8.94

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

37.8C00.0230

Điện châm

95

08.0095.0230

8.95

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng

37.8C00.0230

Điện châm

96

08.0096.0230

8.96

Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay

37.8C00.0230

Điện châm

97

08.0097.0230

8.97

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp

37.8C00.0230

Điện châm

98

08.0098.0230

8.98

Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân

37.8C00.0230

Điện châm

99

08.0099.0230

8.99